MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN VẬT LÝ 7
Năm học : 2021 2022
NHẬN BIẾT
Chủ đề
1) Nhận biết ánh
sáng Nguồn sáng,
vật sáng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2) Sự truyền ánh
sáng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3) Ứng dụng định
luật truyền thẳng
ánh sáng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
4) Định luật phản
xạ ánh sáng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
5) Ảnh tạo bởi
gương phẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
6) Ảnh tạo bởi
gương cầu lồi
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
7) Ảnh tạo bởi
gương cầu lõm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
TNKQ
TL
Biết được khi nào
ta nhận biết ánh
sáng
1
0,5
Biết được được
đặc điểm của các
chùm sáng
1
0,5
Biết được đặc
điểm của bóng tối
và bóng nửa tối
2
1,0
Biết được định
luật phản xạ ánh
sáng
1
0,5
THƠNG HIỂU
TNKQ
TL
VẬN DỤNG
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Hiểu được nguồn
sáng và vật sáng
1
0,5
Hiểu được sự
truyền ánh sáng
2
1,0
Hiểu được hiện
tượng nhật thực,
nguyệt thực
1
1,0
2
1 điểm = 10 %
Vận tốc ánh sáng
truyền trong
khơng khí
1
0,5
4
2,0điểm = 20%
3
2,0 điểm =20%
Phân tích được
định luật phản
xạ ánh sáng
1
1
0,5
1,0
Hiểu được tính
chất ảnh của vật
tạo bởi gương
phẳng
1
0,5
Biết được đặc
điểm của gương
cầu lồi, ảnh của
vật tạo bởi
gương cầu lồi
2
1,0
Biết được đặc
điểm ảnh tạo bởi
gương cầu lõm
1
0,5
8
4,0 40%
CỘNG
3
2,0điểm = 20%
Tính được khoảng
cách và chiều cao
ảnh của vật đối
với gương phẳng.
1
1
0,5
0,5
3
1,5điểm = 15%
2
1,0điểm = 10%
5
3,0 30%
3
2,0 20%
2
1,0 10%
1
0,5điểm = 5%
18
10 điểm
BẢNG MƠ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MỘT VẬT LÝ 7
A/ Phần trắc nghiểm: 7 điểm
* Hãy khoanh trịn chữ cái trước phương án trả lời đúng
Câu 1: Biết được tính chất ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm ( 0,5đ)
Câu 2: Biết được Đặc điểm bóng tối (0 ,5đ)
Câu 3: Biết được đặc điểm của chùm sáng song song (0 ,5đ)
Câu 4: Biết được hiện tượng nhật thực (0 ,5đ)
Câu 5: Phân tích được vận tốc ánh sáng truyền trong khơng khí (0 ,5đ)
Câu 6: Biết được khi nào ta nhận biết được ánh sáng ( 0,5đ)
Câu 7: Hiểu được những vật màu đen khơng phải là vật sáng (0,5đ)
Câu 8: Biết được tính chất ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi ( 0,5đ)
Câu 9: Tính tốn được số đo góc phản xạ ( 0,5đ)
Câu 10: Tính được khoảng cách từ ảnh đến gương phẳng ( 0,5đ)
Câu 11: Hiểu được sự truyền ánh sáng ( 0,5đ)
Câu 12: Hiểu được định luật truyền thẳng ánh sáng ( 0,5đ)
Câu 13: Biết được vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ( 0,5đ)
Câu 14: Hiểu được tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng. ( 0,5đ)
B/ Phần Tự luận ( 3 điểm)
Câu 15: Hiểu được hiện tượng nhật thực, hiện tượng nguyệt thực ( 1,0đ)
Câu 16: Biết được định luật phản xạ ánh sáng ( 0,5đ)
Câu 17: Vẽ được tia phản xạ và tính số đo góc phản xạ.( 1,0đ)
Câu 18: Tính định được chiều cao của người ( 0,5đ)
PHỊNG GDĐT HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÝ 7
( Thời gian: 45 phút)
Điểm:
Họ và tên:……………………………….
Lớp:………………..
A/ Trắc nghiệm (7 điểm)
* Hãy khoanh trịn chữ cái trước phương án trả lời đúng
Câu 1: Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm ?
A. Ảnh khơng hứng được trên màn chắn.
B. Ảnh ảo
C. Ảnh lớn hơn vật
D. Ảnh nhỏ hơn vật.
Câu 2: Bóng tối là nơi………………………….
A. chỉ có một phần ánh sáng.
B. ln có ánh sáng chiếu tới.
C. ánh sáng khơng bị che suất.
D. hồn tồn khơng có ánh sáng .
Câu 3: Chùm sáng song song là chùm sáng gồm các tia sáng …………. trên đường truyền của chúng ?
A. loe rộng ra.
B. khơng giao nhau.
C. giao nhau
D. song song.
Câu 4 Hiện tượng nhật thực xảy ra vào ban ngày khi :
A. Trái Đất bị mặt trăng che khuất ánh sáng từ Mặt Trời chiếu đến. B. Khơng có ánh sáng
C. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất ánh sáng mặt trời chiếu đến. D. Mặt Trời bị Trái Đất che
khuất
Câu 5 Vận tốc ánh sáng truyền trong khơng khí là:
A. 300km/s. B. 30.000km/s.
C. 300.000km/s. D. 3000.000km/s
Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào mắt ta nhận biết ánh sáng ?
A. Ban ngày, nhìn ra ngồi đồng lấy tay bịt cả hai mắt lại.
B. Ban đêm, đóng kín cửa và tắt điện.
C. Ban ngày, nhìn vào bể cá.
D. Ban đêm, bật tất cả điện trong nhà lấy tay bịt cả hai mắt.
Câu 7: Vật nào dưới dây khơng phải là vật sáng ?
A. Bóng đèn B. Mái tóc đen.
C. Mặt Trăng.
D. Mắt mèo trong đêm tối.
Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là:
A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, lớn hơn vật. D. ảnh ảo, bằng vật.
Câu 9: Chiếu một tia sáng đến một gương phẳng ta thu được tia tới tạo với tia phản xạ một góc 50 0 .
Tìm giá trị góc tới?
A. 00 B. 100 C. 400 D. 250
Câu 10: Một vật AB đặt trước gương phẳng cách ảnh của nó một khoảng là 20cm. Ảnh A/B/ cách
gương bao nhiêu ?
A. 40cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 10cm
Câu 11 Trong các vật sau đây, vật nào là trong suốt và ánh sáng có thể truyền qua được ?
A. Tấm kính trắng. B. Nước ngun chất . C. Tấm bìa cứng. D. Tấm nhựa mềm.
Câu 12: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ánh sang khơng truyền đi theo đường
thẳng ?
A. Ánh sáng truyền từ bể cá ra khơng khí.
B. Ánh sáng truyền trong nhà.
C. Ánh sáng truyền trong nước ngun chất. D. Ánh sáng truyền trong phịng học.
Câu 13: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ………… vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích
thước.
A. rộng hơn.
B. hẹp hơn.
C. nhỏ hơn.
D. to hơn.
Câu 14: Trong các hình vẽ dưới đây hình nào vẽ đúng ?
B/ Tự luAận: ( 3 điểm)
B
C
D
Câu 15: (1đ) Phân biệt hiện tượng nhật thực và hiện tượng nguyệt thực
Câu 16: (0,5đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng
Câu 17: (1,0 đ)Chiếu tia sáng đến gương phẳng hợp với mặt gương một góc 300. Hãy vẽ tia phản xạ
và xác định số đo góc phản xạ.
Câu 18: (0,5đ)Một người đứng trên bờ hồ nhìn xuống mặt hồ thấy ảnh của đỉnh đầu mình cách đầu
mình 4,2m. Hỏi người này cao bao nhiêu biết bờ hồ cách mặt hồ 40cm ?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN VẬT LÝ 7
Năm học: 2021 2022
A/ Trắc nghiệm( 7 điểm)
* Hãy khoanh trịn chữ cái trước phương án trả lời đúng (Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/án
D
D
B
A
C
C
B
A
D
D
B
A
A
C
B/ Tự luận (3 điểm)
Câu 15: 1,0đ
Nêu được điểm giống nhau (0,5đ): Đều có Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất thẳng hàng
Nêu được điểm khác nhau: (0,5đ)
Hiện tượng nhật thực
Hiện tượng nguyệt thực
Xảy ra vào ban ngày
Xảy ra vào ban đêm
Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất
Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng
Câu 16: Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng: 0,5đ
Câu 17: 1,0đ
Vẽ được tia phản xạ: 0,5đ
Tính được số đo góc phản xạ là 600: 0,5đ
Câu 18:
Tính được khoảng cách từ đầu người đến bờ hồ: 4,2 : 2 = 2,1 ( m) (0,25đ)
Tính được chiều cao của người đó là 1,7m :2,1 – 0,4 = 1,7 (m) (0,25đ )