TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
luận văn THẠC SĨ
ĐỀ TÀI
KIỂM SỐT HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC CHI NHÁNH HÀ TĨNH
1
NỘI DUNG
TRÌNH BÀY
NỘI DUNG
Mở đầu
Cơ sở lý luận
Thực trạng kiểm soát hoạt động của QTDND tại NHHT CN
Hà Tĩnh
Giải pháp
Kết luận
2
LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
QTDND hoạt động đáp ứng nhu cầu vay vốn, phát triển khu vực nông nghiệp nông thôn tiềm ẩn nhiều rủi
ro
Hoạt động của QTDND mất kiểm soát, gây ra sập quỹ
Ngân hàng hợp tác Chi nhánh Hà Tĩnh: mới thành lập, đội ngũ cán bộ ít kinh nghiệm…
Lựa chọn đề tài nghiên cứu:
Kiểm soát hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân tại Ngân hàng Hợp Tác - Chi nhánh Hà Tĩnh
3
I.CƠ
SỞ DUNG
LÝ LUẬN
NỘI
Khái niệm và mục tiêu kiểm sốt
Hình thức kiểm soát
Yếu tố ảnh hưởng
4
1. Khái
niệmLÝ
– MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LUẬN
Khái niệm: Kiểm soát hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân tức là tổng thể những hoạt động của Ngân hàng
Nhà nước, Ngân hàng hợp tác của tỉnh nhằm kịp thời phát hiện và xử lý những sai sót, ách tắc, đổ vỡ, những
khó khăn, vướng mắc cũng như những cơ hội phát triển nhằm đảm bảo cho Quỹ tín dụng nhân dân hoạt
động đúng định hướng kế hoạch và có hiệu quả.
Mục tiêu:
+ Chấp hành, tuân thủ pháp luật và các quy định
+ Sử dụng vốn đúng mục đích, đối tượng.
+ Hạn chế thất thốt vốn
+ Giúp Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động một cách an toàn, hiệu quả
3
Kiểm sốt hồ sơ pháp lý
•
1
Kiểm sốt từ xa
•
2
Kiểm tra trực tiếp
•
2. HÌNH TIÊU
THỨC ĐỀ
KIỂM SỐT
CƠ
SỞtốLÝ
3. YẾU
ảnhLUẬN
hưởng
1. Yếu tố thuộc về Ngân hàng hợp tác
-
Tổ chức hoạt động và quản lý của Ngân hàng hợp tác
Cơng nghệ của Ngân hàng hợp tác
Trình độ của cán bộ tín dụng Ngân hàng hợp tác
2. Nhân tố khác:
-
Cơ chế tín dụng của Quỹ tín dụng nhân dân
Mơi trường kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật
II. THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG
DUNG
CỦA qtdnd NỘI
TẠI NHHT
CHI NHÁNH HÀ TĨNH
Tổng quan NHHT CN Hà Tĩnh
Thực trạng kiểm soát
Đánh giá chung
8
1. BỘ MÁY TỔ CHỨC KIỂM SOÁT
Cơ cấu tổ chức Ngân hàng hợp tác CN Hà Tĩnh
Bộ phận chịu trách nhiệm kiểm sốt: Phịng tín dụng thành viên
Gồm 1 Trưởng phịng và 3 cán bộ thành viên. Bình qn mỗi cán bộ phụ trách 10 QTDND và thực hiện toàn bộ các hoạt động kiểm soát
2. HÌNH THỨC KIỂM SỐT
1. Kiểm sốt hồ sơ pháp lý
Chỉ tiêu
Số lượng
Tỷ trọng (%)
1.1.Số QTDND trên địa bàn
32
100
1.2.Số QTDND kiểm tra
32
100
2.1.Số hồ sơ kiểm tra
288
100
2.2.Số hồ sơ đầy đủ, chính xác
78
27,1
2.3.Số hồ sơ cịn sai sót
210
72,9
Kết quả kiểm sốt hồ sơ pháp lý năm 2017
2. HÌNH THỨC KIỂM SỐT
1. Kiểm sốt hồ sơ pháp lý
Câu hỏi
1.Hoạt động kiểm sốt hồ sơ pháp lý có diễn ra nhanh chóng
Cán bộ ngân hàng
Cán bộ QTDND
2,7
3,0
3,0
2,9
2,9
2,7
2,9
2,8
3,0
2,8
3,2
3,0
2,8
3,2
2,6
2,9
2.Các cán bộ ngân hàng có kiểm sốt tất cả hồ sơ pháp lý tại QTDND hay không
3.Các cán bộ ngân hàng có thực hiện kiểm sốt đầy đủ, chi tiết từng hồ sơ pháp lý tại QTNDN hay không
4. Khi phát hiện sai sót, các cán bộ ngân hàng có phỏng vấn cán bộ QTDND lý do sai sót hay khơng
5.Các cán bộ ngân hàng có trình độ cao, am hiểu về hồ sơ pháp lý để thực hiện kiểm soát
6.Các cán bộ ngân hàng trong q trình kiểm sốt có thái độ thân thiện, nhiệt tình với QTDND
7.Các QTDND có sự phối hợp nhiệt tình với các cán bộ ngân hàng
Kết quả kiểm soát hồ sơ pháp lý năm 2017
8.Các QTDND luôn chuẩn bị hồ sơ sẵn sàng để các cán bộ ngân hàng kiểm tra, kiểm soát
2. HÌNH THỨC KIỂM SỐT
2. Kiểm sốt từ xa
Câu hỏi
9.Hồ sơ do các QTDND gửi lên đầy đủ để kiểm soát từ xa
Cán bộ NH
Cán bộ QTDND
2,8
3,2
2,8
3,5
2,6
2,7
2,9
2,8
2,6
10.Hồ sơ do các QTDND gửi lên đảm bảo sự chính xác và tin cậy
11.Các tiêu chí kiểm sốt từ xa của ngân hàng đầy đủ
12.Việc kiểm soát từ xa diễn ra dễ dàng, nhanh chóng
13.Các cán bộ ngân hàng có trình độ cao để thực hiện kiểm soát từ xa
14.Cơ sở vật chất của ngân hàng đầy đủ hỗ trợ việc kiểm soát từ xa
15.Các hướng dẫn về kiểm soát từ xa của cấp trên, ban lãnh đạo chi tiết, đầy đủ
Kết quả đánh giá kiểm soát từ xa
2. HÌNH THỨC KIỂM SỐT
3. Kiểm tra trực tiếp
Chỉ tiêu trung bình
Giá trị
Tỷ trọng (%)
1.529
100
2.Số hồ sơ đầy đủ, chính xác hoàn chỉnh
387
25,3
3.Số hồ sơ cho vay sai đối tượng và sai hạn mức vay
122
8,0
4.Số hồ sơ thiếu giấy tờ cần phải bổ sung
583
38,1
5.Số hồ sơ có giấy tờ sai sót về thơng tin, cần phải sửa đổi, bổ sung
437
28,6
1.Tổng số hồ sơ tín dụng kiểm tra
Kết quả kiểm tra trực tiếp
3. HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CÔNG NHÂN VIÊN CƠNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐỒN VẬT LIỆU ĐIỆN VÀ CƠ KHÍ
Hạn chế
Kiểm sốt hồ sơ pháp lý: tốn nhiều thời gian; kiểm sốt hình thức, lướt qua; khơng trao đổi với cán bộ
QTDND về sai sót; cán bộ ngân hàng không thông báo cho cán bộ QTDND về hồ sơ phải chuẩn bị
Kiểm soát từ xa: chưa sử dụng chỉ tiêu phi tài chính; cơ sở vật chất kém; phân tích các chỉ tiêu theo cách
thủ cơng, chưa có phần mềm cơng nghệ hỗ trợ
Kiểm tra trực tiếp: chỉ tập trung hồ sơ tín dụng lớn; biên bản kiểm tra mang tính hình thức, chưa giải
thích cho cán bộ QTDND, chưa hướng dẫn chi tiết hoàn thiện
14
3. HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CÔNG NHÂN VIÊN CƠNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐỒN VẬT LIỆU ĐIỆN VÀ CƠ KHÍ
Nguyên nhân thuộc về Chi nhánh
Bộ máy kiểm sốt cịn ít người, kinh nghiệm cịn yếu
Cơng nghệ kiểm sốt sơ sài, chưa có phần mềm để phân tích
Ngun nhân khác
Cơ chế tín dụng của QTDND cịn nhiều khiếm khuyết, chưa hoàn thiện
Khách hàng của QTDND: hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp siêu nhỏ hoạt động nông nghiệp, bị ảnh hưởng bởi
thiên tai, dễ bị mất vốn -> phát sinh nợ xấu cho QTDND
15
III.
GIẢI
PHÁP
NỘI
DUNG
Mục tiêu và phương hướng
Giải pháp
Kiến nghị
16
GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP VỀ TUYỂN DỤNG
GIẢI PHÁP 1: Hoàn thiện cơng tác kiểm sốt hồ sơ pháp lý
Sắp xếp thời gian kiểm sốt hồ sơ pháp lý: ít nhất 1 quý / lần, đảm bảo kiểm soát chất lượng và không bị giới
hạn về thời gian
Thông báo thời gian kiểm soát cho cán bộ QTDND trước 3 – 5 ngày
GIẢI PHÁP 2: Hồn thiện cơng tác kiểm sốt từ xa
Sử dụng chỉ tiêu phi tài chính: Tiêu chí Năng lực, quản trị, điều hành như Thông tư 42/2016/TT-NHNN
Tư vấn các QTDND trong địa bàn tỉnh sử dụng Phần mềm giao dịch ITD_VAPCF
17
GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP VỀ TUYỂN DỤNG
GIẢI PHÁP 3: Hoàn thiện công tác kiểm tra trực tiếp
Thời gian kiểm tra trực tiếp: ít nhất 2 tháng/lần
Biên bản kiểm tra: thể hiện kết quả kiểm tra, các lỗi sai sót, cách khắc phục, sửa chữa cụ thể từng lỗi
GIẢI PHÁP 4: Nâng cao năng lực và trách nhiệm của các cán bộ QTDND
Tăng cường sự phối hợp với cán bộ ngân hàng: chuẩn bị hồ sơ, trình hồ sơ, chuẩn bị nơi kiểm tra hồ sơ
Đảm bảo tính chính xác các tài liệu, hồ sơ trình cho cán bộ ngân hàng
Chi nhánh tập huấn cho cán bộ QTDND
18
GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP VỀ TUYỂN DỤNG
GIẢI PHÁP 5: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Đưa cán bộ ngân hàng thâm nhập thực tế hoạt động QTDND
Tổ chức tập huấn tại CN NHHT khác nhiều kinh nghiệm
GIẢI PHÁP 6: Hoàn thiện hệ thống kiểm soát
-
Thành lập bộ phận kiểm toán nội bộ nhằm kiểm tra, đánh giá lại tính hiệu quả của cơng tác kiểm sốt
Thiết kế thủ tục kiểm sốt nhằm ngăn ngừa rủi ro kiểm soát.
GIẢI PHÁP 7: Tăng cường ứng dụng CNTT, cơng
nghệ hiện đại trong kiểm sốt hoạt động QTDND
19
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ
Luận văn đã hoàn thành các nội dung:
Hệ thống hóa cơ sở nghiên cứu về kiểm sốt của Ngân hàng hợp tác đối với
hoạt động của QTDND;
Làm rõ thực trạng kiểm soát của Ngân hàng hợp tác Chi nhánh Hà Tĩnh;
xác định được kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân của các hạn chế;
Đề xuất các giải pháp và kiến nghị.
20
Trân trọng cám ơn!
21