Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kế hoạch bộ môn địa lý lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.33 KB, 18 trang )

KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN BA TƠ
TRƯỜNG THCS BA NGẠC

KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐỊA LÍ 6
Năm học 2012 – 2013
Giáo viên: ĐINH NGỌC BÍCH
Tổ : Tự nhiên.
GV: PHẠM THỊ LIÊN
1
Ba Ngạc, tháng 9 năm 2012
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
KẾ HOẠCH ĐỊA LÝ LỚP 6
PHẦN A: KẾ HOẠCH CHUNG

I. Đặc điểm tình hình:
1. Những căn cứ xây dựng kế hoạch
- Căn cứ vào chỉ thị và nhiệm vụ năm học 2013- 2014 của bộ GD- ĐT và Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bắc Ninh
- Căn cứ vào nhiệm vụ được giao: Dạy Địa lí 6C, 6D
- Căn cứ vào chỉ tiêu được giao để xây dựng kế hoạch
- Căn cứ vào tình hình học sinh và tình hình địa phương
- Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới trong kiểm tra đánh giá
- Căn cứ vào các văn bản chỉ đạo chuyên môn bậc THCS
- Căn cứ vào đặc điểm bộ môn Địa lí và đối tượng học sinh trường THCS Trung Kênh
- Căn cứ vào tình hình thực tế của trường THCS Trung Kênh
2. Thuận lợi:
*Địa phương
* Nhà trường
* Học sinh
3. Khó khăn:


4. Khảo sát đầu năm:
Lớp Sĩ số Điểm (0- 2) Điểm (3- 4) Điểm (5- 6) Điểm (7- 8) Điểm (9- 10) Điểm (5- 10)
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
6C 38
6D 32
II. Chỉ tiêu thi đua:
1.Đối với cá nhân giáo viên;
GV: PHẠM THỊ LIÊN
2
K HOCH A L 6 TRNG THCS TRUNG KấNH
- Đảm bảo ngày công, chấp hành tốt chủ trơng chính sách của Đảng và nhà nớc, chấp hành tốt kỉ luật chuyên môn.
- Dạy theo đúng PPCT và thời khóa biểu.
- Dạy theo đúng chuẩn kiến thức.
- Thực hiện đổi mới trong kiểm tra đánh giá HS theo chuẩn.
- 100% số giờ lên lớp có đủ giáo án và sở dụng tốt phơng tiện dạy học nếu có.
- Có đủ hồ sơ quy định, có chất lợng, kiểm tra ba lần trong năm.
- Thao giảng 3 tiết/năm, dự giờ 37 tiết/năm.
- Tham gia tốt các lớp chuyên đề bồi dỡng thờng xuyên.
- Tham gia đầy đủ mọi hoạt động của Công đoàn và Nhà trờng tổ chức.
- Phấn dấu đạt: +Công đoàn: tích cực
+Chuyên môn: Khá
+Danh hiệu thi đua: Lao động tiên tiến
+ Chất lợng bộ môn a 6 t % tr lờn
2.Đối với học sinh:
a, Ch tiờu cht lng
Lp S s im (0- 2) im (3- 4) im (5- 6) im (7- 8) im (9- 10) im (5- 10)
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
6C 38
6D 32
III. Cỏc bin phỏp c th

THNG
TUN
TIấT
TấN BI
MC TIấU TRNG TM S TIT PHNG PHP PHNG TIN
GHI
CH
GV: PHM TH LIấN
3
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
8
1
1
BÀI MỞ
ĐẦU
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được nội dung
cơ bản, nhiệm vụ của bộ môn Địa
Lý lớp 6. Nắm bắt được yêu cầu,
phương pháp học tập bộ môn Địa Lý
6 có hiệu quả cao.
2. Kỹ năng:
Bước đầu hình thành cho HS kỹ
năng tư duy Địa Lý liên hệ thực tế.
3. Thái độ:
Giáo dục lòng yêu thích bộ môn,
yêu thích thiên nhiên, ham tìm tòi
hiểu biết
nhiệm vụ của bộ môn
Địa Lý lớp 6. yêu cầu,

phương pháp học tập
bộ môn Địa Lý 6 có
hiệu quả cao.
1
Trực quan,
vấn đáp
quả địa cầu,
bản đồ thế
giới, tranh
ảnh địa lý.
CHƯƠNG I: TRÁI ĐẤT
8 2 2
VỊ TRÍ – HÌNH
DẠNG VÀ
KÍCH THƯỚC
CỦA TRÁI
ĐẤT
1. Kiến thức:
HS hiểu được vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt Trời cũng như
hình dạng, kích thước của Trái Đất,
hình thành các khái niệm: Kinh
tuyến, vĩ tuyến, xích đạo, nửa Cầu
Bắc, nửa Cầu Nam, Vĩ tuyến Bắc,
Vĩ tuyến Nam.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát,
nhận xét, phân biệt, thích tìm hiểu.
vị trí của Trái Đất
trong hệ Mặt Trời

hình dạng, kích thước
của Trái Đất, các khái
niệm: Kinh tuyến, vĩ
tuyến, xích đạo, nửa
Cầu Bắc, nửa Cầu
Nam, Vĩ tuyến Bắc, Vĩ
tuyến Nam.
1
Trực quan,
vấn đáp
quả địa cầu,
Tranh H1, 2,
3 SGK.
3,4 3,4 TỈ LỆ BẢN ĐỒ
1. Kiến thức: Sau bài học HS cần
nắm được: Khái niệm bản đồ; thế
Khái niệm bản đồ; thế
nào là tỷ lệ bản đồ, tỷ
2
Trực quan,
vấn đáp
GV: PHẠM THỊ LIÊN
4
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
9
nào là tỷ lệ bản đồ, tỷ lệ bản đồ với
2 hình thức, thể hiện: tỉ lệ số và tỉ lệ
thước.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng biết
cách đo khoảng cách thực tế tỷ lệ số

và tỉ lệ thước trên bản đồ .
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bộ môn
.
lệ bản đồ với 2 hình
thức, thể hiện: tỉ lệ số
và tỉ lệ thước.
5 5
PHƯƠNG
HƯỚNG TRÊN
BẢN ĐỒ
KINH ĐỘ, VĨ
ĐỘ VÀ TOẠ
ĐỘ ĐỊA LÝ
1. Kiến thức: HS nắm được quy
ước phương hướng trên bản đồ và
trên quả địa cầu. Hiểu thế nào là
kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý của một
điểm.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định
phương hướng kinh độ, vĩ độ, toạ độ
địa lý của đối tượng địa lý trên quả
địa cầu hoặc bản đồ.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức học
tập bộ môn.
phương hướng trên bản
đồ và trên quả địa cầu.
Hiểu thế nào là kinh
độ, vĩ độ, toạ độ địa lý
của một điểm.
1

Trực quan,
vấn đáp
Quả địa cầu,
bản đồ các
nước ĐNA,
tranh lưới
kinh vĩ tuyến
6 6
KÝ HIỆU BẢN
ĐỒ CÁCH
BIỆU HIỆN
ĐỊA HÌNH
TRÊN BẢN ĐỒ
1. Kiến thức:
+ Hiểu rõ khái niệm ký hiệu
bản đồ là gì?
+ Biết các loại ký hiệu được
sử dụng trong bản đồ.
+ Biết dựa vào bản đồ lý giải
để tìm hiểu đặc điểm các đối tượng
địa lý trên bản đồ.
+ Hiểu rõ khái niệm ký
hiệu bản đồ là gì?
+ Biết các loại ký hiệu
được sử dụng trong
bản đồ.
1
Trực quan,
vấn đáp
H14, 15, 16

phóng to, mô
hình đường
đồng mức
một số bản
đồ SGK và
quả địa cầu.
GV: PHẠM THỊ LIÊN
5
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan
sát, nhận biết.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học
tập, bộ môn
7
7
ÔN TẬP
1. Nhận thức : HS nắm được hệ
thống kiến thức đã học dựa trên hệ
thống câu hỏi GV đưa ra
Phát huy khả năng sáng tạo, tiếp thu
kiến thức một cách có hệ thống
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng
quan sát ,đọc đối tượng địa lí trên
bản đồ.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức học tập
bộ môn
1
Trực quan,
vấn đáp
Câu hỏi, Quả

đ/cầu, Bản
đồ tự nhiên
Việt Nam,
Bđ t/giới
8 8
KIỂM TRA
VIẾT 1 TIẾT
Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá
đúng đắn kết quả học tập của HS,
từ đó nắm bắt được mức độ nhận
thức của HS rút kinh nghiệm đưa
ra phương pháp giảng dạy phù hợp
với các đối tượng hơn.
1
Kiểm tra viết
10
9 9
SỰ VẬN ĐỘNG
TỰ QUAY
QUANH TRỤC
CỦA TRÁI
ĐẤT VÀ CÁC
HỆ QUẢ
1. Kiến thức :
- HS biết được sự chuyển
động tự quay quanh một trục tưởng
tượng của Trái Đất.
+ Hướng chuyển động của Trái Đất
từ tây - đông.
+Thời gian tự quay một vòng quanh

sự chuyển động tự
quay quanh một trục
tưởng tượng của Trái
Đất.
+ Hướng chuyển động
của Trái Đất từ tây -
đông.
+Thời gian tự quay
1
Trực quan,
vấn đáp
quả Địa
cầu,đèn pin
tượng trưng
Mặt Trời,
bản đồ SGK,
bản đồ khu
vực giờ
GV: PHẠM THỊ LIÊN
6
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
trục của Trái Đất là 24 giờ.
+Giờ khu vực .
Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp
nhau.
+Mọi vật chuyển động trểnTrái đất
đều bị lệch hướng.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng sử dụng
quả Địa cầu chứng minh hiện tượng

Trái Đất tự quay quanh trục (T - Đ),
ngày và đêm.
một vòng quanh trục
của Trái Đất .
10,
11
10,
11
SỰ CHUYỂN
ĐỘNG CỦA
TRÁI ĐẤT
QUANH MẶT
TRỜI
1. Kiến thức :
- HS hiểu và trình bày được
c/đcủa Trái đất quanh Mặt trời có
quĩ đạo hình e líp gần tròn hướng
giống hướng tự quay quanh trục của
Trái đất .
- Tính chất chuyển động tịnh
tiến .
- Nắm được 4 vị trí đặc biệt
của Trái đất trên quĩ đạo c/đ quanh
Mặt trời .
2. Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng tư duy
,quan sát nhận biết .
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học
tập bộ môn
c/đcủa Trái đất quanh

Mặt trời có quĩ đạo
hình e líp gần tròn
hướng giống hướng tự
quay quanh trục của
Trái đất .
- Tính chất chuyển
động tịnh tiến .
- 4 vị trí đặc biệt của
Trái đất trên quĩ đạo
c/đ quanh Mặt trời .
2
Trực quan,
vấn đáp
Quả địa cầu,
sự c/đ của
TĐ quanh
MT và các
mùa ở 2 nửa
cầu .
GV: PHẠM THỊ LIÊN
7
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
12 12
HIỆN TƯỢNG
NGÀY, ĐÊM
DÀI NGẮN
THEO MÙA
.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu và trình bày

được chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời đã sinh ra hiện
tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
ở 2 bán cầu. Khi là mùa lạnh, ngày
ngắn - đêm dài. Khi mùa nóng, ngày
dài- đêm ngắn.
- Nắm khái niệm chí tuyến
Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc,
vòng cực Nam.
2. Kỹ năng:
Biết sử dụng quả địa cầu để giải
thích hiện tượng ngày, đêm dài ngắn
khác nhau trên Trái Đất.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức học tập bộ môn
hiện tượng ngày, đêm
dài ngắn theo mùa ở 2
bán cầu. Khi là mùa
lạnh, ngày ngắn - đêm
dài. Khi mùa nóng,
ngày dài- đêm ngắn.
- Nắm khái
niệm chí tuyến Bắc,
chí tuyến Nam, vòng
cực Bắc, vòng cực
Nam.
1
Trực quan,
vấn đáp
Quả địa cầu

11
13 13
CẤU TẠO BÊN
TRONG CỦA
TRÁI ĐẤT
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được cấu tạo bên
trong của Trái Đất gồm 3 lớp: vỏ,
trung gian và lõi, mỗi lớp có đặc
điểm riêng về độ dày, trạng thái vật
chất, nhiệt độ.
- Biết cấu tạo của lớp vỏ Trái
Đất gồm những địa mảng lớn nhỏ
khác nhau,
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát,
tư duy logic.
3. Thái độ: Yêu và biết bảo vệ các
cấu tạo bên trong của
Trái Đất gồm 3 lớp:
vỏ, trung gian và lõi,
mỗi lớp có đặc điểm
riêng về độ dày, trạng
thái vật chất, nhiệt độ.
1
Trực quan,
vấn đáp
Quả địa cầu-
bản đồ thế
giới.
GV: PHẠM THỊ LIÊN

8
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
thành phần tự nhiên trên Trái Đất
(nước, sinh vật)
14 14
Thực hành: SỰ
PHÂN BỐ LỤC
ĐỊA VÀ ĐẠI
DƯƠNG TRÊN
BỀ MẶT TRÁI
ĐẤT.
1. Kiến thức:
HS hiểu được sự phân bố lục
địa và đại dương trên bề mặt Trái
Đất ở 2 nửa cầu, xác định bộ phận
rìa lục địa, đọc tên, vị trí của 4 đại
dương và 6 lục địa trên địa cầu hoặc
bản đồ thế giới.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng phân tích, so
sánh, quan sát.
3.Thái độ :giáo dục ý thức học tập
bộ môn.
sự phân bố lục địa và
đại dương trên bề mặt
Trái Đất ở 2 nửa cầu,
xác định bộ phận rìa
lục địa, đọc tên, vị trí
của 4 đại dương và 6
lục địa trên địa cầu

hoặc bản đồ thế giới.
1
Trực quan,
thực hành,
phân tích,
vấn đáp
Bản Đồ thế
giới hoặc địa
cầu, H.28,29
phóng to.
CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT
15 15
TÁC ĐỘNG
CỦA NỘI LỰC
VÀ NGOẠI
LỰC TRONG
VIỆC
HÌNH THÀNH
ĐỊA HÌNH BỀ
MẶT TRÁI
ĐẤT
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm nội
lực, ngoại lực, nguyên nhân sinh ra
động đất ,núi lửa
- Cấu tạo ,giá trị và tầm quan
trọng của núi lửa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát
mối quan hệ nhân quả, liên hệ thực
tế.

3. Thái độ : Giáo đục ý thức tìm
tòi,yêu thích bộ môn.
khái niệm nội lực,
ngoại lực, nguyên nhân
sinh ra động đất ,núi
lửa
- Cấu tạo ,giá
trị và tầm quan trọng
của núi lửa.
1
Trực quan,
vấn đáp
H.31 phóng
to,bản đồ thế
giới
GV: PHẠM THỊ LIÊN
9
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
16,
17
16,
17
ĐỊA HÌNH BỀ
MẶT TRÁI
ĐẤT.
1. Kiến thức:
- HS phân biệt được độ cao
tuyệt đối, độ cao tương đối của địa
hình. Phân biệt và hiểu khái niệm
núi theo độ cao, sự khác nhau giữa

núi già, núi trẻ.
- Hiểu khái niệm địa hình
Cacxtơ.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
quan sát, chỉ bản đồ.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học
tập bộ môn
độ cao tuyệt đối, độ cao
tương đối của địa hình.
Phân biệt và hiểu khái
niệm núi theo độ cao,
sự khác nhau giữa núi
già, núi trẻ.
2
Trực quan,
vấn đáp
BĐTNVN,
BĐTNT/G.
Bảng
phân loại
núi, 1 số hình
ảnh về một
số hang
động.
12
18 18
ÔN TẬP
1. Nhận thức: HS nắm được hệ
thống kiến thức đã học dựa trên hệ
thống câu hỏi GV đưa ra

Phát huy khả năng sáng tạo,
tiếp thu kiến thức một cách có hệ
thống
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹnăng
quan sát ,đọc đối tượng địa lí trên
bản đồ.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập
bộ môn
1
Trực quan,
vấn đáp
Câu hỏi, Quả
đ/cầu, Bản
đồ tự nhiên
Việt Nam, B
đ t/giới
19 19
KIỂM TRA
HỌC KÌ I
- Củng cố, kiểm tra kiến thức đã học
.
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp .
1
Kiểm tra viết
GV: PHẠM THỊ LIÊN
10
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
- Giáo dục tính tự giác, nghiêm túc
khi làm bài.
20 20

CÁC MỎ
KHOÁNG SẢN
1. Kiến thức:
- HS nắm được khái niệm
khoáng vật ,đá,khoáng sản,mỏ
khoáng sản.
- Biết phân loại khoáng sản
theo công dụng.
- Hiểu biết về khai thác hợp lí
các nguồn tài nguyên.
2 . Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan
sát,nhận biết.
3. Thái độ: giáo dục ý thức học tập
bộ môn.
- khái niệm khoáng
vật ,đá,khoáng sản,mỏ
khoáng sản.
- Biết phân loại khoáng
sản theo công dụng.
1
Trực quan,
vấn đáp
Bản đồ
khoáng sản
Việt Nam ,
các mẫu
khoáng sản.
1
21
21

Thực hành:
ĐỌC BẢN ĐỒ
(HOẶC LƯỢC
ĐỒ) ĐỊA HÌNH
TỈ LỆ LỚN
1, Kiến thức :
- HS nắm được thành phần,khái
niệm đường đồng mức.
- Biết đo, tính độ cao dựa vào bản
đồ,xác định các dạng địa hình dựa
vào đường đồng mức.
2. Kỹ năng: Biết đọc bản đồ có tỉ lệ
lớn dựa vào đường đồng mức.
3. Thái độ:Giáo dục yêu thích bộ
môn.
- thành phần,khái niệm
đường đồng mức.
- Biết đo, tính độ cao
dựa vào bản đồ,xác
định các dạng địa hình
dựa vào đường đồng
mức.
1
Trực quan,
thực hành,
phân tích,
vấn đáp
Bản đồ trang
44 phóng to.
Bản đồ tỉ lệ

lớn có các
đường đồng
mức.
LỚP VỎ KHÍ 1. Kiến thức: - thành phần của lớp
Trực quan,
vấn đáp
Tranh vẽ các
GV: PHẠM THỊ LIÊN
11
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
22 22
- HS nắm được thành phần
của lớp vỏ khí, biết vị trí, đặc điểm
của các tầng trong lớp vỏ khí. Vai
trò của lớp ozôn trong tầng bình lưu.
- Giải thích nguyên nhân
hình thành và tính chất của các khối
khí nóng lạnh, lục địa, đại dương.
- Biết sử dụng hình vẽ để
trình bày các tầng lớp của lớp vỏ
khí. Vẽ bản đồ tỉ lệ thành phần của
không khí.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
quan sát.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập
bộ môn.
vỏ khí, biết vị trí, đặc
điểm của các tầng
trong lớp vỏ khí. Vai
trò của lớp ozôn trong

tầng bình lưu.
- Giải thích
nguyên nhân hình
thành và tính chất của
các khối khí nóng lạnh,
lục địa, đại dương.
1
tầng của lớp
vỏ khí.
Bản
đồ các khối
khí hoặc TN
T/g.
2
23,
24
23,
24
THỜI TIẾT,
KHÍ HẬU VÀ
NHIỆT ĐỘ
KHÔNG KHÍ.
1. Kiến thức:
- HS nắm được sự khác nhau
giữa thời tiết và khí hậu .
- Biết khái niệm nhiệt độ
không khí ,các nguồn cung cấp nhiệt
độ không khí cách đo và tính nhiệt
độ TB ngày, tháng, năm .
- Trình bày được sự thay đổi

nhiệt độ không khí theo vĩ độ, độ
cao lục địa và Đại dương .
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát,
tính toán .
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập
sự khác nhau
giữa thời tiết và khí
hậu .
- Biết khái
niệm nhiệt độ không
khí ,các nguồn cung
cấp nhiệt độ không khí
cách đo và tính nhiệt
độ TB ngày, tháng,
năm .
2
Trực quan,
vấn đáp
Bảng
thống kê số
liệu về thời
tiết và khí
hậu .
H.
48,49.SGK
phóng to.
GV: PHẠM THỊ LIÊN
12
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
bộ môn .

25 25
KHÍ ÁP VÀ
GIÓ TRÊN
TRÁI ĐẤT
1. Kiến Thức:
- HS nắm được khái niệm khí
áp ,hiểu và trình bày được sự phân
bố khí áp trên Trái đất .
- Nắm được các hệ thống gió
trên Trái Đất, đặc biệt gió Tín
phong, Tây ôn đới và hoàn lưu khí
quyển khác .
2. Kĩ năng : Kĩ năng năng Sử dụng
hình vẽ , quan sát.
3.Thái độ : giáo dục ý thức học tập
bộ môn.
- khái niệm khí áp
,hiểu và trình bày được
sự phân bố khí áp trên
Trái đất .
- các hệ thống
gió trên Trái Đất, đặc
biệt gió Tín phong,
Tây ôn đới và hoàn
lưu khí quyển khác .
1
Trực quan,
vấn đáp
bản đồ thế
giới,

H.50,51
phóng to.
26 26
HƠI NƯỚC
TRONG
KHÔNG KHÍ .
MƯA
1. Kiến thức:
- HS nắm được khái niệm
độ ẩm không khí, độ bão hoà hơi
nước trong trong không khí. Hiện
tượng ngưng tụ hơi nước .
- Biết cách tính lượng mưa
trong ngày,tháng,năm,TB năm.
2. Kĩ năng: rèn đọc, phân tích biểu
đồ lượng mưa .
3. Thái độ: GD ý thức nghiên
cứu,yêu thích bộ môn .
- khái niệm độ ẩm
không khí, độ bão hoà
hơi nước trong trong
không khí. Hiện tượng
ngưng tụ hơi nước .
- Biết cách
tính lượng mưa trong
ngày,tháng,năm,TB
năm.
1
Trực quan,
vấn đáp

phóng to bản
đồ phân bố
lượng mưa
trên TĐ.
Thực hành:
PHÂN TÍCH
1. KT: nhận xét về
nhiệt độ và lượng mưa
- Biểu đồ
nhiệt độ và
GV: PHẠM THỊ LIÊN
13
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
27 27
BIỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ,
LƯỢNG MƯA
-HS biết cách đọc, khai thác
thông tin và rút ra nhận xét về nhiệt
độ và lượng mưa của một địa
phương được thể hiện trên biểu đồ
-Nhận biết được dang biểu
đồ nhiệt độ và lượng mưa của nửa
cầu Băc và nửa cầu Nam
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ
biểu đồ
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập
bộ môn say mê học tập
của một địa phương
được thể hiện trên biểu

đồ
-Nhận biết
được dang biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa
của nửa cầu Băc và
nửa cầu Nam
1
Trực quan,
thực hành,
phân tích,
vấn đáp
lượng mưa
của Hà Nội .

- Biểu đồ
nhiệt độ và
lượng mưa
của 2 địa
điểm A, B
3 28 28
CÁC ĐỚI KHÍ
HẬU TRÊN
TRÁI
1. Kiến thức:
- HS nắm được vị trí và đặc
điểm các đường chí tuyến ,vòng cực
trên bề mặt trái đất.
- Trình bày vị trí các đai
nhiệt ,các đới khí hậu và đặc điểm
các đới khí hậu theo vĩ độ trên bề

mặt Trái đất .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát
,nhận biết .
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập
bộ môn
vị trí và đặc điểm các
đường chí tuyến ,vòng
cực trên bề mặt trái
đất.
1
Trực quan,
vấn đáp
Bản đồ khí
hậu thế giới .

Hình vẽ SGK
phóng to .
29 29
ÔN TẬP - Nhằm ôn tập củng cố cho HS
những thành phần TN,kh thời tiết
khí áp, gío, nguyên nhân hình thành
các yếu tố TN đó, các nguyên nhân
đó có tác dụng như thế nào -> việc
hình thành các đới khí hậu trênTĐ,
ôn tập củng cố cho HS
những thành phần
TN,kh thời tiết khí áp,
gío, nguyên nhân hình
thành các yếu tố TN
đó, các nguyên nhân

1
Trực quan,
vấn đáp
Hệ thống câu
hỏi, đáp án .
GV: PHẠM THỊ LIÊN
14
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ.
- Rèn luyện kỹ năng : quan sát ,
phân tích biểu đồ.
- Giáo dục ý thức học tập, yêu
thích bộ môn.
đó có tác dụng như thế
nào
30 30
KIỂM TRA
VIẾT 1 TIẾT
1. Kiến thức: HS thể hiện sự phản
ánh thực chất quá trình tiếp thu kiến
thức tên lớp và quá trình học tập ở
nhà của từng em làm cơ sở đánh giá
chính xác kết quả học tập của các
em.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng-
tổng hợp
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự
giác,nghiêm túc.
1
Kiểm tra viết

31 31
SÔNG VÀ HỒ 1. Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm
sông, phụ lưu, chi lưu, hệ thống
sông, lưu vực sông, lưu lượng và chế
độ nước.
- Nắm được khái niệm hồ,
biết nguyên nhân hình thành hồ và
các loại hồ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng qua
sát .
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học
tập bộ môn
khái niệm sông,
phụ lưu, chi lưu, hệ
thống sông, lưu vực
sông, lưu lượng và chế
độ nước.
- Nắm được
khái niệm hồ, biết
nguyên nhân hình
thành hồ
1
Trực quan,
vấn đáp
Bđ Sông
ngòi VN,
T/giới
GV: PHẠM THỊ LIÊN
15

KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
4
32 32
BIỂN VÀ ĐẠI
DƯƠNG
1. Kiến thức:
- HS cần biết được độ muối
của nước biển, đại dương và nguyên
nhân làm cho nước biển Đại Dương
có độ muối.
- Biết các hình thức vận động
của nước biển, Đại Dương và
nguyên nhân của chúng.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
quan sát nhận biết chỉ trên bản đồ.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập
bộ môn.
độ muối của
nước biển, đại dương
và nguyên nhân làm
cho nước biển Đại
Dương có độ muối.
1
Trực quan,
vấn đáp
bản đồ tự
nhiên thế
giới.
33 33
Thực hành:

SỰ CHUYỂN
ĐỘNG CỦA
CÁC DÒNG
BIỂN TRONG
ĐẠI DƯƠNG
1. Kiến thức:
- HS nhận thức được dòng
biển nóng, dòng biển lạnh, được
biểu hiện trên bản đồ. Kể tên một số
dòng biển chính.
- Xác định vị trí, hướng chảy
của các dòng biển .
- Mỗi quan hệ giữa dòng
biển nóng ,lạnh với khí hậu .
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát
so sánh.
3. Thái độ: Giáo duc ý thức học
tập bộ môn .
- dòng biển nóng,
dòng biển lạnh, được
biểu hiện trên bản đồ.
Kể tên một số dòng
biển chính.
- Xác định vị
trí, hướng chảy của các
dòng biển .
1
Trực quan,
thực hành,
phân tích,

vấn đáp
Bản đồ các
dòng biển
trên thế
giới .H.65
phóng to,
phiếu học tập
ĐẤT CÁC 1. Kiến thức: - khái niệm lớp đất
Trực quan,
Vẽ 1 số
GV: PHẠM THỊ LIÊN
16
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
34 34
NHÂN TỐ
HÌNH THÀNH
ĐẤT
- HS nắm được khái niệm lớp đất
trên bề mặt Trái Đất là gì?
- Nhận biết sơ đồ hình thành đất.
- Biết tính chất quan trọng của đất.
- Hiểu nhân tố hình thành đất.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát,
nhận biết.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập
bộ môn.
trên bề mặt Trái Đất là
gì?
- Nhận biết sơ đồ hình
thành đất.

1
vấn đáp
thành phần
đất.
35 35
LỚP VỎ SINH
VẬT. CÁC
NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG
ĐẾN
SỰ PHÂN BỐ
THỰC, ĐỘNG
VẬT TRÊN
TRÁI ĐẤT.
1. Kiến thức: HS nắm được khái
niệm lớp vỏ sinh vật, ảnh hưởng
nhân tố khí hậu đến sự phân bố ĐTV
và tác động con người ảnh hưởng
đến sự phân bố ĐTV trên Trái Đất.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan
sát, phân tích ảnh Địa Lý.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ
giới ĐTV.
- khái niệm lớp đất trên
bề mặt Trái Đất là gì?
- Nhận biết sơ đồ hình
thành đất.
1
Trực quan,
vấn đáp

Tranh ảnh-
Rừng nhiệt
đới, cảnh
quan ….nhiệt
đới, ….,
đồng cỏ nhiệt
đới
5
36 36
ÔN TẬP - HS nắm chắc ôn lại hệ thống kiến
thức, những khái niệm địa lý cơ bản
trong chương II.
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản
đồ, tranh ảnh tìm ra kiến thức và kỹ
năng làm bài tập.
khái niệm địa lý cơ bản
trong chương II.
1
Trực quan,
vấn đáp
Sơ đồ: +
Các đới khí
hậu trên Trái
Đất.
+ Bản đồ
nhiệt độ và
lượng mưa.
+ Bản đồ các
dòng biển.
GV: PHẠM THỊ LIÊN

17
KẾ HOẠCH ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH
37 37
KIỂM TRA
HỌC KỲ II
- HS thể hiện khả năng nhận thức
nắm bắt kiến thức cơ bản của
chương II.
- Kỹ năng tư duy lôgic, sáng tạo tìm
ra các mối quan hệ nhân quả trong
quá trình làm bài.
- Giáo dục tính độc lập tự giác.
địa lý cơ bản trong
chương II.
1
Kiểm tra viết
Ba Ngạc ,ngày tháng 7 tháng 9 năm 2012
Giáo viên

Duyệt kế hoạch của BGH Tổ chuyên môn Đinh Ngọc Bích

GV: PHẠM THỊ LIÊN
18

×