Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BẢNG đặc tả kĩ THUẬT MA TRẬN CUỐI kì i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.3 KB, 6 trang )

BẢNG MƠ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
TT

I.

Kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kỹ năng

LISTENING

1. Nghe một
đoạn hội thoại/
độc thoại trong
1.5 phút
(khoảng 80 –
100 từ) để trả
lời các dạng câu
hỏi có liên quan
đến các chủ đề
đã học.

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Nhận biết:
Nghe lấy thông tin chi tiết
về một trong các chủ đề đã
học.


Thơng hiểu:
Hiểu nội dung chính của
đoạn độc thoại/ hội thoại để
tìm câu trả lời đúng.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài
nghe để đưa ra câu trả lời
phù hợp. - Tổng hợp thông
tin từ nhiều chi tiết, loại trừ
các chi tiết sai để tìm câu trả
lời đúng.
2. Nghe một
Nhận biết:
đoạn hội thoại/ - Nghe lấy thông tin chi tiết.
độc thoại
Thơng hiểu:
khoảng 1.5 phút - Hiểu nội dung chính của
(khoảng 80 –
đoạn độc thoại/ hội thoại để
100 từ) liên
tìm câu trả lời đúng.
quan đến các
Vận dụng:
chủ đề đã học.
- Nắm được ý chính của bài
nghe để đưa ra câu trả lời

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng số
CH

Nhận
Thông
Vận
Vận
biết
hiểu
dụng
dụng
cao
TN T TN TL TN TL T TL TN
TL
L
N
2-3
2-3

2-3

2-3

1

2-3

1

2-3
2-3

2-3


1-2

1-2


BẢNG MƠ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT

II.

LANGUAG
E

phù hợp. - Tổng hợp thông
tin từ nhiều chi tiết, loại trừ
các chi tiết sai để tìm câu trả
lời đúng.
Pronunciation Nhận biết:
2
Nguyên âm
Nhận biết các âm thông qua
đơn, nguyên âm các từ vựng theo chủ đề đã
đôi, phụ âm, tổ học.
hợp phụ âm,
Thông hiểu:
trọng âm từ,
Phân biệt được các âm trong
trọng âm câu,
phần nghe.

nhịp điệu và
Vận dụng:
ngữ điệu
Hiểu và vận dụng vào bài
nghe/nói.
Vocabulary
Nhận biết:
1-2
Từ vựng đã học Nhận ra, nhớ lại, liệt kê
theo chủ điểm. được các từ vựng theo chủ
đề đã học.
Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được
các từ vựng theo chủ đề đã
học.
- Nắm được các mối liên kết
và kết hợp của từ trong bối
cảnh và ngữ cảnh tương ứng.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ
vựng đã học trong văn cảnh
(danh từ, động từ, tính từ và
trạng từ…)
Grammar
Nhận biết:
1-2

2

1-2


3-4

3-4

2-3

2-3

1-2


BẢNG MƠ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
Các chủ điểm
ngữ pháp đã
học.

III.

READING

Nhận ra được các kiến thức
ngữ pháp đã học.
Thông hiểu:
Hiểu và phân biệt các chủ
điểm ngữ pháp đã học.
Vận dụng:
- Vận dụng những điểm ngữ
pháp đã học vào bài viết/

nói/ nghe/ đọc.
1. Cloze test
Nhận biết:
Hiểu được bài
Nhận ra được các thành tố
đọc có độ dài
ngơn ngữ và liên kết về mặt
khoảng 80 -100 văn bản.
từ về các chủ
Thông hiểu:
điểm đã học.
Phân biệt được các đặc
trưng, đặc điểm các thành tố
ngôn ngữ và liên kết về mặt
văn bản.
Vận dụng:
Sử dụng các kiến thức ngơn
ngữ và kỹ năng trong các
tình huống mới.
2. Reading
Nhận biết:
comprehension Thơng tin chi tiết.
Hiểu được nội
Thơng hiểu:
dung chính và
Hiểu ý chính của bài đọc.
nội dung chi tiết Vận dụng:
đoạn văn bản có - Đốn nghĩa của từ trong
độ dài khoảng
văn cảnh.

100 -120 từ,
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý
xoay quanh các

1-2

1-2

3-4

3-4

1-2

1-2

1-2

3-4

1-2

3-4
1-2
1

121
1



BẢNG MƠ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT

IV.

V.

WRITING

SPEAKING

chủ điểm có
trong chương
trình (tiêu đề, từ
quy chiếu, từ
đồng nghĩa, 1
thơng tin chi
tiết có trong
bài)
1. Sentence
transformation
Viết lại câu
dùng từ gợi ý
hoặc từ cho
trước
2. Sentence
Building
Sử dụng từ/
cụm từ gợi ý để
viết câu


3. Write a
paragraph
Dùng gợi ý viết
đoạn văn hồn
chỉnh.
(Phần
SPEAKING tổ
chức thi buổi

chính của bài để chọn câu trả
lời phù hợp.

Vận dụng:
Hiểu câu gốc và sử dụng
các từ gợi ý để viết lại câu
sao cho nghĩa không thay
đổi.
Thông hiểu:
Hiểu câu gốc và sử dụng các
từ gợi ý để viết lại câu sao
cho nghĩa không thay đổi.
Vận dụng:
Sử dụng các từ, cụm từ đã
cho để viết thành câu hoàn
chỉnh.
Vận dụng cao:
Dùng gợi ý viết đoạn văn
hoàn chỉnh.


2-3

2-3

2-3

2-3

4-6

4-6


BẢNG MƠ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
riêng)
+ Nội dung:
- Hỏi - đáp và
trình bày về các
nội dung liên
quan đến các
chủ điểm có
trong chương
trình.
- Sử dụng được
một số chức
năng giao tiếp
cơ bản như
hướng dẫn, bày
tỏ ý kiến, hỏi

đường, hỏi
thông tin và
cung cấp thơng
tin, …
+ Kỹ năng:
- Kỹ năng trình
bày một vấn đề;
sử dụng ngôn
ngữ cơ thể và
các biểu đạt
trên khuôn mặt
phù hợp; kỹ
năng nói trước
đám đơng…
+ Ngơn ngữ và
cấu trúc:


BẢNG MƠ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
- Ưu tiên sử
dụng những cấu
trúc đã học
trong chương
trình. (Các chủ
đề nói chương
trình đã học)
1. Introduction Nhận biết:
- Giới thiệu các thông tin về
bản thân/ sở thích/ về thầy

cơ, mái trường/ mơn học u
thích.
2. Topic
Thơng hiểu:
speaking
- Sử dụng kiến thức ngơn
ngữ đã học để nói theo chủ
đề. Vận dụng: - Sử dụng từ
vựng và cấu trúc linh hoạt,
diễn tả được nội dung cần
nói theo những cách khác
nhau. Phát âm tương đối
chuẩn.
3. Q&A
Vận dụng cao:
- Hiểu và trả lời được câu
hỏi của giám khảo và trả lời
một cách linh hoạt. Sử dụng
ngôn ngữ một cách tự nhiên
và thuần thục.
TỔN
G

5%

1 bài
*5%

1 bài
*10

%

1421

1016

2-3

6-9

2-3

4-6

3045

8-12



×