Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ôn tập bài + bài tập Lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.42 KB, 17 trang )

Bài 2: LIPIT
Nền tảng về chất béo

I.





Lipit là nhóm hợp chất phức tạp, có chứa nhóm chức este gồm các hợp
chất như: chất béo, sáp, steroit, photpholipit.



Trong đó, chất béo (còn gọi là triglixerit) là trieste của glixerol và các axit
béo.

Axit béo là axit đơn chức và có các đặc điểm là: phân tử ch ứa
gốc hiđrocacbon mạch dài, không phân nhánh và có số nguyên
tử cacbon trong phân tử là số chẵn. Tên một số axit béo và
chất béo chỉ tạo thành từ axit béo đó
– Axit panmitic là C15H31COOH ⟹ Chất béo (C15H31COO)C3H5 là
………………….
– Axit stearic
…………………….



– Axit oleic là
………………………
– Axit linoleic


……………………



C17H35COOH
C17H33COOH
C17H31COOH





Chất
Chất
Chất

béo

(C17H35COO)C3H5



béo

(C17H33COO)C3H5



béo


(C17H31COO)C3H5




Tính chất của chất béo

II.


Ở điều kiện thường, chất béo no ở thể …………có nhiều trong…………,
cịn chất béo khơng no ở thể …….., có nhiều trong……………...

-

Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi kém phân cực
như: hexan, benzen, ...

-

Chất béo là một loại este nên cũng có các tính chất hóa học của
các este thơng thường như

+ Phản ứng thủy phân.
– Trong môi trường axit xảy ra phản ứng thủy phân thuận
nghịch.

+ 0

(RCOO)3C3H5 + H2O


H ,t


¬


3RCOONa + C3H5(OH)3

– Trong môi trường bazơ xảy ra phản ứng thủy phân một chiều.
0

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH

t



3RCOONa + C3H5(OH)3


→ Muối natri hoặc kali của axit béo là thành phần chính của xà
phịng.


Chất béo lỏng có thể được chuyển hóa thành chất béo rắn qua phản ứng
0

hiđro hóa. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2



Chất béo khơng no có chứa liên kết
thiu.

Ni,t



(C17H35COO)3C3H5

πC–C nên dễ bị oxi hóa gây mùi ơi

Tính số trieste: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm
C17H35COOH và C15H31COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là

Số trieste tạo ra:
n: số axit béo

Bài tập

Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etanol.
B. Etylen glicol.
C. Glixerol.
D. Metanol.
Câu 2: Công thức nào sau đây có thể là cơng th ức c ủa ch ất béo
A. C3H5(COOC17H35)3.

B. C3H5(OCOC13H31)3.


C. C3H5(OCOC17H33)3.

D. C3H5(OCOC4H9)3.

Câu 3: Axit oleic có công thức là:
A. C17H33COOH.

B. C15H31COOH.

C. C17H35COOH.

D. C17H31COOH.

Câu 4: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản ph ẩm là?
A. C17H35COONa và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C15H31COONa và etanol
D. C17H33COONa và glixerol
Câu 5. Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.


Câu 6. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.

Câu 7: Hãy cho biết hợp chất nào sau đây khơng có trong lipit?
A. Chất béo

B. Sáp

C. Glixerol

D. Photpholipit

Câu 8: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A.

1

B.2

C. 3.

D. 4

Câu 9: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

Câu 10: Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực
hiện phản ứng

Câu 11: Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?

Câu 12: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic.


B. Axit glutamic.

C. Axit ađipic.

D. Axit axetic.

Câu 13: Xà phịng hố chất nào sau đây thu được glixerol ?


A. tristearin

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. benzyl axetat

Câu 14: Chất nào sau đây có phân tử khối lớn nhất ?
A. triolein

B. tripanmitin

C. tristearin

D. trilinolein

Câu 15: Triolein không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2 (có xúc tác)

C. dung dịch Br2


B. dung dịch NaOH

D. Cu(OH)2

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Phân tử chất béo chứa nhóm chức este.
C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo cịn có tên là triglixerit.

Phần 2:
Lí Thuyết: X + 3NaOH → C3H5 (OH)3 + 3RCOONa
1:

3

:1

:3


Phân 3: Lý Thuyết đếm
Câu 1. Hãy chọn nhận định đúng
A. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh.
C. Chất béo là một loại lipit.
D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài (số C từ 12-24C) , không phân nhánh.

B. Chất béo không tan trong nước.


C. Dầu ăn(C,H,O) và dầu bơi trơn (C,H)có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi.
B. Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn.
C. Ở nhiệt độ thường, tristearin tồn tại ở thể lỏng.
D. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Triolein có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở thể rắn.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng ?
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều
B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat (este) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol C 2H4(OH)2
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng.
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Chất béo là lipit, lipit gồm chất béo , sáp..
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng, ở nhiệt độ phịng
A. chất béo no thì rắn cịn chất béo khơng no thì lỏng.
B. chất béo khơng no thì rắn cịn chất béo no thì lỏng.
C. chất béo no thường rắn cịn chất béo khơng no thường lỏng.


D. chất béo khơng no thường rắn cịn chất béo no thường lỏng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tripanmitin là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
B. Thuỷ phân este trong mơi trường NaOH thu được xà phịng.
C. Các este đơn chứcl, no hay ko no luôn tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.
D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về xà phịng và chất tẩy rửa tổng hợp chế phẩm của dầu mỏ?
A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
B. Xà phòng là hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, khơng nên dùng xà phịng trong nước cứng vì tạo ra muối
kết tủa
C. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic, ít bị kết tủa trong nước cứng.
D. Đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo là axit béo và glixerol
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp?
A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có tính hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt

chất bẩn.
B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C. Khơng nên dùng xà phịng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa canxi và magie.
D. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng vì khơng tạo kết tủa với canxi và
magie.
Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử C, H, O trong phân tử chất béo đều là số nguyên, chẵn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Dầu ăn và dầu nhớt động cơ có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối và ancol.
B. Một số este no, đơn chức, mạch hở phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra muối và ancol.
C. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch H2SO4 loãng thu được axit và ancol.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng.
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol.
B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6


C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
B. Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước.

C. Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ sẽ thu được xà phòng.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Câu 19. Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 21. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hiđro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phịng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất béo bị thủy phân khơng hồn tồn trong mơi trường axit.
B. Xà phịng hóa hồn tồn tripanmitin thu được etylen glicol.
C. Đun nóng tristearin với dung dịch H2SO4 loãng thu được axit oleic.
D. Xà phịng hóa chất béo ln thu được muối của một axit béo.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.


D. Muối natri của các axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây khơng đúng:

A. Thủy phân hồn tồn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
B. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
D. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π
Câu 26. Phát biểu đúng là
A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Triolein ở điều kiện thường là chất béo lỏng, không tan trong nước.
C. Benzyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín.
D. Metyl acrylat là este được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dẩu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit khơng no trong chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi khơng khí.
B. Phản ứng xà phịng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit.
C. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 lỗng.
D. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
Câu 28. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa và là phản ứng thuận
nghịch.
D. Phương pháp thơng thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH

hoặc KOH.
Câu 31. Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng.
C. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.


D. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc.
Câu 32. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat
và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Câu 34. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri
panmitat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có 1 liên kết π.
B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử của X là C55H102O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br 2 trong dung dịch.
Câu 35. Phân tử chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat và hai gốc oleat liên kết với gốc hiđrocacbon của
glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử T có chứa hai liên kết đơi C=C.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của T.
C. Phân tử T có chứa 52 nguyên tử cacbon.
D. 1 mol T làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 36. Phân tử chất béo E được cấu tạo từ một gốc panmitat, một gốc oleat và một gốc stearat liên kết với
gốc hiđrocacbon của glixerol. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử E có chứa 5 liên kết π.

B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
C. Cơng thức phân tử chất E là C55H104O6.
D. E cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 37. Cho các phát biểu sau về chất béo:
(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. n C,H – Ko phân cực
axit phân cực, R-OH, R-CHO,
(d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật.
(c) Lipit chứa chất béo, sáp, steroit, photpholipit.


(d) Chất béo chứa các gốc axit không no thường tồn tại ở thể rắn.
Số nhận định đúng là
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 1.

Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng xà phịng hóa chất béo xảy ra một chiều.
(b) Liên kết C=C bị oxi hóa chậm bởi O2 gây hiện tượng mỡ bị ôi.
(c) Chất béo là nguyên liệu sản xuất xà phịng và glixerol trong cơng nghiệp.
(d) Số nguyên tử cacbon trong một phân tử chất béo là một số lẻ. 57
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic (12C-24C) .
(b) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(c) Trong phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi (π).
(d) Lipit là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 42. Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
(3) Khi đun nóng chất béo lỏng với hidro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(4) Chất béo chứa axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số nhận định đúng là:
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.


Câu 43. Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12-24C)
và không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.


(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Số nhận định đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bơi trơn máy và dầu mỡ đồng thực vật có thành phần giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong khơng khí mà khơng bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(7) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở thể rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2.


B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên nhân làm dầu mỡ bị ôi thiu là do các liên kết pi trong gốc hiđrocacbon của axit béo không no.
(2) Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường
(3) Thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch.
(4) Các este đều có nhiệt độ sơi cao hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.
(5) Các chất béo đều không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(6) Cho metyl axetat hoặc tristearin vào dung dịch NaOH đun nóng đều xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 50. Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.

Các nhận định đúng là
A. (1), (2), (4), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (6). D. (3), (4), (5).

Câu 51. Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là một este no, mạch hở, ba chức.
(2) Chất béo rắn dễ bị oxi hóa hơn chất béo lỏng.


(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phịng và glixerol.
(4) Chất béo khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan trong benzen, ete.
(5) Tên gọi khác của triolein là trioleoylglyxerol.
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(7) Hiđro hóa hồn tồn tristearin được tripanmitin.
(8) Các axit cacboxylic mạch dài, khơng phân nhánh là các axit béo.
(9) Công thức của este no, mạch hở hai chức là CnH2n–2O4 (với n ≥ 4).
(10) Đốt cháy chất béo luôn thu được nCO2< nH2O.
Số nhận định đúng là ?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 1: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường bazơ sinh ra muối của phenol?

A. Phenyl axetat.

B. Metyl benzoat.

C. Etyl fomat.

D. Metyl axetat.

B. trieste của glixerol và axit béo.
Câu 2: Chất béo là
D. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O.


Câu 3: Cho dãy các chất: HCHO, HCOOH, C 2H2, H2C=CHCOOH, CH3COOCH=CH2,
HCOOCH3. Số chất thuộc loại este là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được
A. ancol benzylic.

B. etylen glicol.

C. ancol etylic.


D. glixerol.

C. Axit fomic.

D. Axit stearic.

Câu 5: Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic.

B. Axit axetic.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và dễ tan trong nước.
C. Một số este được dùng làm chất dẻo.
D. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng, thu
được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.

B. C2H3COOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu 8: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể
tích của 3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.


B. C3H4O2.

C. C4H8O2.

D. C4H6O2.

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C 4H8O2 là
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.


Câu 10: Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản
phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số cấu tạo thỏa mãn tính chất
của X là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 11: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất

A. xà phòng và ancol etylic.


B. glucozơ và ancol etylic.

C. xà phòng và glixerol.

D. glucozơ và glixerol.

Câu 12: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este
có cơng thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3.

B. C2H5COOC2H5.

C. H2C=CHCOOC2H5.

D.
CH3COOCH=CH2.

Câu 13: Công thức hóa học của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5.

B.
(C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D.
(C17H35COO)3C3H5.

Câu 14: Thủy phân hồn tồn este X mạch hở có cơng thức phân tử C 7H10O4, thu được sản

phẩm gồm: C3H2O4Na2, anđehit Y và ancol Z. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 15: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 27,44.

B. 29,60.

C. 29,52.

D. 25,20.

Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, sau phản ứng, thu được 16,4 gam muối và 3,84 gam ancol. Số mol metyl axetat trong
X chiếm
A. 65%.

B. 35%.

C. 60%.


D. 40%.


Câu 17: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COONa và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol.

D. C17H33COOH và glixerol.

Câu 18: Đun nóng hồn tồn 12,9 gam H2C=CHCOOCH3 với 100 ml dung dịch KOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 15,3 gam.

B. 13,7 gam.

C. 11,0 gam.

D. 9,4 gam.



×