Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

bo de on tap hoc ki 2 mon toan lop 2 nam 2018 2019 so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.06 KB, 13 trang )

Bộ đề ơn tập học kì 2 mơn Tốn lớp 2 năm 2018-2019 - Số 2
Đề 1
I. Phần 1.
1. a) Viết các số sau:
– Một trăm linh bảy:……………..;
– Bốn trăm mười hai: ……………..;
– Sáu trăm ba mươi tư:……………..;
– Chín trăm năm mươi lăm:……………..;
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
807; 870; 846; 864; 888; 880.
2. a) Tính nhẩm:
3 x 7 =……..
5 x 6 =……..
28 : 4 =……..
400 + 300 =……..
4 × 8 =……..
15 : 5 = ……..
20 : 2 =……..
500 – 400 = ……..
b) Đặt tính rồi tính:
64 + 27
94 – 75

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


318 + 141
784 – 403
3.
a) Tìm x, biết: x : 4 = 3
b) Tính: 25 : 5 x 8 =


II. Phần 2
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = …….mm
7 dm = …….cm
100 cm = …….m
6 cm = …….mm.
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên có:

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác,
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
6. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 30 cm, 12 cm, 30 cm, 12 cm.
Đáp án Đề số 1:
Bài 1
a) 107, 412, 634, 955
b) 888, 880, 870, 868, 846, 807.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 2
a) 21; 30; 7; 700
32; 3; 10; 100
b)

Bài 3
a) x = 12;
b) 25 : 5 × 8 = 5 × 8 = 40
Bài 4
1 m = 1000 mm;

7 dm = 70 cm
100 cm = 1m;
6 cm = 60 mm
Bài 5
Đáp án C.
Bài 6
30 + 12 + 30 + 12 = 84 (cm).
Đề 2
PHẦN I. TRắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng:
1.Số gồm: 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 501.
B. 510
C. 105.
2. Liền trước số 400 là số:
A. 401.
B. 398
C. 399.
3. Trong các số: 473, 347, 374, số bé nhất là:
A. 473.
B. 347
C. 374.
4. Ki-lô-mét viết tắt là:
A. km
B. m
C. mm

5. Độ dài cạnh bảng ở lớp em khoảng 3…. chỗ chấm là:
A. km
B. m
C. mm
6. 1m [ ] 9dm. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. >
B. =

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


C. <
PHẦN II. Tự luận
1. Nối (theo mẫu):

Hình tam giác

Hình vng

Hình chữ nhật

2. Viết các số 869, 698, 986, 896:
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………..
3. Đặt tính rồi tính:
254 + 345
768 – 365
4. Tìm x, biết:
a) x – 34 = 49
b) x × 4 = 36
5. Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp, mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao

nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới?
Đáp án Đề số 2
PHẦN I.
Bài 1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án C.
Bài 2
Đáp án: C
Bài 3
Đáp án: A
Bài 4
Đáp án A
Bài 5
Đáp án B.
Bài 6
Đáp án A
PHẦN II.
Bài 1

Hình tam giác

Hình vng

Hình chữ nhật

Bài 2
986, 896, 869, 698


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 3
254

+

345

768

-

599

365
405

Bài 4
a) x = 83
b) x = 9
Bài 5.
50 : 5 = 10 (lớp)
Đề số 3
1. Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) đặt trước kết quả đúng:
a) Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh:
AB = 25cm, BC = 10cm, AC = 25cm là:
A. 45cm
B. 60cm

C. 65cm
D. 7Qcm
b) Các số 372, 380, 394, 369 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 369; 394; 380; 372
B. 394; 380; 372; 369
C. 394; 380; 369; 372
D. 369; 372; 380; 394.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. a) Tính nhẩm:
400 + 300 =…………

800 – 200 = ……….

4 x 8 =………………..

35 : 5 =…………………

b) Đặt tính rồi tính:
64 + 28

345 + 433

90 – 72

675 – 360

3. a) Tính:

24 + 16 – 26
3x6:2=
b) Tìm y, biết:
y:2=5
3 x y = 27
4. Bao bắp cân nặng 45kg, Bao gạo nặng hơn bao bắp 8kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao
nhiêu ki-lơ-gam?
5. Tính tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số.
Đáp án Đề số 3
Bài 1
a) Chọn đáp án B.
b) Chọn đáp án B.
Bài 2
a) 700; 600; 32; 7
b)

+

64
28

345

+

433

90

-


72

675

-

360
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


92

778

18

315

Bài 3
a) 24 + 16 – 26 = 40 – 26
= 14
3 x 6 : 2 = 18 : 2 = 9
b)
y = 10
y = 9.
Bài 4
45 + 8 = 53 (kg).
Bài 5
Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Số bé nhất có ba chữ số là 100.
Tổng của hai số đó là
99 + 100 = 199
Đáp số: 199.
Đề số 4
I. Trắc nghiệm
1. Mỗi câu hỏi dưới đây có nêu kèm theo ba câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả
tính). Hãy khoanh trịn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 358; 385; 369 là:
A. 358
B. 385
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


C. 369
b) Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
A. 2 tờ
B. 3 tờ
C. 4 tờ
d) Bút chì dài khoảng 19……… Đơn vị điền vào chỗ chấm là:
A. m
B. dm

31mm

27mm

C. cm
d) Chu vi của hình tam giác (hình bên) là:


38mm

A. 69 cm.
B. 86 cm
C. 96 cm
II. Tự luận
2. a) Tính nhẩm:
500 + 400 =……..

900 – 400 =…….

5×9 =………

36 : 4 =……..

b) Đặt tính rồi tính:
438 + 41
326 + 453
80 – 65
958 – 527

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3. a) Tính
58 + 22 – 40 =
4×5:2=
b) Tìm y, biết:
y – 52 = 46
85 – y = 64

4. Trường Tiểu học Hồ Bình có 978 học sinh. Trường Tiểu học Ấp Bắc có 856 học
sinh. Hỏi trường Tiểu học Hồ Bình nhiều hơn trường Tiểu học Ấp Bắc bao nhiêu học
sinh?
5. a) Nối điểm M với mỗi điểm A, B, C, D (hình vẽ bên dưới) để được những hình tam
giác.
.M

b) Đếm xem hình bên có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
Có tất cả………………. . hình tam giác.
Đáp án Đề số 4
Bài 1
a) Chọn đáp án B.
b) Chọn đáp án A.
c) Chọn đáp án C.
d) Chọn đáp án C.
d) Chọn đáp án C.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 2
a) 900; 500; 45; 9
b)
438

326

+

+


80
-

958
-

41

453

65

527

479

779

15

431

Bài 3
a) 58 + 22 – 40 = 80 – 40 = 40
4 x 5 : 2 = 20 : 2 = 10
b) y = 98
y = 21.
Bài 4.
978 – 856 = 122 (học sinh)

Bài 5.
a) Nối
.M

b) 6 hình tam giác

Tham khảo thêm: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×