PHỊNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: KHTN 6
I. MA TRÂN ĐỀ
Cấp độ
Nhận
biết
Thơng
hiểu
Vận
dụng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
1. An
tồn
trong
phịng
thực
hành
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.Phép
đo: Đo
chiều
dài,
đokhối
lượng,
đo thời
gian.
Số câu
C1
0.25
2.5%
Biết được đơn vị đo độ dài,
thời gian, khối lượng.
Nêu được cách đo khối
lượng.
Số điểm
Tỉ lệ %
0.5
5.0%
Bài 9.
Sự đa
dạnh
của
chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C2, C3
C6
0.5
5.0%
3 (1,0 đ)
10%
Cấp độ
thấp
TNKQ
PHẦN LÍ
Hiểu được ý nghĩa
các biển báo trong
phịng thực hành.
Hiểu được các việc
làm đảm bảo an tồn
trong phịng thưc
hành.
TL
Cấp độ
cao
TL
Cộng
TNKQ
TL
1.0
0.25
2.5%
Nắm cách đo chiều
dài của một vật.
Hiểu được khối
lượng của một vật.
Biết đổi các đơn
vị đo cho phù hợp.
Vận dụng được
đo chiều dài để
giải bài tập.
C4, C5
C7
0.5
5.0%
0.5
5%
1(0,5 đ)
5%
3(0,75 đ)
7,5%
PHẦN HĨA
Hiểu được tính chất
của chất
Vận dụng
được đo chiều
dài để giải bài
tập.
C8
0.25
2.5%
1(0,5 đ)
5%
7.0
2.25
22.5%
8(2,
25
Xác định các loại
vật thể và chất
Biết được vật thể
C9
0,25đ
2,5%
C10
0,25đ
2,5%
C15
0,5đ
5,0%
3
1.0
10
Bài 10.
Các thể
của
chất và
sự
chuyển
thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Bài 11.
Oxygenc
khơng
khí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hiểu về sự chuyển
thể của chất
Biết về sự chuyển thể của
chất
C11
C14
0,25đ
2,5%
0,5đ
5,0%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,25đ
2,5%
Hiểu về tầm quan
trọng của oxygen
C13
0,25đ
2,5%
3 (1,0 đ)
10%
Chương
I: Mở
đầu
KHTN
3
C12
3(0,75 đ)
7,5%
Nhận biết các vật sống,
vật khơng sống
Nhận biết độ phóng đại
của kính lúp, kính hiển vi.
Nhận biết các vật quan
sát bằng kính hiển vi,kính
lúp.
C17,C18,
C19,C20
1,0đ
10%
1(0,5 đ)
1(0,5 đ)
5%
5%
PHẦN SINH
0, 1
10
Vai trị của
oxygen trong
thực tế
C16
0,25đ
2,5%
8(2,5đ)
25%
2
0,5
5%
4
1,0
10
Xác
Chương Hình
dạng và định quy
II:
trình
Tế bào kích
thước tế quan sát
bào
tế bào
Sự lớn trứng cá,
lên của
tế bào
cây
biểu bì
Sự
vảy hành
khác
nhau tế
bào động
vật và
thực vật,
tế bào
nhân sơ
và nhân
thực
Thành
phần tế
bào
C21,C22,
Số câu
C23,C24
1,0đ
Số điểm
10%
Tỉ lệ %
Tổng
8(2,0 đ)
20%
Tơng 3
14(4,0 đ)
phân
40%
mơn
Lí, Hóa,
Sinh
Giải
thích tế
bào có
lớn lên
mãi
được
khơng
Ý nghĩa
sự sinh
sản tế
bào
Sự lớn
lên của
tế bào
C25,C26
C27
0,5đ
5%
Cấu trúc
tế bào
Câu 28a
1,0đ
10%
5(1,5 đ)
15%
11(3,đ)
30%
1,0đ
10%
1/2(1,0 đ)
10%
2,5( 2,0 đ)
20%
Câu 28b
0,5đ
5%
1/2(0,5 đ)
5%
2,5(1,0 đ)
10%
II. ĐỀ KHTN 6
PHỊNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: KHTN 6
ĐỀ 1
A. Phân mơn: Vật lý
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rơi khoanh trịn câu em ch
̀
ọn.
Câu 1: Phương án nào trong hình vẽ thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo?
8
4,0
40
12(5
50
3
A. Chất dễ cháy B. Phải đeo ủng C. Được uống D. Nguy hiểm về điện.
Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là
A. mét.
B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 3: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900 gam. Số 900 gam chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa.
B. Khối lượng hộp sữa là 900 gam.
C. Khối lượng của vỏ hộp sữa.
D. Khối lượng của sữa trong hộp.
II. Tự luận: 1,25 điểm
Câu 6: (0,5 điểm) Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi dùng cân đồng hồ để đo khối
lượng?
Câu 7: (0,25 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một
ngày tiêu thụ 120 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000 đồng/m3.
Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày).
Câu 8: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau:
165m = …………… km
3,6 m3 = ………….. dm3
450g = ……………. kg
B. Phân mơn Hóa học:
I. Trắc Nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rơi khoanh trịn câu em ch
̀
ọn.
Câu 9: Vật thể nhân tạo:
A. bàn gỗ B. dịng sơng C. cây sao su D. con cá
Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước C. Bánh mì để lâu bị ơi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngồi trời D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Mưa rơi B. Gió thổi C. Tạo thành mây D. Lốc xốy
Câu 12: Trong các q trình dưới đây , đâu là q trình nóng chảy:
A. mưa rơi B. nước sơi C. tuyết rơi D. băng tan
Câu 13: Q trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hơ hấp B. Nóng chảy
C. Hịa tan D. Quang hợp
II. Tự luận: 1,25 điểm
Câu 14 ( 0,5 điểm): Thế nào là sự nóng chảy? Cho ví dụ.
Câu 15 ( 0,5 điểm): Hãy phân biệt từ nào chỉ vật thể tự nhiên hay vật thể nhân tạo và
chất trong câu sau đây: Trong thân cây mía có nước, đường, chất xơ.
Câu 16 (0,25 điêm): Cho một que đóm cịn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen.
Em hãy dự đốn hiện tượng sẽ xảy ra. Thí nghiệm này cho thấy vai trị của khí oxygen?
C. Phân mơn: Sinh học
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rơi khoanh trịn câu em ch
̀
ọn.
Câu 17: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới:
A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần.
D. 1000 lần.
Câu 18: Cơng việc nào dưới đây cần sử dụng kính lúp?
A. Khâu vá. B. Sửa chữa đồng hồ.
C. Quan sát một vật ở rất xa. D. Quan sát tế bào động vật, tế bào thực vật.
Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm tồn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn. C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hịn đá.
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 20: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm tồn vật khơng sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn. C. Chiếc lá, cây bút, hịn đá.
B. Con gà, cây nhãn, cây thước.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
D. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
Câu 22: Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A. Có nhân. B. Có màng tế bào. C. Có thành tế bào. D. Có ti thể.
Câu 23: Cây lớn lên nhờ:
A. sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Câu 24: Trong các bước sau, bước nào khơng đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng
cá:
A. Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri.
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa.
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt.
Câu 25: Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân. C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân.
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân.
Câu 26: Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc một vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ơ vng (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D
C. A → C → B → D
B. A → D→ C →B
D. B → C → D → A
II. Tự luận: (2,5 điểm)
Câu 27: (1,0 điểm) Sự sinh sản tế bào có ý nghĩa gì?
Câu 28: (1,5 điểm)
a. Tế bào có lớn lên mãi được khơng? Tại sao?
b. Thành phần nào giúp thực vật cứng cáp dù khơng có hệ xương nâng đỡ như ở động
vật?
PHỊNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: KHTN 6
ĐỀ 2
A. Phân mơn: Vật lý
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rơi khoanh trịn câu em ch
̀
ọn.
Câu 1: Việc làm khơng đảm bảo an tồn trong phịng thực hành?
Đùa nghịch trong phịng thí nghiệm.
Khơng nếm hóa chất.
Mặc trang phục gọn gàng.
Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
Câu 2: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là
A. mét.
B. ngày. C. giây. D. kilogam.
Câu 3: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 5: Con số 12kg được ghi trên vỏ bình ga chỉ
A. thể tích của bình ga.
B. thể tích của ga chứa trong bình.
C. sức nặng của vỏ bình.
D. khối lượng của ga trong bình ga chưa dùng.
II. Tự luận: 1,25 điểm
Câu 6: (0,5 điểm) Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi dùng cân đồng hồ để đo khối
Câu 7: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau:
245m = …………………... km
2,64 m3 = ………………… dm3
4500g = …………………... kg
Câu 8: (0,25 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 40 lớp, trung bình mỗi lớp trong
một ngày tiêu thụ 130 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000 đồng/m3.
Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày).
B. Phân mơn Hóa học:
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rơi khoanh trịn câu em ch
̀
ọn.
Câu 9: Vật thể tự nhiên
A. áo tơ tằm
B. cây cầu gồ C. nệm cao su D. cây lúa
Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngồi trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước đơng đặc?
A. Tuyết rơi B. Băng tan C. Sương mù D. Tạo thành mây
Câu 12: Lọ nước hoa để trong phịng có mùi thơm. Điều này thể hiện:
A. Chất dễ nén được
C. Chất dễ nóng chảy
B. Chất dễ hóa hơi D. Chất khơng chảy được
Câu 13: Q trình nào sau đây cần khí oxygen
A. cây xanh quang hợp C. đốt cháy nhiên liêu
B. hịa tan muối ăn D. nấu ăn bằng bếp điện
II. Tự luận: 1,25 điểm
Câu 14.(0,5 điểm): Thế nào là sự đơng đặc? Lấy ví dụ.
Câu 15.(0,5 điểm): Hãy phân biệt từ nào chỉ vật thể tự nhiên hay vật thể nhân tạo và
chất trong câu sau đây: Nồi bằng đồng đắt tiền hơn nồi bằng nhơm
Câu 16. (0,25 điểm): Khi ni cá cảnh tại sao phải thường xun sục khơng khí vào bể
cá?
C. Phân mơn: Sinh học
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rơi khoanh trịn câu em ch
̀
ọn.
Câu 17: Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?
A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con kiến. C. Con ong. D. Tép bưởi.
Câu 18: Sử dụng kính hiển vi có thể phóng to ảnh lên tới:
A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần. D. 3000 lần.
Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm tồn vật sống:
A. Con ếch, con mèo, cây thước. C. Cây thơng, cây mồng tơi, hịn đá.
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
D. Cây lúa, con vịt, con mèo.
Câu 20: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm tồn vật khơng sống:
A. Con gà, con chó, cây ổi.
C. Cái bàn, cây bút, cây thước.
B. Con gà, cây lúa, miếng thịt. D. Chiếc bút, con gà, con chó.
Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
B. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 22: Tế bào nhân sơ khác tế bào nhân thực ở chỗ:
A. Chưa có nhân hồn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có nhân hồn chỉnh. D. Có ti thể.
Câu 23: Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến q trình nào dưới đây?
A. Sinh sản. C. Cảm ứng.
B. Trao đổi chất. D. Trao đổi chất và cảm ứng.
Câu 24: Trong các bước sau bước nào khơng đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng
cá:
A. Nhỏ một ít nước vào đĩa.
B. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri.
C. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt .
D. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
Câu 25: Thành phần thiết yếu xác định sự tồn tại của tế bào là:
A. Màng tế bào. B. Ti thể.
C. Chất tế bào. D. Nhân.
Câu 26. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc một vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ơ vng (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. B → C → D → A
C. A → D→ C → B
B. A → C → B → D
D. A → B → C → D
II. Tự luận: (2,5 điểm)
Câu 27: (1,0 điểm) Kích thước tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi lớn lên?
Nhờ hoạt động sống nào mà tế bào có thể lớn lên?
Câu 28: (1,5 điểm)
a. Tế bào có lớn lên mãi được khơng? Tại sao?
b. Thành phần nào giúp thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ?
HƯỚNG DẪN CHẤT KHTN 6
ĐỀ 1
A. PHÂN MƠN LÍ:
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
C
B
5
D
II. Tự luận: (1,25 điểm)
Bài
Đáp án
Câu 6
(0.5 điểm)
Câu 7
(0.25 điểm)
Câu 8
(0.5 điểm)
Điểm
Bước 1: UƯớc lượng khối lượng của vậ để chọn cân có
GHÐ và ĐCNN thích hợp.
Bước 2: Vặn ốc điều chinh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.
Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân.
Bước 4: Mắt nhìn vng góc với vạch chia trên mặt cân ở
đầu kim cân.
Bước 5: Đoc và ghi kết quả đo
a) Số tiền nước mà trường phải trả trong một tháng là:
30 x 0,120 x 30 x 10 000 = 1 080 000 đ.
Đổi một số đơn vị đo sau:
165m = 0,165 km
3,6 m3 = 3600 dm3
450g = 0,450 kg
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.5
0.125
0.125
0.125
0.125
B. PHÂN MƠN HĨA :
I. Trắc Nghiệm: 2,5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
9
10
11
12
13
Đáp án
D
D
A
B
C
II. Tự luận:
Câu 14.
Sự nóng chảy là q trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất
VD: Cây kem lấy ra khỏi tủ lạnh bị tan chảy
(Lấy ví khác vẫn cho điểm tối đa)
Câu 15. Trong thân cây mía có nước, đường, chất xơ.
Vật thể tự nhiên: thân cây mía
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chất: nước, đường, chất xơ.
0,25 điểm
Câu 16.
Que đóm sẽ bùng cháy. Oxygen cần cho sự cháy .
0,25 điểm
C. PHÂN MƠN SINH
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Đáp án
A
B
A
C
D
C
A
D
C
B
II. Tự luận: (2,5 điểm)
Câu 27: (1,0 điểm)
Sự sinh sản tế bào làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn
thương, các tế bào chết.
0,5 điểm
Và giúp cơ thể lớn lên (sinh trưởng) và phát triển.
0,5 điểm
Câu 28: (1,5 điểm)
a) Tế bào khơng lớn lên mãi được. Vì khi tế bào lớn đến một kích thước nhất định sẽ
phân chia thành hai tế bào con.
1,0 điểm
b) Thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trị
bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật.
0,5 điểm
(Mọi cách trình bày khác của học sinh, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa )
ĐỀ 2
A. PHÂN MƠN LÍ:
I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
C
B
II. Tự luận: (1,25 điểm)
Bài
Đáp án
5
D
Điểm
Bước 1: Ước lượng khối lượng của vậ để chọn cân có
GHÐ và ĐCNN thích hợp.
Bước 2: Vặn ốc điều chinh để kim cân chỉ đúng vạch số
Câu 6
0.
(0,5 điểm) Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân.
Bước 4: Mắt nhìn vng góc với vạch chia trên mặt cân
ở đầu kim cân.
Bước 5: Đoc và ghi kết quả đo
Đổi một số đơn vị đo sau:
245m = 0,165 km
Câu 7
2,64 m3 = 3600 dm3
(0,5 điểm) 4500g = 0,450 kg
Câu 8
(0,25
điểm)
Số tiền nước mà trường phải trả trong một tháng là:
40 x 0,130 x 30 x 10 000 = 1 560 000 đ.
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.125
0.125
0.125
0.125
0.25
B. PHÂN MƠN HĨA :
I. Trắc Nghiệm: 2,5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
9
10
11
12
13
Đáp án
B
C
D
D
A
II. Tự luận:
Câu 14.
Sự đơng đặc là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất
VD: Sự hình thành băng tuyết vào mùa đơng
(Lấy ví khác vẫn cho điểm tối đa)
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 15. Nồi bằng đồng đắt tiền hơn nồi bằng nhơm
Vật thể nhân tạo: nồi
0,25 điểm
Chất: đồng, nhơm
0,25 điểm
Câu 16.
Cá cần oxygen để thở, cần sục khơng khí vào bể cá để tăng hàm
lượng oxygen hịa tan trong nước.
0,25 điểm
C. PHÂN MƠN SINH
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Đáp án
A
D
D
C
C
A
B
C
A
C
II. Tự luận: (2,5 điểm)
Câu 27: (1,0 điểm)
Kích thước tế bào chất và nhân tăng dần lên khi tế bào lớn lên
0,5 điểm
Nhờ q trình trao đổi chất mà kích thước và khối lượng của chúng tăng dần lên, trở
thành các tế bào trưởng thành.
0,5 điểm
Câu 28: (1,5 điểm)
a) Tế bào khơng lớn lên mãi được. Vì khi tế bào lớn đến một kích thước nhất định sẽ
phân chia thành hai tế bào con.
1,0 điểm
b) Lục lạp mang sắc tố quang hợp (diệp lục) có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng
hợp nên chất hữu cơ.
0,5 điểm
(Mọi cách trình bày khác của học sinh, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa )