KHĨA LIVESTREAM MƠN HĨA 2022 | TYHH
TĨM TẮT LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
CACBOHIDRAT (GROUP VIP)
Livestream dành cho lớp VIP 2k4 – chinh phục 9,10 năm 2022
LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có cơng
thức chung là Cn ( H 2O )m .
Phân loại:
Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, khơng
Ví dụ: Glucozơ, fructozơ.
thủy phân được.
Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi
phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit.
Ví dụ: Saccarozơ, mantozơ.
Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thủy phân
đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Ví dụ: Tinh bột, xenlulozơ.
Monosaccarit: C6H12O6 (M=180)
1. Glucozơ
a. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Chất rắn, dạng kết tinh, không màu, có vị ngọt.
Glucozơ đặc biệt có nhiều trong quả nho
b. Tính chất hóa học
Làm mất màu dung dịch brom.
chín nên được gọi là đường nho.
Phản ứng với Cu(OH)2:
Công thức cấu tạo
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
(xanh lam)
Khử bằng hiđro:
Mạch hở:
→ C6H14O6
C6H12O6 + H2 ⎯⎯⎯
Ni,t
CH 2 − CH − CH − CH − CH − CH = O
|
|
|
|
|
OH OH OH OH OH
Phản ứng tráng bạc:
Mạch vòng (α-glucozơ và β-glucozơ) là
+ AgNO / NH
→ 2Ag
1C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯⎯
dạng tồn tại chủ yếu.
3
3
Phản ứng lên men:
enzim
→ 2C2H5OH + 2CO2 ↑
C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯
30 −35 C
c. Điều chế, ứng dụng
Điều chế trong cơng nghiệp:
Thủy phân tinh bột (xúc tác HCl lỗng hoặc enzim).
Thủy phân xenlulozơ (xúc tác H2SO4 đặc).
Ứng dụng:
Tài liệu Livestream - Luyện thi THPT Quốc Gia 2022 | Tôi yêu Hóa Học
Trang 1/2 | TYHH
Là chất dinh dưỡng, thuốc tăng lực cho trẻ em và người
ốm.
Dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
Là sản phẩm trung gian cho quá trình sản xuất ancol etylic.
2. Fructozơ
a. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Chất kết tinh, khơng màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
Fructozơ có nhiều trong mật ong.
b. Tính chất hóa học
Cơng thức cấu tạo (fructozơ là đồng phân
Phản ứng với Cu(OH)2:
cấu tạo của glucozơ).
C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
(xanh lam)
Khử bằng hiđro:
Mạch hở:
Ni,t
→ C6H14O6
C6H12O6 + H2 ⎯⎯⎯
Phản ứng tráng bạc:
+ AgNO / NH
→ 2Ag
1C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯⎯
3
CH 2 − CH − CH − CH − CH − CH 2
|
OH
|
|
|
OH OH OH
||
O
|
OH
Mạch vịng (α-fructozơ và β-fructozơ) là
3
Khơng làm mất màu nước brom.
dạng tồn tại chủ yếu.
Chú ý: Trong môi trường bazơ:
−
OH
⎯⎯⎯
→ Glucozơ
Fructozơ ⎯⎯
⎯
Nên fructozơ cũng tham gia phản ứng tráng
bạc.
Chú ý: Dùng nước brom để phân biệt
glucozơ và fructozơ.
Đisaccarit (Saccarozơ: C12H22O11) (M=342)
a. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Saccarozơ có nhiều nhất trong cây mía, củ
Chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, có vị ngọt.
cải đường và hoa thốt nốt, cịn có tên là
b. Tính chất hóa học
đường mía, đường củ cải,…
Phản ứng thủy phân:
Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ
+
H ,t
→ C6H12O6 + C6H12O6
C12H22O11 + H2O ⎯⎯⎯
Saccarozơ
Glucozơ Fructozơ
Phản ứng với Cu(OH)2:
và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua
nguyên tử oxi nên khi thủy phân trong môi
trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
(xanh lam)
c. Sản xuất và ứng dụng
Chú ý: Saccarozơ không làm mất màu dung
Sản xuất: Từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt.
ứng tráng bạc.
dịch nước brom và không tham gia phản
Ứng dụng: Là thực phẩm quan trọng của con người.
Pha chế thuốc.
Tài liệu Livestream - Luyện thi THPT Quốc Gia 2022 | Tơi u Hóa Học
Trang 2/2 | TYHH
Là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ
dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Polisaccarit: (C6H10O5) n (M=162n)
1. Tinh bột
a. Tính chất vật lí, cấu trúc phân tử
Chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước
lạnh, trong nước nóng bị trương lên tạo thành dung dịch
keo gọi là hồ tinh bột.
Có hai dạng:
Amilozơ: khơng phân nhánh, chứa liên kết α-1,4-glicozit.
Amilopectin: phân nhánh, chứa liên kết α-1,4-glicozit và
α-1,6-glicozit.
b. Tính chất hóa học
Tinh bột được tạo thành từ các gốc glucozơ
Phản ứng thủy phân:
nên khi thủy phân hoàn toàn tạo glucozơ.
+
H ,t
→ nC6H12O6
(C6H10O5) n + nH2O ⎯⎯⎯
Chú ý: Khi cho tinh bột vào dung dịch iot
Phản ứng màu với iot:
→ Mất màu ⎯⎯⎯→
Hồ tinh bột ⎯⎯→ Xanh tím ⎯⎯
iot
t
tạo thành hợp chất bọc có màu xanh tím.
de nguoi
Xanh tím
c. Tổng hợp, ứng dụng
Tổng hợp: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá
trình quang hợp, theo sơ đồ phản ứng:
H 2 O,as
→ (C6H10O5) n
→ C6H12O6 ⎯⎯
CO2 ⎯⎯⎯⎯
chat diep luc
Ứng dụng:
Chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật.
Sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
2. Xenlulozơ
a. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị.
Không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ, nhưng
lại tan trong nước Svayde (Cu(OH)2/NH3)
Có nhiều trong bơng, gỗ…
b. Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân:
Tương tự như tinh bột, xenlulozơ thủy phân
cũng tạo glucozơ.
Tài liệu Livestream - Luyện thi THPT Quốc Gia 2022 | Tôi yêu Hóa Học
Trang 3/2 | TYHH
+
H ,t
→ nC6H12O6
(C6H10O5) n + nH2O ⎯⎯⎯
Phản ứng với HNO3:
H 2SO4 ( dac ),t
[C6H7O2(OH)3] n + 3nHNO3 dac ⎯⎯⎯⎯⎯
→
[C6H7O2(ONO2)3] n + 3nH2O
Xenlulozơ trinitrat
Chú ý: Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng
vào làm thuốc súng khơng khói.
c. Ứng dụng
Ngun liệu chứa xenlulozơ được sử dụng trực tiếp hoặc
chế biến thành giấy.
Là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo: tơ visco, tơ axetat,
chế tạo thuốc súng khơng khói và chế tạo phim ảnh.
Tài liệu Livestream - Luyện thi THPT Quốc Gia 2022 | Tơi u Hóa Học
Trang 4/2 | TYHH
TĨM TẮT LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM CACBOHIDRAT
Mạch hở:
Dạng mạch vịng (α-glucozơ và β-glucozơ) là dạng tồn
tại chủ yếu.
Chất kết tinh khơng màu, dễ tan trong nước, vị ngọt <
đường mía. Có nhiều trong quả nho chín, mật ong (30%),
máu (0,1%).
Cấu tạo
phân tử
GLUCOZƠ
Tính chất
vật lí
Tính chất của ancol đa chức
Phản ứng làm mất màu dung dịch nước brom
Trong công nghiệp
Điều chế
Thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích.
Mạch hở:
Chất kết tinh, khơng màu, dễ tan trong nước, vị ngọt hơn
đường mía. Có nhiều trong dứa, xồi, mật ong (40%).
Ứng dụng
(khơng thủy phân được)
Phản ứng tráng gương (tráng bạc)
Tính chất
hóa học
MONOSACCARIT
xanh lam
Cấu tạo
phân tử
Tính chất
vật lí
FRUCTOZƠ
→ Ngồi tính chất của ancol đa chức, fructozơ cịn có
phản ứng tráng gương. Chú ý: Fructozơ không phản ứng
với dung dịch nước brom nên dùng dung dịch brom để
phân biệt glucozơ và frutozơ.
Tính chất
hóa học
Glucozơ/Fructozơ
Tài liệu
Livestream - Luyện thiSobitol
THPT Quốc Gia 2022 | Tơi u Hóa Học
Trang 5/2 | TYHH
Cấu tạo phân
tử
Saccarozơ
Tính chất vật
lí
Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc
fructozơ liên kết qua nguyên tử O.
Chất kết tinh không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt.
Tính chất của ancol đa chức:
Tính chất
hóa học
xanh lam
Phản ứng thủy phân:
DISACCARIT
(Thủy phân tạo ra 2
phân tử monosaccarit)
CACBOHIĐRAT
POLISACCARIT
(Thủy phân hoàn tồn
tạo ra nhiều phân tử
monosaccarit)
Amilozơ: khơng phân nhánh, chứa liên kết α-1,4-glicozit.
Cấu tạo phân
tử
Tính chất vật
lí
Tinh bột
Amilopectin: phân nhánh, chứa liên kết α-1,4-glicozit và α1,6-glicozit.
Tinh bột là chất rắn, vô định hình, màu trắng.
Hồ tinh bột
Xanh tím
Tính chất
hóa học
Xanh tím
Mất màu
Phản ứng thủy phân
Phản ứng quang hợp ở cây xanh
Tính chất vật
lí
Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu trắng.
Xenlulozơ tác dụng với
Xenlulozơ
Tính chất
hóa học
Xenlulozơ trinitrat
Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Phản ứng thủy phân tương tự Tinh bột
Tài liệu Livestream - Luyện thi THPT Quốc Gia 2022 | Tơi u Hóa Học
Trang 6/2 | TYHH