Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.57 KB, 3 trang )

    SỞ GD­ĐT QUẢNG TRỊ     
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021­2022
TRƯỜNG THPT THỊ XàQUẢNG TRỊ                            Mơn: VẬT LÍ.                 Lớp: 12
                                                         Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian giao đề
                                                
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: TNKQ (7 điểm)
Câu 1. Cường độ  âm tại một điểm trong mơi trường truyền âm là 1,2.10 10W/m2, biết cường độ  âm 
chuẩn là 10 12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 12 B.
B. 120 B. 
C. 21 B.
D. 2,1 B.
Câu 2. Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn, để đo chiều dài sợi dây 
thì học sinh này dùng
A. lực kế.
B. cân.
C. thước.
D. đồng hồ.
Câu 3. Trong hiện tượng sóng dừng với bước sóng 24 cm, khoảng cách giữa ngắn nhất giữa hai bụng 
sóng là
A. 48 cm.
B. 96 cm.
C. 12 cm.
D. 6 cm.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách ngắn nhất giữa vị trí cân bằng một điểm  
dao động với biên độ cực đại và một điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn  
là        1,2 mm. Bước sóng là
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 4,8 mm.


D. 2,4 mm.
Câu 5. Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau bằng
A. nửa bước sóng.
B. bốn lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số  với biên độ  2  
thành phần là 3 cm và 5 cm. Hai thành phần dao động lệch pha nhau  Biên độ dao động tổng hợp là
A. 6,855 cm.
B. 8,00 cm.
C. 2,83 cm.
D. 7,74 cm.
Câu 7. Một chất điểm dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây ln giảm dần theo thời gian?
A. Li độ dao động.
B. Động năng dao động.
C. Thế năng dao động.
D. Biên độ dao động.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về dao động duy trì là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động điều hịa có tần số bằng tần số dao động riêng.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần có tần số bằng tần số dao động riêng.
C. Dao động duy trì là dao động điều hịa có tần số bằng tần số ngoại lực tác dụng.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần có tần số bằng tần số ngoại lực tác dụng.
Câu 9. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vât chất
A. vng góc với phương truyền sóng.
B. thẳng đứng trong khơng gian.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. nằm ngang trong khơng gian.
Câu 10. Một sóng cơ có tần số 40 Hz lan truyền trong một mơi trường với tốc độ truyền sóng là 50 m/s. 
Bước sóng là
A. 0,8 m.

B. 1,25 m.
C. 12,5 m.
D. 200 m.
Câu 11. Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng 15 Hz. Lần lượt tác dụng vào vật nặng của con lắc  
các ngoại lực có cùng biên độ với tần số 5 Hz, 10 Hz, 15 Hz, 20 Hz thì biên độ dao động điều hịa của 
vật nặng lần lượt là A1, A2, A2, A4. Biết lực cản mơi trường khơng thay đổi. Trong các giá trị   A1, A2, A2, 
A4 thì giá trị lớn nhất là
A. A2.
B. A3.
C. A1.
D. A4.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 8cos10πt (cm). Tần số dao động là
Mã đề 121

Trang 3/3


A. 5 Hz.
B. 8 Hz.
C. 16 Hz.
D. 0,2 Hz.
Câu 13. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hịa. Khi vật có vận tốc v thì động năng là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14. Một chất điểm thực hiện động thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số. Biên độ 
dao động tổng hợp nhỏ nhất khi hai dao động
A. cùng pha.
B. lệch pha nhau 

C. ngược pha.
D. lệch pha nhau 
Câu 15.  Trong các đặc trưng của âm: âm sắc, cường độ  âm, độ  cao, độ  to thì đặc trưng nào là đặc 
trưng vật lí?
A. Cường độ âm.
B. Âm sắc.
C. Độ to.
D. Độ cao.
Câu 16.  Trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương với phương trình  u1  = 2cos(10t) cm và 
u2 = 2cos( t) cm. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi
A.   = 5  rad/s.
B.   = 10 rad/s.
C.   = 10  rad/s.
D.   = 5 rad/s.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hịa thì
A. cơ năng, động năng và thế năng khơng đổi.
B. cơ năng khơng đổi.
C. động năng khơng đổi.
D. thế năng khơng đổi.
Câu 18.  Một con lắc lị xo dao động điều hịa. Độ  cứng của lị xo là  k  = 10 N/m. Khi vật qua li độ 
x = 0,3 cm thì lực kéo về là
A. 0,03 N.
B. 3 N.
C.  3 N.
D.  0,03 N.
Câu 19. Đối với cảm giác âm của tai con người, một sóng âm có tần số 10 Hz là
A. nhạc âm.
B. hạ âm.
C. âm nghe được.
D. siêu âm.

Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 32 cm dao động điều hịa với biên độ góc α0 = 0,05 
rad. Biên độ dao động là
A. 0,15265 cm.
B. 1,5265 cm.
C. 1,6 cm.
D. 0,64 cm.
Câu 21. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 22. Một con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hịa. Biết độ  cứng lị xo là  k và khối lượng vật 
nặng là m. Chu kì dao động là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm gắn liền với
A. biên độ âm.
B. tần số âm.
C. năng lượng âm.
D. tốc độ truyền âm.
Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường  g. Tần số dao 
động là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 5cos8t (cm). Biên độ dao động là
A. 10 cm.

B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra đến vị trí biên thì
A. động năng chuyển hóa thành cơ năng.
B. động năng chuyển hóa thành thế năng.
C. thế năng chuyển hóa thành động năng.
D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
Mã đề 121

Trang 3/3


Câu 27. Tai môt điêm trên măt chât long co môt nguôn dao đông tao ra song ôn đinh trên măt chât long.
̣
̣
̉
̣
́ ̉
́ ̣
̀
̣
̣
́ ̉
̣
̣
́ ̉  
Xet 5 g
́
ợn lôi liên tiêp trên môt ph

̀
́
̣
ương truyên song, 
̀ ́ ở vê môt phia so v
̀ ̣
́
ơi nguôn, g
́
̀ ợn thứ nhât cach g
́ ́ ợn  
thứ năm 24 cm. Bước sóng là
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 9,6 cm.
D. 4,8 cm.
Câu 28. Hai chất điểm dao động điều hịa cùng tần số. Với n = 0;  1;  2;  3..., hai dao động này cùng 
pha nếu độ lệch pha là
A.   = (2n + 1)π.
B.   = 2nπ.
C.   = nπ.
D.   = (n + 1)π.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. (1 điểm) Trên một sợi dây đàn hồi dài 67,2 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, 
tần số sóng là 40 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây thấy có 7 nút sóng. Tính tốc độ truyền sóng.
Câu 30. (1 điểm)  Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng  m  = 200 g và lị xo có độ  cứng 
k = 64,8 N/m. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua li độ cm với vận tốc  cm/s. Viết phương trình dao động.
Câu 31. (0,5 điểm) Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng đứng cùng tần số 
f = 30 Hz và cùng pha. Điểm M trên mặt chất lỏng có AM – BM = 4,875 cm nằm trên đường dao động 
với biên độ  cực tiểu. Giữa M với trung trực của AB cịn  có thêm 6 đường dao động với biên độ  cực 

đại khác. Tính tốc độ truyền sóng.
Câu 32. (0,5 điểm) Một chất điểm có dao động điều hịa. Khi chất điểm đi qua li độ   x1 = 2 cm, x2 = 4 
cm,  x3 = 6 cm thì động năng của nó lần lượt là 234 mJ, 210 mJ, Wđ. Tính Wđ.
­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giáo viên khơng giải thích gì thêm.

Mã đề 121

Trang 3/3



×