Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

ĐỀ ÔN TẬP MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG ĐH LUẬT TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 36 trang )

1/ Theo Hiệp định Marrakesh, đồng thuận là phương thức thông qua quyết định
duy nhất ở Hội nghị Bộ trưởng và Đại hội đồng WTO.
Nhận định sai.
Ngoài nguyên tắc đồng thuận cịn có phương thức ra quyết định trên cơ sở đa số
phiếu.
Cspl:
Điều
9,
10
hiệp
định
marrakesh
2/ Theo nguyên tắc MFN, chính phủ các quốc gia phải dành những ưu đãi như
nhau giữa hàng hóa nhập khẩu và hàng hóa nội địa tương tự.
Sai.
Nguyên tắc MFN, chính phủ các quốc gia phải dành những ưu đãi như nhau giữa
hàng hóa nhập khẩu tương tự của các quốc gia khác nhau. Cịn việc chính phủ
các quốc gia phải dành những ưu đãi như nhau giữa hàng hóa nhập khẩu và hàng
hóa nội địa tương tự là biểu hiện của nguyên tắc NT.
Cspl: điều 1.1 GATT.
3/ Rà sốt hồng hơn sẽ đẫn đến việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá hay
biện pháp đối kháng hàng được trợ cập kéo dài vơ thời hạn.
Sai
Rà sốt hồng hơn sẽ dẫn đến việc áp dụng thuế chống Bán phá giá hay biện pháp
đối kháng khi có căn cứ chứng minh việc ngừng đánh thuế có khả năng làm cho
TC, bán phá giá và tổn hại tiếp diễn. Và mỗi lần rà sốt thì chỉ được kéo dài các
BP khắc phục thêm 5 năm.
Cspl:
điều
21
SCM,


ĐIỀU
11
ADA.
4/ Trong mọi trường hợp, cá nhân mang quốc tịch của một trong hai thành viên
WTO đang tranh chấp sẽ không thể trở thành hội thẩm viên của Ban hội thẩm
giải quyết tranh chấp cho các thành viên này.
Sai
Cá nhân mang quốc tịch của một trong hai thành viên WTO đang tranh chấp sẽ
không thể trở thành hội thẩm viên của Ban hội thẩm giải quyết tranh chấp cho
các thành viên này, trừ TH các bên TC có thỏa thuận khác.
K3.8
DSU
5/ Các biện pháp phịng vệ thương mại có thể áp dụng đồng thời với nhau.
K5.6 GATT
Không áp dụng đồng thời thuế chống bán phá giá và thuế chống trợ cấp trong
cùng
1
hồn
cảnh
III/
BÀI
TẬP:
(5
điểm)
Cơng ty B (trụ sở thương mại tại Pháp) liên hệ với chi nhánh Công ty C (trụ sở
thương mại Việt Nam) tại Pháp, yêu cầu mua 100 tấn gạo chất lượng cao, giá X
xuất xứ Việt Nam. Ngày 14 tháng 2 năm 2019, công ty C liên hệ trực tiếp với
Công ty B để xác nhận lại đơn hàng với các điều khoản mà chi nhánh công ty này
ở Pháp đã truyền đạt, theo đó thời hạn giao hàng là ngày 25 tháng 2 năm 2019.
Ngày 18 tháng 2 năm 2019, công ty C bị cháy kho hàng nên hàng hóa khơng cịn

đủ để thực hiện các hợp đồng mua bán nên Công ty C đã gửi fax đề cập đến tình


hình của cơng ty và tun bố khơng thể giao hàng. Ngày 23 tháng 2 năm 2019,
Công ty B yêu cầu công ty C giao hàng vào ngày 28 tháng 2, sẽ thanh tốn tiền
hàng thành 3 đợt. Bên cơng ty C từ chối vì khơng thể giao hàng. Do đó, cơng ty
B
kiện cơng
ty C
ra
tịa
án Pháp
để
giải quyết.
Các anh/ chị hãy phân tích tình huống trên.
1. Hợp đồng giữa cơng ty B tại Pháp và cty (việt nam). 2 qg đều là tvien
- Đối tượng hàng hóa, khơng thuộc điều 2, 4, 5
- Trụ sở TM tại các quốc gia khác nhau: đ 10. B trụ sở tại Pháp; C trụ sở TM
tại CHXHCNVN có chi nhánh tại Pháp. Chính cty C tại VN là nơi giao hàng.
Công ty C là nơi có mối liên hệ mật thiết với hợp đồng.
- Pháp và CHXHCNVN đều là thành viên CISG: Cisg điều chỉnh.
2. Qúa trình giao kết hợp đồng. Có hđ giữa các bên k?
- K1.14 là có chào hàng: B yêu cầu mua…
- Có chấp nhận k? xác nhận lại đơn hàng, nên có chấp nhận chào hàng, k có
phản đối. Hợp đồng được giao kết vào 14/2
- Phát sinh quyền, nghĩa vụ: B có nghĩa vụ thanh tốn, nhận hàng, B trả tiền. C
giao hàng.
3. Lý do gây ra hỏa hoạn:
- nếu liên quan nội bộ cty hay chập mạch điện trong kho, k đc xem là trở ngại
khách quan.

- do sự cố bất ngờ có thể xem là trở ngại khách quan không lường trước được,
nhưng phải đáp ứng đ 79, có thiện chí khắc phục. có thể ký hđ phụ mua hàng.
Còn 1 tuần nhưng k khắc phục, B đã có nới thời hạn giao hàng.


1

(B

1.
2%.

2.

3.

N

Minh Quâ_0987297937


2

4.

ời, không phải là các bên tranh chấp, tự nguyện gửi ý kiến của
mình cho Tịa án thơng tin về những vấ

ề pháp lý hoặc những vấ


ề khác của vụ kiệ

ể hỗ trợ

Tòa giải quyết nội dung tranh chấp.

5.

ng qua

6.

ă

N

Minh Quâ_0987297937


3

7.

8.

ă

trên

9.


N

Minh Quâ_0987297937


4

10.

11.

12.
tro

13.
N

Minh Quâ_0987297937


5

14.

15.

16.

N


Minh Quâ_0987297937


6

17.

18.

19.

20.

N

Minh Quâ_0987297937


7

21.

cho

22.
gia.

23.


N

Minh Quâ_0987297937


8

24.

25.

.15
yêu c

N

Minh Quâ_0987297937


9

26.



27.

28.

N


Minh Quâ_0987297937


10

29.

30.

31.

32.

N

Minh Quâ_0987297937


11

33.

34.

35.

– NT.
36.


N

Minh Quâ_0987297937


12

37.

38.

39.

40.
c.
N

Minh Quâ_0987297937


13

sau:
K

á

ê

ó ị


ểm kinh doanh tại các quốc gia là thành viên củ

ều 1.1.a

CISG);
( 2 ) Khi theo các quy tắ

á

ốc tế thì luậ

ợc áp dụng là luật củ

ớc thành viên CISG

ều 1.1.b CISG);
(3) Khi các bên lựa chọn CISG là luật áp dụng cho hợ
K

ồng của mình;

ải quyết tranh chấp lựa chọn CISG làm luật áp dụng.

41.

ă

42.
.


N

Minh Quâ_0987297937


14

43.

44.

liên quan.
45.

bi
N

Minh Quâ_0987297937


15

46.

47.

48.

Vấ


ề á

ịnh chủ thể ký kết hợ

có thể là một cá nhân hoặc mộ
không tuân theo luậ
tị

ồng: Chủ thể ký kết một hợ
á

ều chỉnh hợ

â

ê

á

ồng mua bán hàng hóa quốc tế
ủ thể củ

ồng, mà tuân theo luật củ

á



ợng này sẽ


ớc mà pháp nhân mang quốc

ều này dựa trên nguyên tắc chủ quyền quốc gia. Một chủ thể mang quốc tịch một quốc gia,
ớc hết phải tuân thủ pháp luậ

không thể

ều chỉ

á

ớc mình về

á

ủ thể. Pháp luật một quốc gia khác

ủ thể của cá nhân hoặc pháp nhân mang quốc tị
N

ớc khác.

Minh Quâ_0987297937


16

49.


50.

Câu 1:
Cơng ty Xiaoping có trụ sở tại Tứ Xun (Trung Quốc) giao kết hợ

ồng mua bán thép với công

ty Steelward có trụ sở tại Bắc Kinh (Trung Quốc) và Ulsan (Hàn Quốc). Công ty Xiaoping không
N

Minh Quâ_0987297937


17

biết cơng ty Steelward có thêm trụ sở tại Hàn Quốc và hợ

ồng ghi nhận các bên tham gia giao

kết là Cơng ty Xiaoping có trụ sở tại Tứ Xun (Trung Quốc) và với cơng ty Steelward có trụ sở tại
Bắc Kinh (Trung Quố

à

ó

ợc giao từ trụ sở cơng ty Steelward tại Ulsan (Hàn Quốc) cho

bên mua. Sau khi nhận hàng, các bên xảy ra tranh chấp về chấ
rằng luật áp dụ

ơ



ồng ý vì cho rằ
ó

ều chỉnh hợ

â à ợp ồ

ật Trung Quốc có giá trị

Anh/Chị hãy cho bi t h

ồng này là CISG 1980

ợng hàng hóa và Steelward cho
ều 1(1)(a). Cơng ty Xiaoping

ợc ký kết giữa các bên có trụ sở ở cùng một quốc gia,

ều chỉnh giao dịch này.

ồng trên có thu c ph m vi áp d ng c a CISG 1980 hay không, bi t rằng

Hàn Quốc và Trung Quố






c vào thờ

ểm giao k t h

ồng?

hai bên.
Cơng ty Xiaoping khơng biết cơng ty Steelward có thêm trụ sở tại Hàn Quốc và
hợ

ồng ghi nhận các bên tham gia giao kết là Cơng ty Xiaoping có trụ sở tại Tứ Xuyên

Câu 2:
Công ty VINABACA của Việ

à

à

ể bán 2500 thùng túi rác nhựa HDPE cho công ty

Product B.V của Hà Lan. Chào hàng ghi rõ có hiệu lực trong vòng 10 ngày từ thờ

ểm gử

(ngày 15/2/2018).
1. Giả sử, sau khi nhậ


ợc chào hàng vào ngày 16/2/2018, công ty Product B.V chấp nhận các

ều kiện của chào hàng, chỉ

ổi nội dung liên quan giải quyết tranh chấp là trọng tài của
N

Minh Quâ_0987297937


18



ại Quốc Tế (ICC). Vậy, trả lời củ

ó

ợc xem là một chấp nhận

chào hàng hay không?
2. Giả sử, Product B.V chấp nhận toàn bộ nội dung trong chào hàng và gửi tới ASTRA vào ngày
ì â

ó

ải là chấp nhận chào hàng không?

3. Giả sử, Product B.V gửi chấp nhận chào hàng vào ngày 17/2/2018 thì hợ




ợc giao kết

từ thời gian nào?

ă





ì ơ

quốc tế giữa các bên có trụ sở
quốc gia thành viên củ

ơ

ại tại các quố

ồng mua bán hàng hóa

ại tại các quốc gia khác nhau khi các quốc gia này là các


ă




á

ều 1.2 CISG 1980 thì sự kiện các bên có trụ sở
ơ

ồng, từ các mối quan hệ ã ì
việ

ớc này áp dụng cho các hợ

à

í

ến nếu sự kiện này không xuất phát từ hợp

ặc vào thờ

ểm ký hợ

ồng giữa các bên hoặc là từ

ổi thông tin giữa các bên.

ă cứ

ều 2 CISG về nhữ

ă


ều 6 CISG thì các bên có thể loại bỏ việc áp dụng Cơ



ờng hợ

ơ

ớc này không áp dụng vào một số

ờng hợp. Và

ớc này.














ê

ế








ê



ISG.

trả lời
của Product B.V không

ợc xem là một chấp nhận chào hàng.

2.
Công ty VINABACA
Product B.V
Product B.V
N

Minh Quâ_0987297937


19

Cơng ty VINABACA

Product B.V

Câu 3:
à

ơ



ế







ả ờ



ơ
à





ù


à



ý



à





à

á

à



ó

ê

à
à




ế



ế





á





ế



à

ị ủ



ơ








á

ể ừ

i.

ãf
ê



ì

ế

ơ

ì

à



ả ờ














à

ì á

ý

à



ã

ì ẽ á



Y


ã





ả ờ à


ợ f



ơ



ế

ề f

à

à



à

ê



ê


à

ơ

ơ

ở à



á



á



à





ê







ãf


à







à

ứ ế

à ừ
á




ó

ẽ ế




ơ


á

à à




ơ

à


á



ơ

ế



o Long Fheo.


ế





ả ờ




à

Y
à



à




à





à


à ề





á
ê

ế







ố "
N

Minh _0987297937


20

ị ả

- ă


ế





ê

ế à ?



ì ơ

ớc này áp dụng cho các hợ

quốc tế giữa các bên có trụ sở
quốc gia thành viên củ

ại tại các quốc gia khác nhau khi các quốc gia này là các

ô



ại tại các quố

ă




á

ều 1.2 CISG 1980 thì sự kiện các bên có trụ sở
ơ

ồng, từ các mối quan hệ ã ì
việ

à

í

ến nếu sự kiện này không xuất phát từ hợp

ặc vào thờ

ểm ký hợ



ều 2 CISG về nhữ

ă



ều 6 CISG thì các bên có thể loại bỏ việc áp dụng Cô

ờng hợp côn




-





-












á ả



à

ờ ụ


ể ê



à

á

ó ự





ị ý ế





ã

ị à

à ủ

ế







ó ấ
ị à


à


á

ĩ




í ủ

:


à ó ê


õý

ị ý




:t







ị à





ó

àấ





ế

à
ã ử

à .


ì


ờ á







ì ề

ơ

ó

ế

ớc này.



ế



ờng hợp. Và








á

à








í


ê

ớc này khơng áp dụng vào một số

ị ý ế




à


õ à





ị à


á



ã

ã ử











ị ã ê
-


ồng giữa các bên hoặc là từ

ổi thơng tin giữa các bên.

ă

ế

ồng mua bán hàng hóa

á


ể ừ

N

à

à

ế

ơ
à



á




á



à á ả






õ à



ã






ự à








ố à : Long






ì



ờ g

ý




ứ .





à







ị ủ

Minh Quâ_0987297937


21



à















à




õý

í ủ

à



ị ý ế


n






ã



ã
ã


ấ ả




ự à



ứ .







ể ở

ì

à





à



ó


à

fax
16






f

ế



ơ

à

à



Long Fheo
Shinichi

ơ




Shinichi

à

à ừ



á

4:
Bên mua một nhà sản xuất ổ cắm mạng có trụ sở tại bang California (Hoa Kỳ) gử
phụ kiện thiết bị

ện tử với bị

trụ sở tại bang Oregon (Hoa Kỳ
ã ử
kiệ

á

ă

à

ột doanh nghiệ

à


ợc thành lập tại Hoa Kỳ

á

ì

ớng dẫn củ

ê

á

ã ửi hầu hế

á

á

ơ

ờng bằ

ê

ờng bộ hoặ

ờng biển có trụ sở tại Việt Na

ờng sắ




Kỳ. Tại vùng biể

ặt mua phụ

à

ó

ợc gử

ến cho

ể tiết kiệm chi phí, thay vì vận chuyển theo
ê

á

ã

ê

ột cơng ty vận chuyển

ể chở số hàng trên sang Hoa Kỳ, cụ thể là cơng ty Vinashin.

Tuy nhiên, trong q trình vận chuyển, tàu củ
quyế


K

ặt hàng cho trụ sở của bên

bán tại Oregon Hoa Kỳ vào ngày 11/6/2001. Vào ngà
bên mua từ trụ sở của bên bán tạ

ó á

ợng với bên mua, bên bán

ản về phẩm cách kỹ thuật từ Canada cho bên mua tham khả

ê

ặt hàng

ển Caribbean nhằ

é á

à

ã ặ

N

ô


ô



ến Hoa Kỳ mà

ớc Nam Mỹ ể lấy thêm hàng rồi mớ
ớp biển, dù thủy thủ à

ã

ến Hoa

ống trả quyết

Minh Quâ_0987297937


22

liệ

ố hàng củ

ê

á

tra và phát hiện số à
ị ả


ă

ê

ế



ã

ơ



ã ị lẫ


ì ơ
ơ



ă

ê

ã

ểm


ợc nữa.

ớc này áp dụng cho các hợ


á

ồng mua bán hàng hóa

ều 1.2 CISG 1980 thì sự kiện các bên có trụ sở
ơ

ồng, từ các mối quan hệ ã ì

à

í

ến nếu sự kiện này khơng xuất phát từ hợp

ặc vào thờ

ểm ký hợ

ồng giữa các bên hoặc là từ

ổi thơng tin giữa các bên.





ịnh nếu một bên có trụ sở

mại của họ sẽ

ợc coi là trụ sở

chặt chẽ nhấ

ối với hợ

huố

ê

hợ

à

ại tại các quốc gia khác nhau khi các quốc gia này là các

ại tại các quố

ă



ế à ?


quốc tế giữa các bên có trụ sở

việ

ẹn. Khi nhậ

ớc biển, không thể sử dụ

ê



quốc gia thành viên củ

ê

à á



ại của họ sẽ

ại trở lên thì trụ sở

ợc coi là trụ sở à

à ối với việc thực hiện hợ

ều biết hoặ


ều dự

á



ợc vào bất kỳ ú

ó ó

ó ó í
à

ối liên hệ

ới những tình

ớc hoặc vào thờ

ểm

ồng.

Vậy: Bên mua một nhà sản xuất ổ cắm mạng có trụ sở tại bang California (Hoa Kỳ) gử

ặt

hàng phụ kiện thiết bị

ợc


ện tử với bị

thành lập tại Hoa Kỳ

ó á

á ì

ợng vớ

à

á

ột doanh nghiệp

ụ sở tại bang Oregon (Hoa Kỳ) và Canada
ê

Canada cho bên mua tham khả K
gửi hầu hế

à

ê

á

ặt mua phụ kiệ


ã gử á

ớng dẫn củ

ê

á

ã

ặt hàng cho trụ sở của bên bán tại Oregon Hoa Kỳ vào ngày 11/6/2001. Vào
à

ă

ản về phẩm cách kỹ thuật từ

ê

ó

ợc gử

ến cho bên mua từ trụ sở của bên bán tại Canada. Că

ều 10 thì Canada là bên có mối quan hệ nhất thiết nhấ
á

ă


ản về phẩm cách kỹ thuật từ Canada và thực tế à

ối với hợ
ó



ợc gử

ì ê

á



ã ửi

ến cho bên mua từ

trụ sở của bên bán tại Canada.

N

Minh Quâ_0987297937


23

ă




ều 2 CISG về nhữ

ờng hợ

ă



ều 6 CISG thì các bên có thể loại bỏ việc áp dụng Cơ

Ngồi ra, hàng hóa khơng rớ








ă





-


á



ẽá













ã ử

-











à

à





ị à

á



ị à



ó ự














à

à





à

à

à
ó

á
à

ữ ệ



ì ề

ờ á

ị ớ


á

á

ơ

á



ơ

ị ý ế











à

:








ị à

ã ử ớ

ĩ

à ó ê

õ à



à

Kỳ


ê

ó á

ờ ụ




ể ê



ế




ì

à












ã

ộ ờ






à




ấ ả

ê
à

á




ế










à


à


ế

ã





ì



à





ố à :


ứ .


à



ơ





à

à










ử ớ

K

N



à






à



à

à

à

ì

ã ửi hầu hế

à
á

bản về phẩm cách kỹ thuật từ Canada cho bên mua tham khả
á






ể ở


à
à

ậ ấ
à

á



ê

ê

àấ



ự à

ợng vớ

ớng dẫn củ

ó

à á ả

à






ì



àấ

í ủ

ã



ã



ó

à


ó

:

ì


ý ớ

ơ




ế






õý



ộ ự ồ

à


ế

í




ê

ị ý ế





ị ý ế





à ủ

ế







ể ả



à




- ă



ì ẽ ó ủ ộ õ ề à



ơ

à



á ả

ớc này.

ê



ả ử

ạ ạ

ã


ờng hợp. Và



ị à




ều 2 CISG và h

ý ê


ã

ớc này không áp dụng vào một số

.





à

ô

á


ê

á

ã ử

á

ăn

ặt mua phụ kiện, bên mua

ặt hàng cho trụ sở của bên bán tại Oregon
Minh Quâ_0987297937


×