Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Bộ đề kiểm tra môn toán 7 giữa kì và cuối kì 1, kì 2 có ma trận, bảng đặc tả 2022 (dùng cho cả 3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 72 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TỐN 7 ĐỦ ĐỀ GIỮA KÌ VÀ CUỐI KÌ 1 KÌ 2
(DÙNG CHO 3 BỘ SÁCH)
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỐN – LỚP 7
T
T

1

2

Nội
Chủ dung/Đơ
đề
n vị kiến
thức
Số hữu tỉ
và tập hợp
các số
hữu tỉ.
Thứ tự
Số
trong tập
hữu tỉ
hợp các
(13
số hữu tỉ
tiết)
Các phép
tính với
số hữu tỉ


Các
hình
khối
trong
thực

Hình hợp
chữ nhật
và hình
lập
phương

Nhận biết
TNKQ

TL

Mức độ đánh giá
Thơng hiểu
Vận dụng
T TNK
TNKQ
TL
L
Q

Vận dụng cao
TNK
TL
Q


Tổng
%
điểm

3
(TN1,2,3
)
0,75đ

4.0
2
(TN11,12
)
0,5đ
2
(TN4,7)
0,5đ

4
(TL
13a,b,c;14a
)
2,25đ

1
(TN5)
0,25 đ

1

(TL14b
)
0,5đ

4,0

1


2
(TN6,8)
0,5 đ

Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
trụ đứng
tứ giác

tiễn
( 14
tiết)

Góc

Góc ở vị
đườn
trí đặc
g
biệt. Tia

3 thẳng
phân
song
giác của
song
mợt góc
(6
tiết)
Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ %

2
(TL15,16)
2,75đ

2
3
(TN9,10) (TL17a,b,c
0,5 đ
)
1,5đ

Tỉ lệ chung

9
2,25đ

3
1,5đ

37,5%

2.0

3
0,75 đ
7,5%

7
5,0đ

1
0,5đ

50%

45%

5%
55%

10,0
100
%
100
%

Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 7
TT


Chương/Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận biết Thôn Vận
Vận
2


g hiểu dụng
ĐAI SỐ
1

Số hữu
tỉ

Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ
về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và
tập hợp các
số hữu tỉ.
Thứ tự trong
tập hợp các
số hữu tỉ


Các phép
tính với số
hữu tỉ

– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.

1TN
(TN1)
1TN
(TN2)

– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
1TN (TN)

Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của
phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính,
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
3

dụng

cao


Vận dụng:

1TL
(TL13a,
b,c)

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.

1TL
(TL14a,
b)

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí).

2

Các
hình
khối
trong
thực
tiễn


Hình hợp
chữ nhật và
hình lập
phương

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ.
HÌNH HỌC
Nhận biết:
Mơ tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh,
góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và
hình lập phương.
Thơng hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
4

2TN
(TN4,7)
1TN
(TN5)



3

quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Nhận biết
2TN
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TN6,8)
Lăng trụ
góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình
đứng tam
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Thơng hiểu:
giác, lăng
trụ đứng tứ – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh,
góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình
giác
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Vận dụng :
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện
tích của các hình đặc biệt nói trên.
Góc và Góc ở vị trí Nhận biết :
1TN
đường đặc biệt. Tia
(TN9)

Nhận
biết

được
các
góc

vị
trí
đặc
biệt
(hai
thẳng
phân giác
song
của mợt góc góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
song
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của
một góc bằng dụng cụ học tập

5

1TN
(TN10)
1TL

2TL
(TL15
,16)


(TL17a,b,

c)

6


ĐỀ MINH HỌA
…….
…………

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20222023
Mơn: TỐN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N;

*

B. N ;

C. Q ;

2
Câu 2. [NB_2] Số đối cùa 3 là:
2

3
A. 3 ;
B. 2 ;

Câu 3. [NB_3] Giá trị của

m n

 

n
m
x

D. Z .

3
C. 2 ;

2
D. 3 .

bằng:

m.n

A. x
;
B. x
;

Câu 4. [NB_4] Số mặt của hình hộp chữ nhật

C.

xm:n ;

D.

, , , ,
ABCDA B C D là:

xmn
B

A
D

A. 3;
B.4;
C. 5 ;
D. 6 .
Câu 5. [TH_5] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6;
B.8;
C. 12 ;
D. 24 .

3cm

C


A
,

D

,
B

,

4 cm

C

2cm

,

Câu 6. [NB_6] Cho hình lăng trụ đứng tam giác

, , ,
ABCA B C

các mặt bên của hình trên là những hình gì?
A. Tam giác ;
B. Tứ giác;
C. Hình chữ nhật ;
D. Hình vng.


B
A

C

B

C

,

A

,

,

Câu 7. [NB_7] Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 6 ;
B. 8;
C. 10;
D. 12A
B
Câu 8. [NB_8] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiềuD cao là h. Hỏi công
3cm
C
thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?
7

A

D

,

,
B

,

4 cm

C

,

2cm


1
S .h
B. V = 2

A. V = S.h;
C. V = 2S.h

D. V = 3S.h

Câu 9. [NB_9] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc
là:


A.

x· ' Oy ' ;

B.

x· ' Oy ;

Câu 10. [NB_10] Cho hình vẽ, biết
đó số đo

C.

·
xOy
;

D.

· '
xOy

·y ' Ox

·
·
xOy
 400 , Oy là tia phân giác của góc xOz
. Khi


·yOz
bằng:

A.200 ;
C.800 ;

B.1400
D.400 .

x

O

8

y

z


2 5
Câu 11. [TH_TN3] Kết quả của phép tính 2 .2 là:

A. 210.

B.23.

C.25.

D.27.


3 2

Câu 12. [VD_TN4] Kết quả của phép tính 20 15 là:
A.

1
.
35

B.

17
.
60

C.

5
.
35

D.

1
.
60

PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,75 điểm)

[VD_TL1] Tính:

7 1 2
 :
6 6 3
b) 13,3.4,5  44.13,3
a)

2

1
2021    .32
3
c)

Câu14. (1,0 điểm) [VD_TL2] Tìm x biết:

1 5
a) 2 x  
3 3
b) 2 x 3 2  25





Câu15. [VD_TL3] (1,5 điểm)
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33.

Câu 16: [VD_TL4] (1,25 điểm)

9


Một ngơi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần khơng gian được giới hạn bởi ngơi nhà đó.

Câu 17: [NB_TL1] (1,0 điểm) Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O.
a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh
b. Kể tên các cặp góc kề bù
c.Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb.

10


1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn : Tốn – Lớp: 7

...
......

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
Đ/án

1
C

2
A


3
B

4
D

5
D

6
C

7
B

8
A

9
B

10
D

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
13a
a) =
(0,5đ)

b
13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3
(0,5đ)
2
c
1
1 2
2021    .32
.3
2
(0,75)
3
= 2021 - 3
= 2020

11
D

12
B

Điểm
0,5
0, 5
0,75

14a
(0, 5đ)
b
(0,5đ)


a) 2x –  2x =  2x = 2  x = 1

0,5

(2x + 3)2 = 25

0,25
0,25

15
(1,5đ)

Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là :
Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m2 )

0,5
11


Diện tích một đáy của hình lăng trụ là :
6.8
Sđấy = 2 = 24 (m2 )

0,5

Thể tích của hình lăng trụ đứng là
V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( m3)

16

(1,25đ)

0.5
0,5

Thể tích phần khơng gian có dạng hình lăng trụ tam giác là:
V1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m3)
Thể tích phần khơng gian có dạng hình hộp chữ nhật là:

0,5

3

V2 = 15.6.3,5 = 315 (m )
Thể tích phần khơng gian được giới hạn bởi ngơi nhà đó là:
0,25

V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m3)
17 (1,5đ)
a

b’
0, 25

O

b

a’


Học sinh vẽ đúng hình
a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh
b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù
c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập.

0,25
0,5
0,5
12


---Hết---

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

T

Chủ

Nội dung/Đơn vị

Nhận biết

Mức độ đánh giá
Thông hiểu
Vận dụng
13

Vận dụng cao


Tổng


kiến thức
T

1

đề
Số hữu tỉ. Các
phép tính với số
hữu tỉ.
Số hữu
Luỹ thừa của một
tỉ
số hữu tỉ. Quy tắc
(13
dấu ngoặc quy tắc
tiết)
chuyển vế

Số vô tỉ , căn bậc
hai số học
2

3

Số thực
(13
Số thực. Giá trị

tiết)
tụt đối của một số
thực

Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
(11
tiết)

Làm trịn số và
ước lượng kết quả
Hình hộp chữ
nhật-Hình lập
phương- Hình lăng
trụ đứng
Diện tích xung
quanh và thể tích
của Hình hộp chữ
nhật-Hình lập
phương- Hình lăng

TNKQ

TL

1

(TN1)
0,25đ

TNKQ

TL

1
(TN8)
0,25đ

TNK
Q

TL
2
(TL6,7
)
1,0đ

TNK
Q

TL

%
điểm

1
(TL11)

1,0đ
2,5

1
(TN2)
0,25đ

1
(TN9)
0,25đ
2,75

1
(TN3)
0,25đ

1
(TN4)
0,25đ

1
(TL1)
0,5đ

1
(TL3
)
0,5đ
1
(TN10

)
0,25đ

14

1
(TL8)
1,0đ

0,5


trụ đứng
Góc và
đường
thẳng
song
song
(15
tiết)

Các góc ở vị trí
đặc biệt
Tia phân giác.
4
Hai đường thẳng
thẳng song song.
Định lí và chứng
minh định lí.
Thu thập và phân

Một số
loại dữ liệu.
yếu tố
Mô tả và biểu diễn
thống
dữ liệu trên các
5
kê.
bảng, biểu đồ hình
(12
quạt trịn, đoạn
tiết)
thẳng.
Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

1
(TN5)
0,25đ

1
(TL2)
0,75đ

2
(TN
11,12)
0,5đ


2
(TN6,7
)
0,5đ

1
(TL4
)
0,75

1
(TL9)
0,5đ

1
(TL5
)
0.5đ

1
(TL10)
0.5đ

7
2
5
3
1,75
1,25

1,25
1,75
3,0%
3,0%
60%

2,75

1,5

5
3,0

1
1,0

30%

10%
40%

10,0
100%
100%

1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 7
TT

Chương/Chủ đề


Mức độ đánh giá

SỐ - ĐAI SỐ
15

Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận biết Thôn Vận
Vận
g hiểu dụng dụng
cao


1

Số hữu
tỉ

Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ
về số hữu tỉ.

1TN
(TN1)

1TN
(TN8)

– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ

và tập hợp
các số
hữu tỉ.
Thứ tự
trong tập
hợp các số
hữu tỉ
Các phép
tính với
số hữu tỉ

– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.

Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.

2TL
(TL6,
7)

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí).

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
16

1TL
(TL11)


phép tính về số hữu tỉ.
2

Số thực

Nhận biết:
Căn bậc
hai số
học

– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số
học của một số không âm.
Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay
Nhận biết:

– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hồn.
– Nhận biết được số vơ tỉ, số thực, tập hợp
các số thực.

Số vô tỉ.
Số thực

1TN
(TN2)

1TN
(TN9)

1TN
(TN3)

1TL
(TL3)

1TL
(TL1)

– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
được số thực trên trục số trong trường hợp
thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số

thực.
Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước

3

Các
hình
khối

Hình hộp
chữ nhật
và hình

Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
17

1TN
(TN10

1TL
(TL8)


trong
thực
tiễn


4

5

Các
hình
hình
học cơ
bản

Thu

lập
phương

)

gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).

Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
trụ đứng
tứ giác

Nhận biết


Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của mợt
góc

Nhận biết :

Hai
đường
thẳng
song
song.
Tiên đề
Euclid về
đường
thẳng
song song

Nhận biết:

Thu thập,

Nhận biết:

– Mơ tả được hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy
là song song; các mặt bên đều là hình chữ

nhật, ...).

1TN
(TN4)

2TN
(TN11
,12)

– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của
một góc bằng dụng cụ học tập
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường
thẳng song song.
Thông hiểu:
– Mô tả được một số tính chất của hai đường
thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thơng qua cặp góc đồng vị, cặp
góc so le trong.
18

1TN
(TN5)
1TL
(TL2)

1TL

(TL4)

1TL
(TL9)


thập và phân loại, – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác
tổ chức
nhau cho một tập dữ liệu
dữ liệu biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Thơng hiểu:
Mơ tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng,
biểu đồ

– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu
đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Vận dụng:
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt
trịn, biểu đồ đoạn thẳng.


19

2TN
(TN6,7)

1TL
(TL5)

1TL
(TL10
)


20


1C. ĐỀ MINH HỌA
…….
…………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: TỐN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
3

Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số 5 là:
5
5
3
A. 3
B. 3
C. 5

D. -0,6

Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a
(Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)
A. chỉ có một .
B. có 2 đường thẳng.
C. có 3 đường thẳng.
D. có vơ số đường thẳng.
Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7

A. 10%.

B. 20%.

C. 25% .
21

D. 45%.


Câu 4: [TH_TN8] Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?
A

-1
5
A. 2

2
B. 5

0

1
5
D. 2

C. -3

Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì?
A. Tam giác.
B. Hình vng.
C. Hình chữ nhật
D. Hình bình hành.
Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 25 là :
A. 5
B. 25
C. -5
D. -25
Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là?
A. 60cm2.
B. 60cm3.
C. 35cm2.
D. 35cm3.

Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5

A. 35

B. 20.

C. 48.

D. 42

Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
2
A. 3

B. 2

C. 3,5

D. 0

Câu 10: [TH_TN9] Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A. 2,24
B. 2,2
C. 2,23
D. 2,236
0
·
·
·
·

Câu 11. [TH_TN11] Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù. Biết xOy  25 , số đo yOz bằng ?

22


A. 650.

B. 250.

C. 750

D. 1550.

0
·
·
·
Câu 12. [TH_TN12] Cho xOy  70 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt bằng ?
A. 350.
B. 300.
C. 400
D. 1400.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính:
a) [TH_TL3]

b) [VD_TL6]
Câu 14: (2,0 điểm)
a) [NB_TL1] Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; 3
1 1

x 
2 3
b) [VD_TL7] Tìm x, biết: 7

c) [VD_TL8] Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến
hàng phần chục.
Câu 15: [VDC_TL11] (1,0 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng
một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng
65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lơ hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?
Câu 16. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A
Loại trái cây
Cam
Xồi
Bưởi
Số lượng
120
60
48
a) [TH_TL5] Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của Xoài so với tổng số trái cây.
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình vẽ

23

Mít
12


a) [NB_TL2] Chứng minh AB// CD
b) [TH_TL4] Tính ·ABD

c) [VD_TL9] Vẽ tia BE là tia phân giác của ·ABD ( E  CD ). Tính ·ABE ?
........................ Hết ...........................

1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7

...
......

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
Đ/án

1
C

2
A

3
D

4
D

5
C

6

A

7
B

8
A

9
B

10 11
A D

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
24

12
A


Bài
13a
(0,5đ)
13b
(0,5đ)
13c
(0,5đ)
14a
(0,5đ)


14b
(1.0đ)
15
(1,0đ)
16a
(0,5đ)
16b
(0,5đ)

Lời giải

Điểm
0,5

3  1  3  2  3  1 2  3  1 6  3 7 1
.   .    

  
 .
7  9  7  3  7 9
3  7 9
9  7 9
3

0,5
0,5

2


1  1  3 7 1 3 42 2 27 17
2       
 

3  3  2 3 9 2 18 18 18 18
3
1 1
x 
7
2 3
3
1
x
7
6
1 3
x :
6 7
7
x
18
1
.12,3  4,1cm
Chiều rông mảnh vườn là: 3

0,5

0,5

Diện tích là: 12,3 x 4,1 = 50,43 cm2

Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm
Tổng số trái cây có trong cửa hàng là:
120 +60 + 48 +12 = 240
Tỉ lệ % của Xoài so với tổng số trái cây là
60.100
240 % = 25%

25

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


×