Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Môn toán lớp 2: Bộ đề ôn tập học kỳ 2 toán lớp 2 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.26 KB, 12 trang )

Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018-2019 - Số 2
ĐỀ 1
1. a) Viết các số từ 81 đến 90
…………………………………………………………………………………
b) Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước số 40 là………….. ;
Số 24 gồm……………. chục và………….. đơn vị;
Số liền sau số 99 là……………. ;
Số 70 gồm……………. chục và………….. đơn vị.
2. a) Tính nhẩm:
57 – 50 =………….. ;

90 – 40 = ………….;

40 + 30 =………….;

59 – 9 = ………….;

b) Đặt tính rồi tính:
24 + 53

78 – 54

51 + 25

82 – 60

…………..

…………..


…………..

………….

…………..

…………..

…………..

………….

…………..

…………..

…………..

………….

c) Tính:
32 + 6 – 24 =………………… ;

60 – 20 + 32 =…………………

3. Vẽ thêm kim dài để đồng hồ chỉ giờ đúng:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



4. Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ trống:
4 + 20 …….. 20 + 4 ;

35 ……… 23 + 6

86 – 4…………. 84;

48 – 8 ………. 50 – 10

5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình vẽ bên có:
…………….. hình tam giác
…………….. hình vuông
…………….. hình tròn
6. Vườn nhà Lan trồng 25 cây cam và bưởi, trong đó có 12 cây bưởi. Hỏi vườn
nhà Lan có bao nhiêu cây cam?
Bài giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đáp án đề 1:
1. a) 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
b) 39, 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị.
100; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.

2. a) 57 – 50 = 7;

90 – 40 = 50;

40 + 30 = 70; 59 – 9 = 50

b)

c) 32 + 6 – 24 = 14;

60 – 20 + 32 = 72

3. Vẽ kim dài của đồng hồ chỉ đến số 12.
4. 4 + 20 = 20 + 4;
86 – 4 < 84;

35 > 23 + 6
48 – 8 = 50 – 10

5. Hình vẽ có: 3 hình tam giác; 1 hình vuông; 1 hình tròn.
6. Giải
Số cây cam nhà Lan trồng là: 25 – 12 = 13 (cây)
Đáp số: 13 cây cam.
Đề 2:
1. a) Viết số dưới mỗi vạch của tia số:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b) Viết cách đọc các số sau: (Mẫu: 83: tám mươi ba)

41:

………………………………….

;

60:

…………………………………. ;
55:………………………………….. ;

94: …………………………………. ;

2. Viết các số: 25; 46; 18 và 31
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………
3. a) Đặt tính rồi tính:
13 + 36

49 – 27

42 + 5

68 – 34

……………

…………..

…………..


……………

…………..

…………..

…………..

……………

b) Tính:
38 – 15 + 4 =………..;

62 + 5 – 16 =………..

4. Hình vẽ bên có:

………. đoạn thẳng
………. hình tam giác
………. hình vuông

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


5. Điền số thích hợp vào ô □:
21 + □ = 25;

49 – □ = 0


6. Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào ô □:
78 – 16 □ 62;

34 – 3 □ 34 + 3

7. a) Bà nuôi tất cả 28 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 12 con gà. Hỏi bà nuôi
bao nhiêu con vịt?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) Nối số trong hình tròn vào ô vuông cho thích hợp:

Đáp án đề 2:
1. a)

b) 41: bốn mươi mốt; 60: sáu mươi
55: năm mươi lăm; 94: chín mươi bốn
2. a) 18, 25, 31, 46

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b) 46, 31, 25, 18
3. a)

b) 51, 27
4. Có 7 đoạn thẳng, 3 hình tam giác; 1 hình vuông.
5. Số: 21 + 4 = 25;


49 – 49 = 0

6. Điền >,<, =:
78 – 16 = 62;

34 – 3 < 34 + 3

7. a) Giải
Số vịt bà nuôi là: 28 – 12 = 16 (con)
Đáp số: 16 con vịt.
b) Nối:

Đề 3:
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 89 gồm…………….. chục và……………… đơn vị
b) Chín mươi chín:……………….
c) Số liền trước của 78 là………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô □:
a) 10 + 10 < 20



b) 13 + 2 > 13 – 2




c) 12cm – 2cm = 10



d) 13cm + 2cm – 10cm = 5cm



3. a) Đặt tính rồi tính:
61 + 38

80 + 6

……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
96 – 34

79 – 5

……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



c) Ở hình vẽ bên có:

– …………………….. hình tròn
-…………………. hình tam giác
4. Đàn bò có 45 con bò cái và 12 con bò đực. Hỏi đàn bò có tất cả bao nhiêu
con?
Bài giải
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
5. a) Điền số và dấu để có phép tính:

b) Đặt một đề toán phù hợp với phép tính trên:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Đáp án đề 3:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1. a) 8 chục và 9 đơn vị
b) 99
c) 77
2. a) S ;


b) Đ ;

c) S ;

d) Đ ;

3. a)

b) A. 7 giờ (hoặc 19 giờ);
B. 5 giờ (hoặc 17 giờ)
c) Có 2 hình tròn và 3 hình tam giác.
4. Giải
Đàn bò có tất cả:
45 + 12 = 57 (con)
Đáp số: 57 con bò.
5. a) 35 – 27 = 8
b) Lớp 1A có 35 học sinh. Trong đó có 27 bạn làm vệ sinh vườn trường, số bạn
còn lại thì tưới cây. Hỏi có bao nhiêu bạn đi tưới cây?
Đề 4
1. a) Viết các số từ 31 đến 40:
…………………………………………………………………………………
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 30 là……………… ;

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


25 gồm …………… chục và……………….. đơn vị
Số liền sau của 49 là………………… ;
60 gồm…………….. chục và……………….. đơn vị

2. a) Tính nhẩm:
43 + 6 =…………………… ;

60 – 20 =……………….. ;

50 + 30 =…………………. ;

29 – 9 =…………………..

b) Đặt tính rồi tính:
32 + 27

59 – 36

34 + 42

75 – 30

…………..

…………..

…………….

…………….

…………..

…………..


…………….

…………….

…………..

…………..

…………….

c) Tính: 7 + 0 – 4 =…………….;

…………….

38 – 32 + 32 = …………….

3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

4. Điền dấu thích hợp (<; >; =) vào chỗ trống:Đồng hồ chỉ mấy giờ?
47 ………….. 74;

35…………… 23

94 – 4 ………. 84;

8………. 20 – 10

5. Hình vẽ bên có:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



………….. hình tam giác
………….. hình vuông
………….. hình tròn
6. Lớp em có 38 bạn, trong đó có 15 bạn nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn
nữ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đáp án đề 4:
1. a) 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40
b) 29; 2 chục và 5 đơn vị.
50; 6 chục và 0 đơn vị.
2. a) 43 + 6 = 49; 60 – 20 = 40; 50 + 30 = 80;

29 – 9 = 20

b)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


c) 7 + 0 – 4 = 3 ;

38 – 32 + 32 = 38

3. A. 2 giờ (hoặc 14 giờ);


B. 9 giờ (hoặc 21 giờ)

4.
47 < 74;

35 > 23

94 – 4 > 84;

8 < 20 – 10

5. Có 4 hình tam giác, 1 hình vuông và 2 hình tròn.
6. Giải
Số bạn nữ lớp em có:
38 – 15 = 23 (bạn)
Đáp số: 23 bạn nữ.
Tham khảo thêm: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×