Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

25 cau trac nghiem so sanh hai phan so cung mau co dap an toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.62 KB, 8 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4
BÀI 49: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Câu 1: Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:
A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
C. Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhau
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lời giải:
Trong hai phân số có cùng mẫu số:
+) Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
+) Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
+) Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Vậy cả ba phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 2: Lan nói: “trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào
có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn”. Theo em, Lan nói đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Lời giải:
Trong hai phân số có cùng tử số:
+) Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
+) Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
+) Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Vậy Lan nói đúng.
Chú ý
Học sinh có thể nhớ nhầm quy tắc so sánh hai phân số có cùng tử số nên chọn đáp
án sai là B.


Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
𝟕
𝟖





𝟑
𝟖

A. >
B. <
C. =
Lời giải:
7

3

7

3

8

8

8

8

Ta thấy hai phân số và đều có mẫu số là 8 và 7>3 nên > .
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là >.
Câu 4:


𝟏𝟑
𝟑𝟔



𝟏𝟑
𝟐𝟓

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. =
B. >
C. <
Lời giải:
Ta thấy hai phân số

13
36



13
25

đều có tử số là 13 và 36>25 nên

13
36

<


13

.

25

Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là <.
Chú ý
Học sinh có thể nhớ nhầm quy tắc so sánh hai phân số có cùng tử số nên chọn đáp
án >
𝟒

Câu 5: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
𝟗

A.

B.

7
9

8
9


C.

D.


3
9

5
9

Lời giải:
3

4

7

8

9

9

9

9

Ta thấy các phân số đã cho đều có mẫu số là 9 và 3<4<7<8 nên < < < .
4

3

9


9

Vậy phân số bé hơn là .
Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
𝟑
𝟓



𝟓
𝟔

A. <
B. >
C. =
Lời giải:
MSC=30.
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
3
5



=

18
30

3×6
5×6


<

=

25
30

3

5

5

6

18

5

30

6

;

=

5×5


25

6×5

30

=

(vì 18<25).

Vậy < .
Câu 7: Điền dấu (<; >; = ) thích hợp vào ô trống:
7

35

9

45

Lời giải:
MSC=45.
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:


7
9

=


7×5

35

=

9×5

35

Ta thấy

Giữ ngun phân số

45
35

=

45

7

35

9

45

nên =


45

35
45

.

Vậy dấu thích hợp điền vào ơ trống là dấu =.
Chú ý
- Vì 45 chia hết cho 9 nên ta chọn mẫu số chung là 45, không nên chọn mẫu số
chung lớn hơn.
- Chú ý khi quy đồng cần tính tốn cẩn thận, quy đồng sai sẽ dẫn đến so sánh sai.
Câu 8: Chọn phân số bé hơn trong hai phân số sau:
2

A.

87

3

B.

131

Lời giải:
TSC = 6.
Quy đồng tử số hai phân số ta có:
2

87

=

3
131



6
261

Do đó

>
2

87

2×3
87×3

=

3×2
131×2

6
262


>

=

6
261

=

;

6
262

(vì 261<262)

3
131

Vậy phân số bé hơn là

3
131

.

𝟓

𝟑


𝟖

𝟓

Câu 9: Hoa ăn cái bánh, Lan ăn cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?
A. Hoa
B. Lan


C. Hai bạn ăn bằng nhau
Lời giải:
5

3

8

5

Ta sẽ so sánh hai phân số: và .
MSC=40
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
5
8

5×5

=

8×5




25
40

=

>

25

3

40

5

24
40

;

3×8
5×8

=

24
40


(vì 25>24)

5

3

8

5

Do đó: >

=

Vậy Hoa ăn nhiều bánh hơn.
𝟏

Câu 10: Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn ?
𝟑

A.

B.

C.


D.
Lời giải:

2

1

4

2

3

1

6

2

Phân số chỉ phần tơ đậm của hình A là =

Phân số chỉ phần tơ đậm của hình B là = .
1

Phân số chỉ phần tơ đậm của hình C là .
4

4

2

6


3

Phân số chỉ phần tơ đậm của hình D là = .
1

1

2

1 3

1

2

3

4

3 6

3

1

4

1

3


6

3

Ta có: > (vì 2<3) nên > ; > .
1
4
2
3

1

< (vì 4>3) .
3

> (vì 2>1) nên > .
1

1

3

4

Do đó phân số bé hơn là .
1

Vậy hình C có phân số chỉ phần tơ đậm bé hơn .
3


Câu 11: Rút gọn rồi so sánh hai phân số
A.

B.

120
162

108
135

Lời giải:
Rút gọn hai phân số đã cho ta có:
120
162

=

120:2
162:2

=

60
81

=

60:3

81:3

=

20

;

27

𝟏𝟐𝟎
𝟏𝟔𝟐



𝟏𝟎𝟖
𝟏𝟑𝟓

.Vậy phân số lớn hơn là:


108

=

135

108:9

12


=

135:9

15

=

12:3
15:3

4

= ⋅
5

Ta sẽ so sánh hai phân số

20

4

và bằng cách quy đồng tử số.

27

5

Chọn tử số chung là 20.

Giữ nguyên phân số


20
27

Do đó

<

20
25

20
27

20
27

4

;

5

=

4×5
5×5


=

20
25

(vì 27>25).
4

120

5

162

< , hay

<

Vậy phân số lớn hơn là

108
135
108
135

.

Câu 12: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.


13
14

31

7

35

5

13

7

14

B. ;

C.

5

; ;

31

;

35


13
14

5

31

7

35

D. ;

31

;

;

35

;

5
7

13
14


Lời giải:
MSC=70.
Quy đồng mẫu số ba phân số ta có:
5
7

=



5×10
7×10
50
70

<

=

62
70

50

13

70

14


;

<

5

31

7

35

Do đó ;

;

65

=

13×5

65

31

14×5

70


35

=

(vì 50<62<65)

70
13

.

14

;

=

31×2
35×2

=

62
70



𝟓
𝟕


;

𝟏𝟑
𝟏𝟒

;

𝟑𝟏
𝟑𝟓


5

31

7

35

Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là ;

;

13

.

14

Chú ý

Học sinh nên chọn mẫu số chung là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và cùng chia hết
cho tất cả các mẫu.



×