SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: TỐN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C A A
B
B
B
C
B
C
C A
B
C
B
C D A
B
A C
B
A
B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A D A D D B
C D B
A C
C D B
A D A C
B D A A D
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D A C A
B
B D A A C D D C
B
A
B
A
B
C D A C
C
C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C
C D C
B
A A
B D D D D B
5
6
8
C
B
C D A A A
B
A D B
B
Mã đề [103]
1
2
3
4
7
D B D D D B D C
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B
C
B
B
B
C D A C D A
B
C
B
C D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D D A C A D A A
B D A C
C A C
B
A A
B
A
B
A
B
Mã đề [104]
1
2
3
4
D C A C
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D C A A A A D A
B
D C
B D B
C D C
B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B
C A C D A
B
C
C
B D B
B
D A A A D A A
B
B
C
B
Mã đề [105]
1
2
D B
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A
B
C
B
A A
B
A D C
C A A C D A
B
C A D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C D C
C
B
B
A D D B
5
6
A A C A C
B
B
C
B
B
A D D D
Mã đề [106]
1
2
3
4
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B
A
B
B D D B
C
C A C
C
C D D B D A C
B
A D B
C
B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A D A
B
B D C D A C D B
8
A A A A D A C
B
B
C
Mã đề [107]
1
2
3
4
5
6
7
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C
B
A
B
C D A
B D C A
B
C D D A
B
A
B
B
C
C
C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C
B D B
A D D B
B
C A
B
A C D D A A C D A D B
A
Mã đề [108]
1
2
D C
3
4
5
6
B D A C
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D D A A A A D A C
C A A
B D A
B
B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B
B
C
B
B
C D A
B
A C D C A C
B
B
A D D B
C
C D B
HDG MỘT SỐ CÂU VD-VDC
và f = 1 . Biết
2
F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F ( ) bằng
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = sin x − 9cos3x, x
A. −2 .
B. 2 − 2 .
D. 2 + 2 .
C. 2 .
Lời giải
Ta có f ( x ) = f ( x ) dx = ( sin x − 9 cos 3x ) dx = −cosx − 3sin 3x + C .
Do f = 1 −cos − 3sin 3. + C = 1 C = −2 .
2
2
2
Nên f ( x ) = − cosx − 3sin 3x − 2 .
Ta có F ( x ) = ( −cosx − 3sin 3x − 2 ) dx = − sin x + cos3x − 2 x + C1 .
Do F ( 0 ) = 2 − sin 0 + cos ( 3.0 ) − 2.0 + C1 = 2 C1 = 1 .
Vậy F ( x ) = − sin x + cos3x − 2 x + 1 F ( ) = −2 .
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy là hình vng. Hình chiếu vng góc của
A trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trung điểm H của AB . Góc giữa hai mặt
phẳng
( ACD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABCD. ABCD biết AA = a 7 .
A. V = 8a3 .
B. V = 4 7a3 .
D. V = 12 7a3 .
C. V = 24a3 .
Lời giải
Gọi M là trung điểm của CD .
Ta có
B'
CD ⊥ HM
CD ⊥ ( AHM ) CD ⊥ AM
CD ⊥ AH
C'
A'
D'
Mà ( ACD ) ( ABCD ) = CD và CD ⊥ HM
B
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( ACD ) và
( ABCD ) bằng góc giữa hai đường thẳng
C
30o
H
M
A
D
AM và HM và bằng góc AMH = 30 (vì tam giác AHM vng tại H ).
x
2
Đặt AD = x ( x 0 ) HM = x , AH = .
Có tan 30 =
AH
x
AH =
.
HM
3
Trong tam giác vng AHA có A ' A2 = A ' H 2 + AH 2
7a 2 =
x2 x2
x = 2 3a = AD .
+
3
4
AH = 2a .
(
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABCD là V = 2a. 2a 3
)
2
= 24a 3 .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m − 1) z + m2 − 3 = 0 ( m là tham số
thực).Gọi S là tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa
mãn z1 − z2 = 2 5 . Tính tổng các phần tử của tập S .
A. 5.
B. 4.
C.
9
.
2
1
D. − .
2
Lời giải.
Xét phương trình : z 2 − 2 ( m − 1) z + m2 − 3 = 0 (1) .Ta có:
= ( b ) − ac = ( m − 1) − 1. ( m2 − 3) = 4 − 2m .
2
2
Trường hợp 1: Nếu 0 m 2 thì phương trình (1) có hai nghiệm thực z1 , z2
thỏa mãn z1 − z2 = 2 5 ( z1 − z2 ) = 20 ( z1 + z2 ) − 4 z1.z2 = 20 (*) .
2
2
z1 + z2 = 2 ( m − 1)
thay vào (*) có
2
z1.z2 = m − 3
Theo Vi-ét ta có:
4 ( m − 1) − 4 ( m2 − 3) = 20 4 − 2m = 5 m = −
2
1
(thỏa mãn).
2
Trường hợp 2: Nếu ' 0 m 2 thì phương trình (1) có hai nghiệm phức là
z1 = ( m − 1) + i 2m − 4 , z2 = ( m − 1) − i 2m − 4 . Ta có
z1 − z2 = 2 5 2i 2m − 4 = 2 5 2m − 4 = 5 m =
9
(thỏa mãn).
2
Vậy S = − ; nên tổng các phần tử của S là 4.
1 9
2 2
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 5 z1 − i = z1 + 1 + i + 3 z1 − 1 − 3i và z2 + i = 5 . Giá trị lớn
nhất của biểu thức P = z1 + z2 − 2 − 4i bằng
A. 5 + 3 5 .
B. 2 + 13 .
C. 9 .
Lời giải
Gọi z1 = x1 + y1i M ( x1; y1 )
z2 = x2 + y2i N ( x2 ; y2 )
z3 = i C (0;1)
z4 = −1 − i A(−1; −1)
z5 = 1 + 3i B(1;3)
Dễ thấy điểm C là trung điểm của AB và AB = 2 5
Theo công thức đường trung tuyến, ta có:
MC 2 =
MA2 + MB 2 AB 2
AB 2
−
MA2 + MB 2 = 2MC 2 +
2
4
2
Mặt khác theo bài ra ta có: 5 z1 − i = z1 + 1 + i + 3 z1 − 1 − 3i
5MC = MA + 3MB 32 + 12 . MA2 + MB 2 (BĐT Bunhiakovski).
(
)
(
25MC 2 10 MA2 + MB 2 = 10 2MC 2 + 10
)
D. 5 + 4 5 .
5MC 2 100 MC 2 20 MC 2 5
P = z1 + z2 − 2 − 4i = ( z1 − i ) + ( z2 + i ) + (−2 − 4i
z1 − i + z2 + i + −2 − 4i = 2 5 + 5 + 2 5 = 4 5 + 5.
Câu 45. Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d , g ( x ) = ax 2 + bx + e ( a, b, c, d , e , a 0 ) có đồ
thị lần lượt là hai đường cong ( C1 ) , ( C2 ) ở hình vẽ bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị ( C1 ) , ( C2 ) bằng
8
. Tính f ( 2 ) − g ( −1) .
3
A. f ( 2 ) − g ( −1) = −26 .
B. f ( 2 ) − g ( −1) = −24 .
C. f ( 2 ) − g ( −1) = −28 .
D. f ( 2 ) − g ( −1) = −30 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có f ( x ) − g ( x ) = a ( x − 1)( x − 3) và a 0
2
3
Ta có: S = f ( x ) − g ( x ) dx =
1
3
3
8
8
8
2
2
a ( x − 1)( x − 3) dx = a ( x − 1)( x − 3) dx =
3
3
3
1
1
3
8
7
15
8
4
8
1
a x − 7 x + 15 x − 9 dx = a x 4 − x 3 + x 2 − 9 x = a = a = 2 .
3
3
2
3
3
4
1 3
1
3
(
3
2
)
Do đó f ( x ) − g ( x ) = 2 ( x − 1)( x − 3) ( ax3 + bx 2 + cx + d ) − ( ax 2 + bx + e ) = 2 ( x − 1)( x − 3)
2
2
ax3 + ( b − a ) x 2 + ( c − b ) x + d − e = 2 ( x3 − 7 x 2 + 15 x − 9 )
Đồng nhất hệ số ta có
a = 2
a = 2
b = −12
b − a = −14
c − b = 30
c = 18
d − e = −18
d = e − 18
f ( x ) = 2 x3 − 12 x 2 + 18 x + e − 18; g ( x ) = 2 x 2 − 12 x + e f ( 2 ) − g ( −1) = −28
Vậy f (2) − g (−1) = −28 .
Câu 47. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn ( O; R ) và ( O; R ) . AB là một dây cung của
đường tròn ( O; R ) sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo
với mặt phẳng chứa đường tròn ( O; R ) một góc 60 . Tính thể tích V của khối trụ
đã cho theo R .
A. V =
7 R3
7
.
B. V =
3 5R3
.
5
C. V =
5R3
5
D. V =
.
3 7 R3
.
7
Lời giải
Đặt độ dài cạnh AB = x ( x 0 ) và M là trung điểm AB .
O'
Vì tam giác OAB đều nên
OA = OB = AB = x OM =
x 3
.
2
Vì mặt phẳng ( OAB ) tạo với mặt phẳng chứa đường
trịn ( O; R ) góc 60 nên OMO = 60 .
Xét tam giác OOM vuông tại O ta có: cos OMO =
OM
.
OM
O
A
M
Suy ra
B
OM
x 3
cos 60 =
OM =
4
x 3
2
Xét tam giác OAM vng ở M có: OA2 = OM 2 + AM 2 nên
2
x 3 x 2
7 2
4 7
2
R =
R
+ R = x x =
4
2
16
7
2
Do đó: OM =
x 3
21
x 3 2 21
=
R . Vì vậy, ta có
=
R và OM =
4
7
2
7
OO = OM 2 − OM 2 =
3 7
R.
7
3 7
3 7 R3
R V =
Vậy thể tích khối trụ là V = R .h = R .
.
7
7
2
Câu 48.
2
Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0 x 2022 , y 2 và
x 2 + x − xy = x log 2 ( xy − x ) − 2 x
A. 2022 .
?
B. 12 .
C. 11 .
D. 2023 .
Lời giải
Từ điều kiện 0 x 2022 , y 2 , ta được xy − x = x ( y − 1) 0.
Kết hợp điều kiện của log 2 ( xy − x ) , ta được.
Đặt t = log 2 ( xy − x ) . Khi đó ta được x2 − 2t = xt − 2x 2x + x.x = 2t + x.t (1)
Nếu x t thì 2 x + x.x 2t + x.t , với x 0 , mâu thuẫn với (1).
Tương tự x t cũng được kết quả mâu thuẫn với (1).
Từ đó: x = t xy − x = 2 x y = 1 +
2x
.
x
Vì 0 x 2022 , x , y
nên 2x x suy ra x 20 , 21 , 22 ,..., 210 .
2x
có duy nhất một giá trị tương ứng.
x
Ứng với mỗi giá trị của x ở trên thì y = 1 +
Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
( S1 ) :( x + 4 ) + ( y − 1)
2
2
+ z 2 = 16 , ( S2 ) :( x + 4 ) + ( y − 1) + z 2 = 36 và điểm A ( 6;3;0 ) . Đường
2
2
thẳng d di động nhưng luôn tiếp xúc với ( S1 ) , đồng thời cắt ( S2 ) tại hai điểm B, C .
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất là
A. 4 5.( 26 + 2) .
B. 8 5.( 26 + 2) .
C. 4 130 .
D. 8 26 .
Lời giải
Mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) có cùng tâm I ( −4;1;0 ) và lần lượt có bán kính là R1 = 4, R2 = 6 .
Ta có IA = 2 26 R2 R1 , suy ra điểm A nằm ngoài ( S1 ) , ( S2 ) .
Gọi T là hình chiếu của I trên d , ta có TB = IB 2 − IT 2 = 62 − 42 = 2 5 ,
Suy ra BC = 4 5 .
Gọi ( P) là tiếp diện của mặt cầu ( S1 ) tại T , khi đó đường thẳng d qua T và nằm
trong ( P) .
Gọi H là hình chiếu của A trên d .
Ta có AH AT , dấu bằng xảy ra khi d ⊥ AT .
Gọi M , N là các giao điểm của đường thẳng AI và ( S1 ) với M là điểm gần A hơn.
Ta có AN = AI + R1 = 2 26 + 4 .
Mà AT AN AH 2 26 + 4 , dấu bằng xảy ra khi d ⊥ AN .
Mặt khác S ABC =
1
1
AH .BC S ABC .4 5.(2 26 + 4) = 4 5.( 26 + 2).
2
2
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác ABC là 4 5.( 26 + 2) .
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục
, đồ thị hàm số y = f ( x ) có
trên
đúng 4 điểm chung với trục hồnh
như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số
(
)
y = f x − 3 x + m + 2021 + 2022m3
3
có
đúng 11 điểm cực trị?
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 5 .
Hướng dẫn giải
Với
(
mỗi
tham
số
)
m
thì
y = f x − 3 x + m + 2021 + 2022m3
3
số
điểm
cực
trị
của
hàm
số
:
(
)
và : y = f x − 3 x + m + 2021 là như nhau.
3
Do đó ta chỉ cần tìm giá trị nguyên của tham số
(
)
m
để hàm số
: y = f x − 3 x + m + 2021
3
có đúng 11 điểm cực trị.
Xét x 0 : Hàm số có dạng y = f ( x3 − 3x + m + 2021)
Khi đó ta có đạo hàm như sau: y = ( 3x 2 − 3) f ( x3 − 3x + m + 2021)
Do nghiệm của phương trình x 3 − 3 x + m + 2021 = 4 là các nghiệm bội chẵn của
phương trình y = 0 nên ta chỉ cần quan tâm đến các nghiệm còn lại. Tức là
x = 1 ( do x 0 )
3
3 x − 3 = 0
x − 3 x + m + 2021 = −1
y = 0
3
3
x
−
3
x
+
m
+
2021
=
1
f ( x − 3x + m + 2021) = 0
x 3 − 3 x + m + 2021 = 2
2
x = 1 ( do x 0 )
3
m + 2021 = − x + 3x − 1
m + 2021 = − x3 + 3x + 1
m + 2021 = − x3 + 3x + 2
Vẽ đồ thị ba hàm số y = − x3 + 3x − 1 ; y = − x3 + 3x + 1 ; y = − x3 + 3x + 2 với x 0 trên
cùng một hệ trục.
(
)
Hàm số y = f x − 3 x + m + 2021 có đúng 11 điểm cực trị
3
Hàm số y = f ( x3 − 3x + m + 2021) có đúng 5 điểm cực trị dương
Phương trình f ( x3 − 3x + m + 2021) = 0 có đúng 4 nghiệm bội lẻ dương và khác 1
Đường thẳng y = m + 2021 cắt đồ thị ba hàm số y = − x3 + 3x − 1 ; y = − x3 + 3x + 1 ;
y = − x3 + 3x + 2 tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ dương khác 1
−1 m + 2021 1
−2022 m −2020
. Do điều kiện m nguyên nên m = −2021 .
2 m + 2021 3
−2019 m −2018
Vậy chỉ có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.