Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CẤU tạo hạt NHÂN NĂNG LƯỢNG LIÊN kêt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.42 KB, 3 trang )

CẤU TẠO HẠT NHÂN NĂNG LƯỢNG LIÊN KÊT

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm:
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z prôtôn và A nơtron. C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron. D. Z
nơtron và (A + Z) prôtôn.
Câu 2: Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử
Bi
209
83
lần lượt là:
A. 209 và 83. B. 83 và 209. C. 126 và 83. D. 83 và 126.
Câu 2:Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A.các prôtôn. B.các nơtron. C. các prôtôn và các nơtron. D. các prôtôn, nơtron và
êlectron
Câu 3:Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có ký hiệu:
A.
Pb
125
82
. B.
82
125
Pb
. C.
82
207
Pb


. D.
207
82
Pb

Câu 4:Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
U
235
92

A. 92 êlectron và tổng số prôtôn và êlectron bằng 235. B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và
êlectron bằng 235.
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôton bằng 235. D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và
êlectron bằng 235.
Câu 5: Số prôtôn trong 16 gam
O
16
8
là:
A. 4,816.10
24
. B. 6,023.10
23
. C. 96,34.10
23
. D. 14,45.10
24
.
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn B. các nơtron C. các êlectron D. các nuclôn

Câu 7: Hạt nhân
CO
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron .C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D.
60 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 8:Phát biểu nào sau đây là đúng? Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có:
A. số khối A bằng nhau. B. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. D. khối lượng bằng nhau.
Câu 9: Hãy chọn câu đúng? Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn. B. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số
nơtron khác nhau.
C. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có sốnuclon A khác nhau. D. Cả A, B, C đều
đúng.
Câu 10: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
e
H
4
2
,
U
235
92
,
e
F
56
26


s
C
137
55

A.
e
H
4
2
. B.
U
235
92
. C.
e
F
56
26
D.
s
C
137
55
.
Câu 11:So với hạt nhân
40
20
Ca
, hạt nhân

56
27
Co
có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron
và 9 prôtôn.
Câu 12: Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng
của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
bằng (cho 1u = 931 MeV/c
2
)
A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. B. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 13:
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na
22,98373 u
và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
23
11

Na bằng:
A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.
Câu 14: Hạt nhân
CO
60
27
có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1.0073 u và khối lượng của
nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
CO
60
27
là:
A. 70,5 MeV. B. 70,4 MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV.
Câu 15: Cho N
A
= 6,02. 10
23
/mol. Số hạt nhân nguyên tử trong 100 gam iốt phóng xạ
I
131
53
là:
A. 4,595.10
23
hạt. B.45,95.10
23
hạt. C. 5,495. 10
23
hạt. D. 54,95. 10
23

hạt.
Câu 16: Tính số nguyên tử trong một gam khí O
2
? Cho N
A
= 6,022.10
23
/mol. O = 16.
A. 376. 10
20
nguyên tử. B. 736. 10
20
nguyên tử.
C. 637. 10
20
nguyên tử. D. 753. 10
22
nguyên tử.
Câu 17: Cho N
A
= 6,02. 10
23
/mol. C = 12, O = 16. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử các bon trong 1gam khí
cacbonic là:
A. 137.10
20
và 472.10
20
. B. 137.10
20

và 274.10
20
.
C. 317.10
20
và 274.10
20
. D. 274.10
20
và 137.10
20
.
Câu 18:Cho: m
C
= 12,00000 u; m
P
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J; c =
3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt bằng

A. 89,4 MeV. B. 44,7 MeV. C. 72,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 19: Số nơtrôn có trong 28 g hạt nhân
14
6
C

A. 9,632.10
24
. B. 7,224.10
24
. C. 1,6856.10
25
. D. 96,32.10
24
.



Câu 20:Hạt nhân hêli (
He
4
2
) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
Li
6
3
) có năng lượng liên kết là
39,2MeV; hạt nhân
đơtêri (
D

2
1
) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt
nhân này.
A.
Li
6
3
;
He
4
2
;
D
2
1
B.
D
2
1
;
He
4
2
;
Li
6
3
C.
He

4
2
;
Li
6
3
;
D
2
1
D.
D
2
1
;
Li
6
3
;
He
4
2

Câu 21:Khối lượng của hạt nhân Thori
232
90
Th
là m
Th
= 232,0381u, của nơtrôn m

n
= 1,0087u, của prôtôn m
p
=
1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Thôri là A. 1,8543 u B. 18,543 u C. 185,43 u
D.1854,3 u
Câu 22:Biết khối lượng hạt nhân m
Mo
= 94,88u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng
liên kết hạt nhân Mô-líp-đen
95
42
Mo
là A. 82,645 MeV B. 826,45 MeV C. 8264,5 MeV
D. 82645 MeV
Câu 23: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086 (u), khối lượng
của prôtôn là m
p

= 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be

A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332
(KeV)
Câu 24:Chọn câu đúng hạt nhân hêli
4
2
He
có khối lượng m
He
= 4,0015u, prôtôn m
p
= 1,0073u, nơtrôn m
n
=
1,0087u 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli là:
A. 7,1MeV B. 14,2MeV C. 28,4MeV D.4,54.10
-12

J
Câu 25:. Số nguyên tử oxi chứa trong 4,4g khí CO
2
là :

A. N = 6,023.10
22
hạt B. N = 6,023.10
23
hạt C. N = 1,2046.10
22
hạt D. N = 1,2046.10
23

hạt
Câu 26: Số nguyên tử có trong khối lượng m
o
= 20g chất Rn ban đầu là
A. N
o
= 5,42.10
20
hạt B. N
o
= 5,42.10
22
hạt C. N
o
= 5,42.10
24
hạt D. Một giá trị khác
Câu 27: Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của
4
2
He

là 28MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri
tổng hợp thành
4
2
He
thì năng lượng tỏa ra là:
A. 30,2MeV B. 23,6MeV C. 25,8MeV D.19,2MeV
Câu 28: Khối lượng của hạt nhân
14
7
N
là 13,9992u ,khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0087u ,của Prôtôn m
p
=
1,0073u .Độ hụt khối của hạt nhân
14
7
N
là A. 0,01128u B. 0,1128u C. 1,128u
D.11,28u
Câu 29:Một lượng khí ôxi chứa 1,88.10
23
nguyên tử .Khối lượng của lượng khí đó là
A. 20g B. 10g C. 5g D.2,5g
Câu 30: Năng lượng nhỏ nhất để tách hạt nhân He thành hai phần giống nhau là bao nhiêu ? Cho m
He
=
4,0015u; m

n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.c
2
= 931MeV
A. 3,2 MeV. B. 12,4 MeV. C. 16,5 MeV. D. 23,8 MeV.
Câu 31: Năng lượng liên kết cho một nuclon trong các hạt nhân Ne ; He và C tương ứng bằng 8,03
MeV ; 7,07 MeV và 7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne thành hai hạt nhân He và
một hạt nhân C là :
A. 11,9 MeV. B. 10,8 MeV. C. 15,5 MeV. D. 7,2 MeV.
Câu 32: Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl
37
, cho biết: Khối lượng của nguyên tử
37
17
Cl = 36,96590 u;
khối lượng proton, m
p
= 1,00728 u; khối lượng electron, m
e
= 0,00055 u; khối lượng nơtron, m
n
= 1,00867 u;
1u = 1,66043.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s; 1J = 6,2418.10
18

eV.
A. A. 316,82 MeV B. 318,14 MeV C. 315,11 MeV D. 317,26 MeV
Câu 33:. Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Cho m
n
=
1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; 1u.c
2
= 931MeV .
A. 45,6 MeV. B. 36,2 MeV. C. 39,4 MeV. D. 30,7 MeV.
Câu 34:Năng lượng cần thiết để bứt một nơtrôn khỏi hạt nhân Na là bao nhiêu ? Cho m
Na
= 22,9837u ; m
n

= 1,0087u ; m
p
=1,0073u, 1u.c
2
= 931MeV A. 3,5 MeV. B. .8,1 MeV. C. 12,4 MeV.
D. 17,4 MeV
Câu 35. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
37
17
Cl. Biết m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; m

Cl
=
36,95655 u và 1u = 931 MeV/c
2
.
A. 8,47 MeV B.8,57 MeV C.8,67 MeV D. 8,87 MeV
Chúc các em học tốt

×