TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:
MSSV:
ĐỀ TÀI
Đề số 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: 1
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc
trục vis-bánh vis một cấp; 4- Nối trục đàn hồi; 5- thùng trộn.
Số liệu thiết kế:
Cơng suất trên trục thùng trộn.
Plv = 3
Số vịng quay trên trục thùng trộn.
(KW) :
nlv = 22
(v/p) :
Thời gian phục vụ. 7(năm) :
Quay một chiều. làm việc hai ca. tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày. 1 ca làm việc 8 giờ)
Yêu cầu:
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính tốn thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính tốn các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng. trục vít).
c. Tính tốn thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.
Phần I:
Xác định công suất động cơ và phân bố tỷ số truyền cho hệ thống truyền động
I.Chọn động cơ
- Hiệu suất toàn bộ hệ thống:
η = ηol 3 .η k .ηtv .η d
Trong đó hiệu suất các bộ truyền ta chọn từ bảng 3.3 tài liệu [1]
ηol = 0.99
: Hiệu suất ổ lăn
η k = 0, 99
ηd = 0.95
ηtv = 0.75
: Hiệu suất khớp nối
: Hiệu suất bộ truyền đai
: HIệu suất bộ truyền trục vít một cấp
⇒ η = 0.994.0, 95.0, 75 = 0, 684
-Công suất mất mát:
1
1
Pmm = ( − 1).Plv = (
− 1).3 = 1,39( kW )
η
0.684
-Công suất cần thiết:
Pct = Plv + Pmm = 3 + 1,39 = 4,39( kW )
-Tỷ số truyền hệ thống:
u = udt .utv
Chọn tỉ số truyền các bộ truyền theo bảng 3.2 trong tài liệu [1]:
udt = 2
utv = 30
: Tỷ số truyền bộ truyền đai thang
: Tỷ số truyền trục vít hộp giảm tốc 1 cấp
⇒ u = 2.30 = 60
-Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv .u = 22.60 = 1320
(vịng/phút)
Dựa vào các thơng số đã tính được bao gồm
Pct
=4,39 kW và
nsb
=1320 vòng/
phút và tài liệu [2], ta có thể chọn được động cơ điện khơng đồng bộ 3 pha loại
3k132S4 có
Pdc = 5.5
kW,
ndc = 1445
vịng/phút do nhà máy chế tạo động cơ
điện Việt Nam- Hungary chế tạo.
II. Phân phối tỉ số truyền
uc =
Tính lại tỷ số truyền chung:
ndc 1445
=
= 65, 67
nlv
22
Phân phối lại tỉ số truyền cho bộ truyền trong:
udt = 2 ⇒ utv =
Chọn
uc 65, 67
=
= 32,84
ud
2
Số vòng quay trên các trục:
n1 =
ndc 1445
=
= 722,5
udt
2
( vòng/phút)
n1 722,5
=
= 22
utv 32,84
n2 =
(vịng/phút)
Cơng suất trên các trục:
PII =
PI =
Plv
3
=
= 3, 06
ηol .ηk 0,99.0,99
(kW)
PII
3, 06
=
= 4,12
ηol .ηtv 0,99.0, 75
Pdc =
(kW)
PI
4,12
=
= 4,38
ηol .η d 0,99.0,95
(kW)
Momen xoắn trên các trục:
Tdc = 9,55.106.
TI = 9,55.106.
Pdc
4,38
= 9,55.106.
= 28947, 4( Nmm)
ndc
1445
PI
4,12
= 9,55.106.
= 54458,13( Nmm)
nI
722, 5
TII = 9,55.106.
PII
3, 06
= 9,55.106.
= 1328318( Nmm)
nII
22
Tlv = 9,55.106.
Plv
3
= 9,55.106. = 1302272( Nmm)
nlv
22
Trục
Thơng số
Tỷ số truyền u
Vận tốc quay
n(vịng/phút)
Cơng suất p(kW)
Momen xoắn
T(N.mm)
Trục động cơ
udt = 3
1445
4,38
28947,4
Trục I
utv = 32,84
722,5
4,12
54458,13
Trục II
Trục làm
việc
uk = 0,99
22
22
3,06
1328318
3
1302272,73
Phần II
Tính tốn thiết kế bộ truyền đai thang
I.Các thơng số đã biết:
- Cơng suất: 4,38kW
- TỈ số truyền :
µ=2
- Số vòng quay: n=1445 vòng/phút
- Momen xoắn: T= 28947,4 Nmm
II. Tính tốn thiết kế:
1.
Chọn loại đai
Từ các thơng số đã biết gồm P=4,38 kW và n=1445 vịng/phút, theo hình 4.22 tài
liệu [1], ta chọn đai A với các thông số tra được từ bảng 4.3 tài liệu [1]
bp = 11mm, b0 = 13mm, h = 8mm, y0 = 2,8mm,
A = 81mm 2 , L = 560 ÷ 4000mm, T1 = 11 ÷ 70, d min = 100 ÷ 200mm
2.
Đường kính bánh dẫn
d1 = 1, 2d min = 1, 2.100 = 120mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn
3.
v1 =
d1 = 125mm
Vận tốc vòng bánh dẫn:
π d1.n1 π .125.1445
=
= 9, 458m / s < [v] = 25m / s
60000
60000
Ta chấp nhận
4.
d1 = 125mm
Đường kính bánh bị dẫn
Tải va đập nhẹ nên ta chọn hệ số trượt tương đối
ξ = 0, 01
d 2 = u.d1.(1 − ξ ) = 2.125.(1 − 0, 01) = 247,5mm
Theo tiêu chuẩn, ta chọn
u=
Tính chính xác lại u:
5.
d 2 = 250mm
d2
250
=
= 2, 02
d1.(1 − ξ ) 125(1 − 0, 01)
Chọn khoảng cách trục a sơ bộ theo điều kiện:
2( d1 + d 2 ) ≥ a ≥ 0,55( d1 + d 2 ) + h
2(125 + 250) ≥ a ≥ 0,55.(125 + 250) + 8
750 ≥ a ≥ 214, 25
Chọn sơ bộ mm
6.
Chiều dài tính tốn của đai
π ( d1 + d 2 ) ( d 2 − d1 )
π ( 250 + 125 ) ( 250 − 125 )
+
= 2.300 +
+
= 1215, 09
2
4a
2
4.300
2
L = 2a +
2
Theo tiêu chuẩn ta chọn L=1400mm
7.
Tính chính xác lại khoảng cách trục a
π ( d1 + d 2 )
π ( 250 + 125 )
K + K 2 − 8∆ 2
,K = L−
= 1400 −
= 811
4
2
2
d − d 250 − 125
∆= 2 1 =
= 62.5
2
2
a=
a=
Vậy
811 + 8112 − 8.62,52
= 400mm
4
Giá trị a vẫn nằm trong khoảng cho phép
8.
Góc ơm đai
α1 = 180 − 57
( d 2 − d1 )
a
= 180 − 57
( 250 − 125)
400
= 162.188°
>
α min = 120°
i=
a,d1,d2 thỏa điều kiện cho phép
9.
Số vòng chạy của đai trong một giây
V 9.458
=
= 6.756 s −1
L
1.4
10.
Z=
<
[ i ] = 10 s −1
thỏa điều kiện
Số dây đai
P1
[ P0 ] .Cα .Cu .CL .C z .Cr .Cv
Trong đó: P1=4.38kW,
[ P0 ] = 3, 2kW
đồ thị hình 4.21 tài liệu
[ I]
Hệ số ảnh hưởng của góc ơm đai:
, từ Lo=1700mm, V=9.458m/s, d1=125mm tra
Cα = 1, 24. ( 1 − e −α1 110 ) = 1, 24. ( 1 − e −162.188 110 ) = 0,956
Hệ số xét ảnh hưởng của tỷ số truyền u theo bảng 4.8 tài liệu
CL =
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài L:
6
[ I]
Cu=1,125
L 6 1400
=
= 0.9682
L0
1700
Hệ số xét ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trong giữa các dây đai:
Chọn sơ bộ Cz=0.9 do chưa biết số dây đai
Tải va đập nhẹ, chọn Cr=0.8
Hệ số xét ảnh hưởng của vận tốc:
Z≥
=>
CV = 1 − 0.05(0.01v 2 − 1) = 1 − 0.05(0.01*9.46 2 − 1) = 1.005
4,38
= 1,82
3, 2.0,956.1,125.0,9682.0,9.0,8.1, 005
Chọn Z=2 đai
11.
Chiều rộng các bánh đai và đường kính ngồi các bánh đai:
-Chiều rộng bánh đai:
B = ( z − 1)t + 2s
Với : số đai z=2
Theo bảng 4.4 tài liệu [1] ta có t=16, s=10
B=( 2-1).16+2.10=36mm
-Đường kính ngồi bánh đai: (
h0 = 3,3mm
)
d a = d1 + 2h0 = 125 + 2.3,3 = 131, 6mm
12.
Lực tác dụng lên các trục
Lực căng đai ban đầu:
F0 = σ 0 .z. A = 1,5.2.81 = 243 N
( đai thang nên
σ 0 = 1,5MPa
)
Lực tác dụng lên trục:
Fr = 2 F0 sin(
α1
162,188
) = 2.243.sin(
) = 480,14 N
2
2
13.
Ứng suất lớn nhất trong dây đai và tuổi thọ đai:
-
Lực căng mỗi dây đai:
F0 243
=
= 121,5 N
z
2
Lực vịng có ích:
-
Ft =
1000 P1 1000.4,38
=
= 463 N
v1
9, 458
Lực vòng trên mỗi đai:
Ft 463
=
= 231,5 N
z
2
Ứng suất lớn nhất trong dây đai:
α max =
F0 Ft
2y
243 231,5
2.2,8
+
+ ρ v 2 .10−6 0 E =
+
+ 1200.9, 4582.10−6 +
.100 = 4,91MPa
A 2A
d1
81
2.81
125
Tuổi thọ của đai:
-
m
8
σr
9
7
7
÷ .10
4,91 ÷ .10
σ
Lh = max
=
= 26197,9
2.3600.i
2.3600.6, 756
14.
giờ
Thông số bộ truyền đai thang
4,38
Z
2
1445
243
480,14
162,118
2,02
125
250
400
1400
36
Phần 3: Tính tốn bộ truyền trục vít
I.Các thông số đã biết
- Tỷ số truyền:
u = 32,84
- Số vịng quay trục vít:
n1 = 722,5
- Số vịng quay bánh vít:
- Momen xoắn:
n2 = 22
T2 = 1328318
- Thời gian làm việc:
vòng /phút
vòng/ phút
Nmm
Lh = 7.300.2.8 = 33600
giờ
- Quay 1 chiều, làm 2 ca, tải va đập nhẹ
II. Tính tốn thiết kế
Dự đốn vận tốc trượt theo cơng thức 7.8
1.
vs ≈
Với
(3, 7 ÷ 4, 6).n1 3
(3, 7 ÷ 4, 6).722,5 3
. T2 =
. 1328318 = (2,94 ÷ 3, 65) ≈ 3
5
10
105
vs = 3
m/s, ta chọn cấp chính xác 8 ( theo bảng 7.4)
m/s
Với
vs ≤ 5
m/s ta chọn đồng thanh thiếc BCuAl10Fe4Ni4, được đúc trong khuôn
σ ch = 400
σ ch = 600
kim loại với
Mpa,
Mpa ( bảng 7.8). Chọn vật liệu cho trục vít là
thép 38CrMnNi, được tôi với độ rắn HRC >45, sau đó được mài và đánh bóng ren
vít.
2.
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh vít
[σ H ] = (276 ÷ 300) − 25vs = 276 ÷ 300) − 25.3 = (201 ÷ 225) ≈ 220
3.
Ứng suất uốn cho phép
[σ F ] = (0, 25.σ Ch + 0, 08.σ b ). 9
Trong đó:
N FE
N FE = 60.∑ (
4.
106
106
= (0, 25.400 + 0, 08.600). 9
= 97,112
N FE
44352000
MPa
là số chu kỳ làm việc tương đương, xác định theo công thức (7.29)
T2i 9
) .ni .ti = 60.22.33600 = 44352000
T2
chu kỳ
Với tỉ số truyền u=32,84, ta chọn mối ren
z2 = 32,84.1 = 32,84
. Chọn
z2 = 32
Tính chính xác tỷ số truyền
Chọn hệ số đường kính
5.
MPa
Chọn sơ bộ
η
z1 = 1
(mục 7.3).Số răng bánh vít
răng
32
u=
= 32
1
q ≈ 0, 26 z2 = 0, 26.32 = 8,32
, chọn q=8.
theo công thức(7.11)
u
32
η = 0,9.(1 −
) = 0,9.(1 −
) = 0, 756
200
200
6.
Tính khoảng cách trục theo độ bền tiếp xúc theo công thức (7.42a)
aw = (1 +
q
170 2 T2 .K H
8
170 2 1328318.1, 4
). 3 (
).
= (1 + ). 3 (
).
= 205, 47 mm
z2
[σ H ] (q / z2 )
32
220
(8 / 32)
Trong đó hệ số tải trọng tính
K H = K v .K β
với
Kβ = 1
và
K v = 1, 4
mm
( bảng 7.6)
Tính mơ đun:
m=
7.
2aw
2.205, 47
=
= 10, 274
z2 + q
32 + 8
, theo tiêu chuẩn ta chọn m=10
Xác định các kích thước của bộ truyền
Thơng số hình học
Cơng thức
Trục vít
Đường kính vịng chia
d1 = m.q = 10.8 = 80mm
Đường kính vịng đỉnh
d a1 = d1 + 2m = 80 + 2.10 = 100mm
Đường kính vịng đáy
d f 1 = d1 − 2, 4m = 80 − 2, 4.10 = 56mm
Góc xoắn ốc vít
γ = arctan
Chiều dài phần cắt ren trục
vít
b1 ≥ (c1 + c2 .z2 ).m = (11 + 0, 06.32).10 = 129, 2mm
z1
= 7,13o
q
Bánh vít
8.
Đường kính vịng chia
d 2 = m.z2 = 10.32 = 320mm
Đường kính vịng đỉnh
d a 2 = m.( z2 + 2) = 10(32 + 2) = 340mm
Đường kính vịng đáy
d f 2 = m.( z2 − 2, 4) = 296mm
Khoảng cách trục
aw = 0,5m( q + z2 ) = 0,5.10.(8 + 32) = 200mm
Đường kính lớn nhất bánh
vít
d aM 2 ≤ d a 2 +
Chiều rộng bánh vít
b2 ≤ 0, 75d a1 = 0, 75.100 = 75mm
6m
6.10
= 340 +
= 360mm
z1 + 2
1+ 2
Vận tốc trượt xác định theo công thức (7.7)
vs =
m.n1
10.722,5 2 2
. z12 + q 2 =
. 1 + 8 = 3, 045m / s
19100
19100
Hệ số tải trọng tính theo bảng 7.6,
K v = 1, 4, K β = 1
η
Hiệu suất theo công thức ( 7.9)
η = 0,95
tan γ
tan 7.13
= 0,95.
= 0, 753
tan(γ + p ')
tan(7,13 + 1,84)
p ' = arctan f ' = arctan(
0, 048
0, 048
) = arctan(
) = 1,84o
0,36
36
vs
3, 045
9.
Góc ma sát thay thế
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
10.
Xác định số răng tương đương bánh vít
[σ H ] = (276 ÷ 300) − 25.3, 045 ≈ (199,88 ÷ 223,88)
zv 2 =
z2
32
=
= 32,75
3
3
cos γ cos (7,13)
YF 2 = 1, 71
Chọn hệ số
theo bảng (7.10)
Kiểm nghiệm độ bền uốn của bánh vít theo cơng thức (7.43)
σF =
11.
1, 2T2 .103.YF .K F .K v 1, 2.1328,318.103.1, 71.1.1, 4
=
= 15,89 < [σ F ] = 97,112 MPa
d 2 .b2 .m
320.75.10
Tính tốn nhiệt theo cơng thức (7.47)
tl = t 0 +
12.
1000 P1 (1 − η )
1000.3, 06.(1 − 0, 753)
= 30 +
= 58, 03o < [t1 ] = 95o
1,7
KT . A(1 +ψ )
16.20.0, 2 (1 + 0, 3)
Nhiệt độ này nằm trong phạm vi cho phép.
Giá trị các lực theo công thức (7.13-7.17).
Ft 2 = Fα 1 =
2T2 .103 2.1328,318.103
=
= 8301,99 N
d2
320
Ft1 = Fα 2 =
2T1.103 5445813
=
= 8301.99 N
d1
80
Fr1 = Fr 2 = Ft 2 .tan α = 8301,99.tan 20 = 3021, 68 N
Kiểm tra độ bền uốn của trục, theo bảng 7.11, chọn
σF =
Với
32 M td .103 32. 441,392 + 0, 75.(54458,13.10 −3 ) 2 .103
=
= 25, 75MPa ≤ [σ F ] = 80 MPa
π .d 3f 1
π .563
M td = M F2 + 0, 75.T12 = 441,392 + 0, 75.(54458,13.10 −3 ) 2
M F = 10−3. (
Ft1.l 2 Fr1.l Fα 1.d1 2
680, 73.320 2 3021, 68.320 8301,99.80 2
) +(
+
) = 10−3. (
) +(
+
)
4
4
4
4
4
4
= 441,39 N
13.
[σ F ] = 80 MPa
Kiểm tra độ cứng của trục vít
L3 . Fr21 + Ft12 3203 3021, 682 + 680, 732
f =
=
= 0, 023 < [ f ] = (0,1 ÷ 0, 005) mm
48.E.I e
48.1, 27.105.719814, 28
(0,375 +
Ie =
0, 625.dα 1
).π .d 4f 1
d f1
64
Phần 4: Tính tốn
=
(0,375 +
0, 625.100
).π .56 4
5664
= 719814, 28mm
64