Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Kế hoạch bộ môn địa lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.04 KB, 26 trang )

Kế hoạch môn Địa lí Năm học 2013- 2014
Trêng THCS Trung Kªnh GV: Vũ Thị Hằng
1
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Kế hoạch giảng dạy môn A L 7
NM HC 2013- 2014

a/ những căn cứ để xây dựng kế hoạch
1/ Nhiệm vụ trọng tâm của ngành
-Nâng cao chất lợng hiệu quả giáo dục, đổi mới căn bản giáo dục, đảy
mạnh cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí
Minh. Điều chỉnh nội dung dạy học giảm tải, tăng cờng công tác giáo
dục toàn diện cho học sinh, ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy
học.
- Đổi mới công tác dạy, kiểm tra, đánh giá, tự đánh giá.
- Chăm lo đấu t đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lí. Nâng cao trình độ
chuyên môn, thực hiện chuẩn nghề nghiệp, chuẩn hiệu trởng các trờng
- Phát triển mạng lới cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, chủ động xây
dựng phòng học bộ môn v a vo s dng.
- Gi vững và nâng cao chất lợng văn hóa đại trà, cuộc thi Giáo viên
giỏi, Học sinh giỏi.
- Tiếp tục đổi mới công tác đánh giá cán bộ, nhân viên nhà trờng công
bằng, động viên thi đua.
2/ Đặc điểm tình hình
a, Thuận lợi:
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
2
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Chơng trình đổi mới,caỉ cách trong giáo dục đã đem lại hiệu quả tích cực
trong hoạt động dạy và học. Một năm học tiếp tục vận dụng các cuộc vận


động Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh Cuộc
vận động hai không với 4 nội dung trong giáo dục. Năm học với chủ đề
" Kỷ cơng chất l ợng".Đặc biệt đây là năm học tiếp tục thực hiện các
phong trào thi đua "xây dựng trờng học thân thiện học sinh tích cực và
phong trào " mỗi thày cô giáo là một tấm gơng tự học và sáng tạo" đã
phản ánh đợc chất lợng thực chất của giáo dục nớc ta và uy tín,niềm tin của
đội ngũ nhà giáo đối với xã hội. Các cuộc vận động đã có tác động lớn đến
hoạt động dạy và học của giáo viên, học sinh theo hớng tích cực hiệu quả và
đã đợc nhân dân cả nớc đồng tình ủng hộ
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
3
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
.
Đối với địa ph ơng: Luôn nắm bắt kịp thời chủ trơng chính sách của Đảng
nhà nớc về giáo dục,có tuyên truyền vận động để mọi tầng lớp nhân dân
quan tâm đến việc học tập của con em và chất lợng thật của giáo dục xã
nhà.
Có kế hoạch dài hạn về đầu t cơ sở vật chất cho nhà trờng xây dựng thành
công trờng chuẩn Quốc gia. Công tác xã hội hoá giáo dục luôn đợc coi
trọng đã đem lại hiệu quả.Tổ chức khuyến học ngày càng đợc nhân rộng
không chỉ ở thôn xã mà còn ở các dòng họ với số quĩ ngày càng lớn. Hầu
hết ngời dân có ý thức tốt về giáo dục
Chính quyền địa phơng và các tổ chức đoàn thể luôn có sự quan tâm phối
hợp chặt chẽ cùng với nhà trờng trong hoạt động giáo dục,chính trị,xã hội.
Đối với nhà tr ờng: Sự lãnh đạo chỉ đạo luôn theo đờng lối chủ trơng của
Đảng nhà nớc và luật giáo dục.Hoạt động có sự thống nhất trong các đoàn
thể,đứng đầu là Chi bộ Đảng
BGH nhà trờng chủ động xây dựng kế hoạch hoạt động cho năm học,có kế
hoạch hoạt động chi tiết theo tháng, tuần. Coi trọng chất lợng dạy và học

đặc biệt là chất lợng mũi nhọn
Cơ sở vật chất trang thiết bị đồ dùng dạy học đợc đầu t mua sắm,công nghệ
thông tin đã đợc đa vào nhà trờng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt
động dạy và học của giáo viên và học sinh.
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
4
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Đối với giáo viên: Đoàn kết trong tập thể nhà trờng luôn là mục tiêu để
đem lại sự thành công.Vì vậy tinh thần đoàn kết giúp đỡ,học tập kinh
nghiệm của đồng nghiệp đợc giáo viên hởng ứng.
Chất lợng,hiệu quả giờ dạy và chỉ tiêu học sinh giỏi là mục tiêu phấn đấu
của giáo viên.Chủ động bồi dỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ,hàng
năm giáo viên tham gia dự thi giáo viên giỏi.
Lên lớp giảng bài áp dụng phơng pháp mới,có đồ dùng dạy học,coi trọng
tính tích cực tự học tự hành của học sinh.
- Đặc biệt năm học 2013 - 2014 đội ngũ giáo viên trờng đã chủ động học
tập và sử dụng linh hoạt giáo án điện tử trong các giời lên lớp.
- Các cuộc vận động của ngành của Đảng đợc các thày cô giáo hởng ứng
và học tập:
+ Không tiêu cực trong thi cử .
+ Không mắc bệnh thành tích trong giáo dục.
+ Không vi phạm đạo đức nghề nghiệp.
+ Không để học sinh ngồi nhầm lớp.
+ Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.
+ Xây dựng trờng học thân thiện.
+ Phát huy tinh thần tự học và sáng tạo.
Đối với bản thân: đợc phân công dạy a lớ 7C, 7D có nhiều thuận lợi về ý
thức học tập của học sinh
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th

Hng
5
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Đối với học sinh: Các em đã nhận thức đợc giá trị của việc học tập luôn
phấn đấu tu dỡng rèn luyện về đạo đức tác phong, học tập.
Trang phục gọn gàng khi đến trờng, có đủ đồ dùng học tập, SGK, vở ghi.
- Tự giác học bài ở nhà, chủ động bồi dỡng thêm kiến thức.
b, khó khăn
- Sự xuất hiện ngày một nhiều các dịch vụ internet khiến nhiều học sinh
không chú ý vào học
- Hoạt động kinh tế của địa phơng chủ yếu là nông nghiệp, việc chi ngân
sách cho giáo dục còn gặp nhiều khó khăn.
- Đại đa số nhân dân sống bằng nông nghiệp,i lm n xa,kinh tế khó khăn
nên cha thể quan tâm, đáp ứng nhu cầu học tập của con em.
- Học sinh cũng gặp nhiều khó khăn trớc hoàn cảnh gia đình,nhiều em
bố ,mẹ làm ăn xa nhà nên không đợc quan tâm đến việc học tập cả về vật
chất và tinh thần, quỹ thời gian học tập của các em rất ít vì phải giúp đỡ bố
mẹ lo cuộc sống gia đình.
- Đội ngũ giáo viên, việc tham quan học hỏi thực tế chuyên môn cũng nh
kiến thức xã hội còn hạn chế. Giáo viên bộ môn còn thiếu về kinh nghiệm,
phơng pháp giảng dạy, ít đợc tham quan học tập về chuyên môn
- Hu hết giáo viên trong trờng còn trẻ, đang trong đ tuổi sinh và nuôi con
nhỏ ảnh hởng đến việc phân công chuyên môn
3/ Kết quả năm học 2012 - 2013
- Giáo dục đạo đức: Tốt 71,6%, Khá 22,04%, TB 6,4%, Yếu 0%
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
6
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
- Giáo dục văn hóa: Giỏi 26,2%, Khá 46,9%, TB 26,6%, Yếu 0%

4/ Kết quả khảo sát đầu năm môn A L 7
Khối/
lớp
Tổng
số
HS
Điểm 0-2 Điểm 3-4 Điểm 5-6 Điểm 7-8 Điểm 9-
10
Điểm > 5
S
L
% SL % SL % SL % SL % SL %
7C
34 2 5,9 7 20,6 17 50 8 23,8 0 o
25
73,5
7D
33 5 15,2 11 33,3 15 45,5 1 3 1
3
17 51,5
Cng 67 7 10,4 18 26,9 32 47,8 9 13,4 1 1,5 42 62,7
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
7
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
B- các chỉ tiêu biện pháp
1- Đối với giáo viên.
- Có đủ hồ sơ theo quy định,đúng mẫu,có chất lợng: Xếp loại Tốt
- Giáo án đúng mẫu quy định,soạn theo phơng pháp đổi mới phát huy đợc
tính tích cực học tập của học sinh, bám sát theo chuẩn kiến thức chuẩn kĩ

năng,tích hợp giáo dục môi trờng trong dạy học có chất lợng: Xếp loại Tốt.
- Chuyên môn: Khá
- Thực hiện thời khoá biểu: Tốt.
- Sử dụng đồ dùng dạy học: Tốt
- Chất lợng đại trà: Đạt chỉ tiêu giao.
- Không ngừng học tập ,bồi dỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.Có ý
thức tự học và sáng tạo trong dạy học và nhiệm vụ đợc giao.
Chỉ tiêu kế hoạch xếp loại văn hoá môn a lớ 7
Lp
Tổng
số HS
Giỏi Khá Trung
bình
Yếu Kém
S L % SL % SL % SL % SL %
7C 34 3 8,8 10 29,4 15 44,2 6 17,6 0 0
7D 33 2 6,1 10 30,3 15 45,5 6 18,1 0 0
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
8
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Cng 67 5 7,5 20 29,9 30 44,8 12 17,8 0 0
2- Đối với học sinh.
- Phân loại học sinh đúng thực chất kết quả học tập theo các tiêu
chuẩn:Tốt,Khá,Trung bình,Yếu,Kém.
- Kĩ năng môn học: 100% biết khai thỏc bn , biu , bit nhn xột bng
s liu, khai thỏc tỡm hiu kin thc qua kờnh ch, t lm bi tp y
-Không có học sinh xếp loại học lực kém
-HS cú hng thỳ vi mụn hc,cú lũng yờu thớch v ham tỡm hiu v mụi
trng cnh sc, cuc sng con ngi cỏc mụi trng a lớ v nn kinh t

xó hi cỏc chõu lc.
3-Biện pháp thực hiện.
- Thực hiện đúng quy chế,nhiệm vụ năm học.
- Tích cực hởng ứng cuộc vận động bốn không trong giáo dục.
- Tiếp tục học tập và theo tấm gơng đạo đức chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy ,nền nếp của nhà trờng,đạo đức giáo viên.
- Về chuyên môn:
+ Tự bồi dỡng thờng xuyên,có tủ sách tham khảo riêng,tự đầu t mua sắm
thiết bị,cơ sở vật chất phục vụ cho dạy học.
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
9
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
+ Soạn bài đúng mẫu quy định,đúng phơng pháp,tích cực áp dụng phơng
pháp mới và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học.
+ Lên lớp đúng thời gian quy định,không tự cắt xén chơng trình,thời khoá
biểu,thời gian tiết học.
+ Chấm bài,cho điểm đúng đáp án không thiên vị,không mắc bệnh thành
tích,không tiêu cực trong kiểm tra thi cử.Vào điểm kịp thời,đúng quy chế và
thực chất.
+ Thờng xuyên dự giờ học hỏi đồng nghiệp,nắm bắt tình hình học tập của
học sinh
C / Kế HOạCH CHI TIếT
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
10
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
môn: địa lí 7
Chơng
Phần(tiết)

Mục tiêu cần đạt Kỹ năng Ngoại khoá Chuẩn bị
Giáo viên
Phần một:
Thành
phần nhân
văn của
MT
(1 - 4)
- HS nắm đợc dân số và sự
phân bố dân c, các chủng
tộc trên thế giới.
Nắm đợc đặc điểm quần c
đô thị hoá trên thế giới
- Đọc phân tích
biểu đồ dân số,
tháp tuổi
- Dân số
tăng nhanh
dẫn đến sự
bùng nổ DS.
- Đô thị hoá
tăng nhanh
- Lợc đồ kiểu tháp
tuổi
Biểu đồ tăng DS thế giới
Lợc đồ phân bố dân c
thế giới
Phần hai:
Chơng I
Môitrờng

đới nóng
(5 - 14)
- Giúp HS nắm đợc đới
nóng có 4 kiểu khí hậu và
các hoạt động kinh tế ở
môi trờng đới nóng .
- Sức ép dân số dẫn đến sự
di dân và đô thị hoá tăng
nhanh, ảnh hởng đến tài
nguyên và môi trờng bị ô
nhiễm , cạn kiệt
- Biểu đồ khí
hậu,lát cắt rừng
rậm. Phân tích
ảnh địa lý
- Lợc đồ thâm
cnh lúa nớc.
- Phân tích
MQHgiữa dân
số và lơng thực
- Các MT ở
đới nóng phần
lớn là những
nớc đang phát
triển. kinh tế
còn nghèo. Sự
đô thị hoá
nhanh một
cách t phát ảnh
hơng đến TN-

MT
- Bản đồ các đới khí hậu
trên Trái Đất
-Tranh ảnh vè các hoạt
động kinh tế ở mỗi kiểu
môi trờng
- Lợc đố SGK
-Biểu đồ khí hậu ở mỗi
kiểu môi trờng
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
11
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Chơng II:
Môi trờng
đới ôn hoà
(15 - 20)
- HS nắm đợc vị trí địa lí
đới ôn hoà tren bản đồ
- Nắm đợc hoạt động kinh
tế ở đới nóng khác đới ôn
hoà
- Biết đợc công nghiệp
phát triển -> ô nhiễm môi
trờng ở đới ôn hoà
- Phân tích biểu
đồ khí hậu
- Phân tích các
ảnh về đô thị
hoá và ô nhiễm

môi trờng ở
đới ôn hoà
- Đặc điểm khí
hậu ảnh hởng
đến sự phát
triển kinh tế ở
đới ôn hoà
khác đới nóng.
Công nghiệp
phá triển làm
ảnh hởng đến
MT
- Bản đồ các đới khí hậu
trên Trái Đất
- Bản đồ thế giới
- Tranh ảnh về hoạt động
kinh tế ở đới ôn hoàbiểu dồ khí
hậu đới ôn hoà.
Chơng III
Môi trờng
hoang mạc
( 21 - 22)
Nắm đợc vị trí môi trờng
hoang mạc trên bản đồ thế
giới
Hoạt động kinh tế của con
ngời trên môi trờng hoang
mạc
Môi trờng
hoang mạc

khắc nghiệt =>
mật độ dân số
thấp, kinh tế
kém phát triển
=> mật độ dân
số thấp, kinh tế
kém phát triển
- Đặc điểm khí
hậu ảnh hởng
đến sự phát
triển kinh tế ở
đới ôn hoà
khác đới nóng.
Công nghiệp
phá triển làm
ảnh hởng đến
MT
Lợc đồ phân bố hoang
mạc trên thế giới Trang
ảnh về các hoang mạc,
ốc đảo
Chơng
IV- V
Môi trờng
đới lạnh và
môi trờng
vùng núi
Năm đợc vị trí đới lạnh
trên bản đồ thế giới
Hoạt động kinh tế ỏ đới

lạnh và vùng núi
Hớng dẫn HS ôn tập từ ch-
ơng II-> V
- Phân tích biểu
đồ khí hậu, ảnh
địa lý.
- Phân tích ảnh
của môi trờng
vùng núi.
- Vẽ sơ đồ thực
- Khả năng
chinh phục tự
nhiên của con
ngời.
- Sự thay đổi
cảnh quan của
moi trờng
- Lợc đồ môi trờng đới
lạnh ở Bắc cực và Nam
cực.Trang ảnh níu băng
và băng trôi, các đài
nguyên đới lạnh, các
loài chim đới lạnh
- Lợc đồ MT vùng núi
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
12
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
( 23 - 27)
vật theo đai

cao.
vùng núi
Phần ba
Thiên nhiên
à con ngời ở
các châu
lục(28)
-HS nắm đợc thế giới rộng
lớn và đa dạng: các lục địa
và các châu lục trên Trái
Đất
Nắm đợc các nhóm nớc
trên thế giới
- Đọc và chỉ ra
đợc các lục địa
và các đại d-
ơng,
Trên thế giơi
có hơn 200
quốc gia và
vùng lãnh thổ
khác nhau
Bảng các nhóm nớc trên
thế giới
- Lợc đồ thu nhập bình
quân đầu ngời các nớc
trên thế giới
Chơng VI
Châu Phi
(29 - 39)

- Nắm đợc vị trí địa lí của
châu Phi trên bản đồ thế
giới
Tự nhiên châu Phi đơn
giản, dân c xã hội phức
tạp. Kinh tế nghèo nhất
thế giới
Hớng dẫn HS
- Phân tích lợc
đồ khí hậu.
- XĐ đợc vị trí
của từng biểu
đồ khí hậu.
- MQHgiữa đô
thị hoá với môi
trờng.
- Tự nhiên
Châu Phi ảnh
hởng lớn đến
hoạt động kinh
tế. Kinh tế
chậm phát
triển dân số
tăng nhanh.
Bản đồ tự nhiên thế giới
và châu Phi.
Bản đồ kinh tế Châu
Phi, tranh ảnh về xa van.
- Biểu đồ khí hậu của
một số địa điểm.

Chơng VII
Khái quát
Châu Mĩ.
(40 - 53)
- Học sinh nắm đợc vị trí
địa lí của Châu Mĩ trên
bản đồ thế giới.Chia làm
hai khu vực Bắc Mĩ và
Nam Mĩ.
Đặc điểm dân c xã hội
Châu Mĩ: Kinh tế Bắc Mĩ
phát triển hơn kinh tế
- Phân tích bản
đồ tự nhiên,
biểu đồ khýi
hậu.
- phân tích các
ảnh địa lý, bản
đồ các môi tr-
ờng
- Do lục địa
kéo dài nên
Châu Mĩ có
nhiều kiểu khí
hậu khác nhau
ảnh hởng đến
sự phát triển
kinh tế của
- Bản đồ tự nhiên về thế
giới và Châu Mĩ, lợc đồ

ktBM và công nghiệp
BM, lợc đồ kinh tế Nam
Mĩ , lợc đồ nông nghiệp
Trung và Nam Mĩ.
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
13
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Nam Mĩ.
Hớng dẫn ôn tập kiểm tra
1 tiết.
Châu Mĩ.
Chơng
VIII Châu
Nam Cực
(54)
Châu Nam Cực là lục địa
lạnh nhất thế giới. Là
châu lục duy nhất cha có
ngòi ở
Nắm đợc đặc điểm và
những khám phá lục địa
Nam cực.
- Cách đọc bản
đồ địa lý vùng
cực.
- Những khả
năng chinh
phục vùng cực
của con ngời.

Lợc đồ tự nhiên châu
Nam cực
- lát cắt địa hình và lớp
băng ở lục địa
Chơng IX
Châu
Đại Dơng
(55 - 57)
- Nắm đợc vị trí địa hình -
- -Châu Đại Dơng. Biết đ-
ợc khí hậu châu lục, sự
phát triển của động thực
vật
Nắm đợc dân c kinh tế
Châu Đại Dơng
- Phân tích đặc
diểm khí hậu,
MQH giữa vị
trí, địa hình,
khí hậu.
- Tìm hiểu môt
số loài động
vật điển hình ở
châu Phi.
- Lợc đồ tự nhiên châu
Đại dơng
- Biểu đồ khí hậu của
hai trạm khí tợng của
châu Đại dơng.
Chơng X

Châu Âu
(58 - 70)
- Phân tích đặc
diểm khí hậu,
- Nhân biết các
môi trờng qua
ảnhphân tích
mối quan hệ
giữa thực vật
với động vật.
- Châu Âu và
vấn ề toàn cầu
hoá.
- Bản đồ tự nhiên thế
giới , bản đồ tự nhiên
Châu Âu
- Lợc đồ Bắc Âu, Nam
Âu, Đ Â, Tây Âu.
- Tranh về hạot
động kinh tế
nông nghiệp -
công nghiệp ở
Châu Âu.
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
14
Kế hoạch môn Địa lí Năm học 2013- 2014
- C¸ch ph©n
tÝch biÓu ®å
d©n c.

Kí duyệt BGH Trung Kênh, ngày 2 tháng 10 năm
2013
Người lập kế hoạch

Vũ Thị Hằng
KÕ ho¹ch chi tiÕt m«n ®Þa lÝ 8
Trêng THCS Trung Kªnh GV: Vũ Thị
Hằng
15
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Phần
Chơng Mục đích yêu cầu Kĩ năng Thực hành
Chuẩn bị Rút kinh
nghiệm
Giáo viên Học sinh
Phần I
Địa lí
các
châu
lục
Chơng
XI
Châu
á
-HS biết đợc vị trí địa lí, giới
hạn,đặc điểm địa hình,khoáng
sản châu á.
-Trình bày đợc đặc điểm khí
hậu.
-Trình bày đợc đặc điểm sông

ngòi và cảnh quan châu á.
-Biết đặc điểm phát triển dân c
xã hội của châu á
-Trình bày đợc đặc điểm dân c-
,xã hội của các khu vực của
châu á: Tây nam á,Nam á,Đông
á,Đông nam á.
-Quá trình thành lập Hiệp hội
các nớc Đông nam á
-Đọc,khai
thác kiến
thức từ bản
đồ tự
nhiên,dân c-
,kinh tế,bản
đồ các khu
vực của châu
á.
-Phân tích
biểu đồ khí
hậu.
-Quan sát
tranh ảnh và
nhận xét.
-Phân tích
bảng thống
kê và tính
toán số liệu.
-Vẽ biểu đồ
về dân

số,tăng tr-
ởng GDP
-Phân tích
hoàn lu gió
mùa ở châu á.
-Đọc và phân
tích lợc đồ
phân bố dân
c.
-Liên hệ thực
tế tự
nhiên,dân c
xã hội Việt
Nam.
-Thực hành
tìm hiểu Lào
và Cam pu
chia
-Bản đồ tự
nhiên,bản
đồ dân c
châu á.
-Bản đồ
khí hậu
châu á.
-Bản đồ
kinh tế
chung
châu á.
-Bản đồ

các khu
vực của
châu á.
-ảnh các
môi trờng
tự nhiên
của châu
á
-SGK,Vở
BT,Vở ghi
chép.Các đồ
dùng
khác:Com
pa,máy
tính,chì
,màu,thớc.
-Su tầm ảnh
về cảnh
quan tự
nhiên và
cảnh quan
hoạt động
dân c,kinh
tế của con
ngời ở các
nớc trong
châu lục
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
16

K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
-Hiểu vai trò ý nghĩa của hiệp
hội các nớc asean .
Phần
Chơng Mục đích yêu cầu Kĩ năng Thực hành
Chuẩn bị Rút kinh nghiệm
Giáo viên Học sinh
Chơng
XII
Tổng
kết
địa lí
tự
nhiên
các
châu
lục
-Phân tích đợc mối quan hệ giữa
nội lực,ngoại lực và tác động của
chúng đến địa hình bề mặt Trái
Đất
-Trình bày đợc các đới khí
hậu,kiểu khí hậu,các cảnh quan
trên Trái Đất
-Phân tích đợc mối quan hệ giữa
hoạt động kinh tế công ,nông
nghiệp của con ngời với môi trờng
tự nhiên.
-Sử dụng
bản đồ,biểu

đồ,tranh ảnh
địa lí.
-Nhận xét
ảnh hởng
của hoạt
động kinh tế
đến MT
-Thực tế
địa phơng
Về địa hình
Cảnh quan
Và hoạt
động kinh tế
địa phơng
-Bản đồ tự
nhiên thế
giới.
-Các cảnh
quan trên
Trái Đất
-Ôn tập
nội dung
địa lí tự
nhiên lớp
6
-Su tầm
ảnh về
hoạt
động
kinh tế

tác động
đến môi
trờng.
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
17
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Phần
II
Địa lí
Việt
Nam
Sau học phần học sinh cần:
-Biết vị trí Việt Nam trên bản đồ
thế giới.
-Biết vị trí giới hạn lãnh thổ,hình
dạng lãnh thổ nớc ta.
-Biết đợc đặc điểm giới hạn chủ
quyền vùng biển nớc ta.
-Hiểu lịch sử phát triển tự nhiên
của Việt Nam qua các giai đoạn
kiến tạo địa chất.
-Nêu đợc đặc điểm địa hình(4 đặc
điểm chính) và sự phong phú về
tài nguyên khoáng sản.
-Trình bày đợc đặc điểm khí hậu
với tính đa dạng và phức tạp,sự
khác biệt giữa hai mùa gió.
-Có kĩ năng
đọc,chỉ,khai

thác kiến
thức từ các
bản đồ:tự
nhiên,khí
hậu,địa
hình,thuỷ
văn
-Nhận
xét,phân
tích ảnh địa

-Giải thích
mối quan hệ
địa lí
-Đọc bản đồ
Việt Nam
-Đọc bản đồ
địa hình
Việt Nam
-Vẽ và
Phân tích
biểu đồ khí
hậu Việt
Nam
-Tìm hiểu
Thực tế địa
phơng
-Bản đồ tự
nhiên Việt
Nam,bản đồ

hành
chính,bản
đồ địa
hình,bản đồ
khí hậu.
-Bảng thống
kê.
-Các lợc đồ
thực hành.
-ảnh địa lí
-Tìm
hiểu tự
nhiên
Việt Nam
-
SGK,VB
T các đồ
dùng học
tập khác
-Su tầm
tranh
,ảnh về
cảnh
quan tự
nhiên
Việt Nam
Phần
Chơng Mục đích yêu cầu Kĩ năng Thực hành
Chuẩn bị Rút kinh nghiệm
Giáo viên Học sinh

Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
18
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
-Trình bày và giải thích đợc đặc
điểm thuỷ văn Việt Nam.
-Trình bày và giải thích đợc đặc
điểm chung của đất Việt Nam.
Vấn đề sử dụng đất ở nớc ta.
-Hiểu đặc điểm đa dạng của sinh
học Việt Nam và giá trị của sinh
vật.
-Trình bày và giải thích đợc 4 đặc
điểm chung của tự nhiên Việt
Nam và những thuận lợi,khó khăn
của tự nhiên Việt Nam.
-Sử dụng
các lợc đồ
đất,sinh vật
và ảnh địa lí
-Đánh giá đ-
ợc giá trị
của tự nhiên
Việt Nam
-Đọc lát cắt
địa lí tự
nhiên tổng
hợp.
-Tìm hiểu
địa phơng.

-Lát cắt
địa lí tổng
hợp tự
nhiên
-Đĩa
CD,VCD
về tự
nhiên Việt
Nam.
-Máy
chiếu
-Tìm hiểu
địa phơng
-Su tầm ảnh
về cảnh
quan tự
nhiên Việt
Nam
-Đồ dùng
học
tập:com
pa,chì,màu
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
19
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Các
miền
địa lí
tự

nhiên

địa lí
địa
phơ
ng
HS cần:
-Biết vị trí địa lí và phạm vi lãnh
thổ của các miền:Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ,miềnTây Bắc và Bắc
Trung Bộ,miền Nam và Nam
Trung Bộ.
-Trình bày và giải thích đợc một
số đặc điểm nổi bật về tự nhiên
của các miền nói trên.
-Biết thuận lợi và khó khăn về tự
nhiên của các miền.
-Biết vị trí địa lí,phạm vi,giới hạn
của địa phơng.
-Biết các đặc điểm tự nhiên của
địa phơng
-Sử dụng
bản đồ tự
nhiên của
các miền địa
lí.
-Trình bày
và so sánh
đặc điểm tự
nhiên của ba

miền.
-Liên hệ
thực tế địa
phơng
-Liên hệ
thực tế vùng
học sinh
sinh sống.
-Vẽ biểu đồ,
lập bảng so
sánh
-Bản đồ
của ba
miền địa
lí tự nhiên
-Bảng
tổng hợp
so sánh tự
nhiên của
3 miền
-Tài liệu
về địa lí
địa địa
phơng.
-Tìm hiểu
địa lí các
vùng miền
của nớc ta
-Đủ
SGK,VBT

-Su tầm ảnh
về tự nhiên
các miền.
-Tìm hiểu
địa phơng.
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
20
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Kế hoạch chi tiết môn địa lí
9
Phần Mục đích yêu cầu Kĩ năng Thực hành
Giáo viên
địa

dân
c
Sau học phần HS cần:
-Biết đợc số lợng,đặc điểm,sự phân bố cộng
đồng các dân tộc Việt Nam .
-Biết số dân và sự gia tăng dân số nớc
ta,nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng
dân số.
-Trình bày đợc sự gia tăng dân số nớc ta và
các đặc điểm quần c.
-Hiểu đợc vấn đề lao động việc làm và chất
lợng cuộc sống của dân c Việt Nam.
-Phân tích các
bảng số liệu
-Đọc phân

tích bản
đồ,biểu đồ
-Sử dụng
tranh ảnh đẻ
minh hoạ
-Phân tích
và so sánh
tháp dân số
năm 1989
với năm
1999
-Tranh
cộng đồng
các dân tộc
Việt Nam
-Đĩa VCD
-Lợc đồ
dân c
Nam
-Biẻu đồ
gia tăng
dân số
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
21
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
địa

kinh
tế

-Sau học phần học sinh cần:
-Biết đặc điểm chung của nền kinh tế Việt
Nam tron thời kì đổi mới với sự chuyển dịch
cơ cấu kinh tế đa dạng.
-Hiểu các nhân tố tự nhiên,KTXH có ảnh h-
ởng đến sự phát triển ngành nông nghiệp.
-Trình bày đợc đặc điểm và sự phân bố nông
nghiệp của nớc ta.Xu hớng phát triển nông
nghiệp theo hớng CNH-HĐH.
-Biết vai trò đặc điểm,sự phát triển và phân
bố lâm nghiệp thuỷ sản của nớc ta,các loại
hình sản xuất của hai ngành trên.
-Phân tích
biểu đồ
chuyển dịch
cơ cấu kinh tế
-Sử dụng bản
đồ kinh tế.
-Phân tích
bảng số liệu
sơ đồ ma trận
cây CN
-Vẽ biểu đồ đ-
ờng.
-Phân tích
đánh giá
-Vẽ,phân
tích biểu đồ
cơ cấu diện
tích gieo

trồng,sự
tăng trởng
gia súc,gia
cầm
-Tìm hiểu
thực tế địa
phơng
-Biểu đồ
chuyển
dịch cơ
cấu kinh tế
-Bản đồ
nông
nghiệp VN
-át lát địa
lí VN
-Bản đồ
kinh tế VN
-át lát địa

Phần Mục đích yêu cầu Kĩ năng Thực hành
Giáo viên
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
22
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
địa lí
kinh
tế
-HS biết đợc các nhân tố ảnh hởng

đến sự phát triển và phân bố ngành
công nghiệp.
-Trình bày đợc đặc điểm một số
ngành công nghiệp tiêu biểu.
-Hiểu vai trò,đặc điểm của các
ngành thơng mại,dịch vụ,du
lịch,giao thông vân tải,bu chính
viễn thông và sự phân bố của các
ngành đó.
-Phân tích biểu
đồ công nghiệp
-Vẽ biểu đồ cơ
cấu công nghiệp
-Phân tích số
liệu,biểu đồ
-Tìm hiểu hoạt
động công
nghiệp địa ph-
ơng
-Vẽ biểu đồ về
sự thay đổi cơ
cấu kinh tế
-Bản đồ
công
nghiệp
-Bản đồ th
ơng mại
dịch
vụ,giao
thông vận

tải,ảnh về
hoạt động
du lịch
Sự
phân
hoá
lãnh
thổ
Sau học phần này học sinh cần:
-Biết vị trí địa lí,nguồn lợi để phát
triển kinh tế thế mạnh của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
+Sự phát triển các ngành
công,nông, lâm nghiệp,dịch vụ của
vùng.
-Biết vị trí địa lí,TNTN đối với sự
phát triển kinh tế vùngĐBSH.
+Trình bày đợc đặc điểm dân c xã
hội của vùng.
-Sử dụng bản đồ
-Phân tích số liệu
-Quan sát ảnh
-Sử dụng,
Khai thác kiến thức
từ bản đồ.
-Phân tích bảng
-Đọc và phân
tích tài nguyên
khoáng sản đôi
với kinh tế vùng

-Vẽ và phân
tích biểu đồ
giữa dân số sản
lợng lơng thực
-Bản đồ
vùng kinh
tế
TDMNBB
-Bản đồ
vùng
ĐBSH
-át lát địa
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
23
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
+Trình bày đợc đặc điểm phát triển
kinh tế ,các trung tâm kinh tế của
vùng ĐBSH.
+Nhận biết vị trí, vai trò vùng kinh
tế trọng điểm Bắc Bộ
Số liệu
-Quan sát tranhh,
ảnh địa lí
và bình quân l-
ơng thực theo
đầu ngời
lí Việt
Nam
Phần Mục đích yêu cầu Kĩ năng Thực hành


Giáo viên
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
24
K hoch mụn a lớ Nm hc 2013- 2014
Sự
phân
hoá
lãnh
thổ
địa lí
địa
-HS trình bày đợc vị trí địa lí ,tài
nguyên thiên nhiên,dân c xã hội
đối với sự phát triển kinh tế
BTB.Những thuận lợi và khó khăn
đối với sự phát triển kinh tế
vùng.Một số ngành kinh tế thế
mạnh.
-Trình bày đợc đặc điểm
TNTN,dân c xã hội và kinh tế thế
mạnh của vùng DHNTB.Vai trò
của vùng đối với vùng lân cận.
-Biết đợc Tây Nguyên là vùng duy
nhất cả nớc không giáp
biển.Những thuận lợi khó khăn
trong phát triển kinh tế vùng.Trình
bày một số ngành kinh tế thế mạnh
của vùng.

-Hiểu đợc ĐNB là vùng phát triển
kinh tế năng động nhất cả nớc nhờ
có chính sách thu hút đầu t nớc
ngoài.Có cơ cấu kinh tế tiến bộ.
-Trình bày đợc điều kiện tự
nhiên,TNTN,dân c xã hội để phát
triển kinh tế vùngĐBSCL.Đây là
vùng trọng điểm về sản xuất lơng
thực cả nớc.Biết một số trung tâm
kinh tế quan trọng của vùng.
-Sử dụng bản đồ tự
nhiên dân c kinh
tế.
-Phân tích bảng số
liệu.
-Sử dụng bản đồ
phân tích bảng số
liệu thống kê
-Phân tích bản đồ
tự nhiên dân c,kinh
tế
-Sử dụng bản
đồ,phân tích bảng
số liệu.
-Sử lí số liệu.
-Vẽ biểu đồ
_Sử dụng bản đồ
-Đánh giá đợc tiềm
năng kinh tế biển.
-Phân tích so

sánh kinh tế
biển của BTB
và DHNTB.
-Vẽ biểu đồ qua
bài tập.
-So sánh tình
hình sản xuất
cây công
nghiệp lâu năm
của TN với
TDNMBB.
-Phân tích một
số ngành công
nghiệp trọng
điểm ở ĐNB.
-Vẽ và phân
tích biểu đồ về
tình hình sản
xuất thuỷ sản ở
ĐBSCL.
-Đánh giá tiềm
năng kinh tế
-Bản đồ vùng
BTB
-Bảng số liệu
-Bản đồ vùng
DHNTB
-Bảng số liệu
-Bản đồ vùng
TN

-Bản đồ vùng
ĐNB
-Bảng số
liệu.
-Bản đồ vùng
ĐBSCL
-Bản đồ kinh
tế biển
Trờng THCS Trung Kênh GV: V Th
Hng
25

×