ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG ESTE – LIPIT
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là
A. CnH2nO (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 1).
D.CnH2n+2O (n ≥2).
Câu 1.1: Công thức tổng quát của este đơn chức là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. RCOOR’.
C. RCOOH.
D. HCOOR.
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3H6O2?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 2.1: Có tất cả bao nhiêu đồng phân về este ứng với công thức phân tử C 4H8O2?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H4O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 3.1: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3.2: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 4.1: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3.
B.C2H5OC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 5: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 5.1: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C3H6O2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Vinyl fomat.
D. Propyl axetat.
Câu 5.2: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C2H4O2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Vinyl fomat.
D. Propyl axetat.
Câu 5.3: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H6O2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu 6: Hợp chất X có CT cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 6.1: Hợp chất X có CT cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 6.2: Hợp chất X có CT cấu tạo: CH3COOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 6.3: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 6.3: Hợp chất X có CT cấu tạo: CH3COOC6H5. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. metyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 7: Benzyl axetat có CT là
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5
Câu 7.1: Etyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 7.2: Etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu 7.3: Metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 7.4: Vinyl axetat có cơng thức là
Trang 1
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 8: Chất X có CTPT C3H6O2 là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HOC2H4CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 8.1: Chất X có CTPT C3H6O2 là este của ancol etylic. CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HOC2H4CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 8.2: Chất X có CTPT C3H6O2 là este của axit fomic. CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HOC2H4CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 8.4: Chất X có CTPT C4H8O2 là este của axit propionic. CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HOC2H4CHO.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 9: So với các axit, ancol có cùng số ngun tử C thì este có nhiệt độ sơi
A. ngang bằng.
B. thấp hơn.
C. cao hơn.
D. không so được.
Câu 9.1: Cho các chất: ancol etylic(1), axit axetic(2), nước(3), metyl fomiat(4). Dãy nào sau đây sắp
xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần.
A. (1)<(2)<(3)<(4).
B. (4)<(3)<(2)<(1).
C. (4)<(1)<(3)<(2).
D. (4)<(3)<(1)<(2).
Câu 9.2: Xếp theo thứ tự giảm dần to sôi của các chất : (1) CH 3COOH,(2) C2H5OH, (3) CH3COOC2H5, (4) C2H5COOH.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 3, 4, 1, 2.
D. 4, 1, 2, 3.
Câu 9.3: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất: (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3)
C3H7CH2OH, ta có thứ tự là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 10: Hãy chọn câu đúng trong các câu định nghĩa sau về este.
A. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức - CO- .
B. Este là sản phẩm thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho ancol tác dụng với axít cacboxylic.
D.Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với bazơ.
Câu 11: Chọn câu sai?
A. Este thường là những chất hoà tan được nhiều chất hữu cơ.
B. Este thường là những chất nhẹ hơn nước.
C. Este thường là những chất lỏng.
D. Este thường là những chất tan tốt trong nước
Câu 12: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 12.1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là
A. Xà phịng hóa
B. Hidrat hóa
C. Crackinh
D. Sự lên men
Câu 13: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và
CH3OH.
Câu 13.1: Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13.2: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D.C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13.3: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Trang 2
Câu 13.4: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13.5: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 14: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức
của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 14.1: Thuỷ phân este X trong môi trường bazơ thu được natri acrylat và ancol metylic. CTCT của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 14.2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 15: Một este có cơng thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo là:
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 15.1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 15.2: Cho chất X có cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức phân tử C2H3O2Na. Cơng thức của X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 15.3: Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có cơng thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 16: Cho este X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. X là este chưa no đơn chức.
B. X được điều chế từ pư giữa ancol và axit tương ứng
C. X có thể làm mất màu dd Br2.
D. Xà phịng hố este ln cho sản phẩm là muối và anđêhit.
Câu 17: Xà phịng hố 1 este X thu được sản phẩm gồm 2 muối và nước. X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOC6H5. D. C6H5COOCH=CH2.
Câu 18: Một este có cơng thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 18.1: Một este có CTPT là C 3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3/NH3. CTCT
của este là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOH
Câu 18.2: X là chất hữu cơ không làm đổi màu q tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được
với NaOH. CTCT của X là
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. HCOOH
Câu 18.3: Một hợp chất X có CTPT C 3H6O2. X khơng tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc.
CTCT của X là
A. CH3CH2COOH.
B. HOCH2CH2CHO.
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH2CH3.
Câu 19: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etilenglicol
B. glixerol
C. etanol
D. Phenol
Trang 3
Câu 20: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
A.C3H5(OCOC4H9)3.
B.C3H5(COOC15H31)3. C.C3H5(OOCC17H33)3. D.C3H5(COOC17H33)3.
Câu 21: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
Câu 21.1: Có thể gọi tên este (C17H35COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
Câu 21.2: Có thể gọi tên este (C15H31COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
Câu 22: Chọn phát biểu đúng?
A.chất béo là triete của glixerol với axit
C.Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
B. chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ D.Chất béo là Trieste của ancol với axit béo
Câu 23: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit stearic.
C. axit panmitic.
D. axit oleic.
Câu 23.1: Axit nào sau đây là axit béo ?
A. Axit axetic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit adipic
Câu 23.2: Axit stearic có cơng thức là
A. C15H31COOH.
B. C17H31COOH.
C. C17H35COOH.
D. C17H33COOH.
Câu 23.3: Axit oleic có cơng thức là
A. C15H31COOH.
B. C17H31COOH.
C. C17H35COOH.
D. C17H33COOH.
Câu 23.4: Axit panmitic có công thức là
A. C15H31COOH.
B. C17H31COOH.
C. C17H35COOH.
D. C17H33COOH.
Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 24.1: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Câu 25: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat. D. 3 mol axit stearic.
Câu 27: Các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
(c) Các este không tan trong nước và nổi trên bề mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và
nhẹ hơn nước.
(d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dịng khí hiđro vào (có xúc tác Niken) thì chúng chuyển thành chất
béo rắn..
(e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Số phát biểu nào đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27.1: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Trang 4
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H33COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H33COOH và glixerol.
Câu 28.1: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 28.2: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28.3: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành
A. NH3 và CO2.
B. NH3, CO2, H2O.
C. H2O và CO2.
D.NH3 và H2O.
Câu 30: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình
A. hiđro hóa (có xt Ni). B. xà phịng hóa.
C. hidrat hóa.
D. oxi hóa.
Câu hỏi bài tập
Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức
phân tử của este là
A. C4H8O4.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 31.1: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
Câu 31.2: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO 2 ( ở đktc) và 5,4
gam H2O. CTPT của hai este là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 32: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 32.1: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng 54,54%. Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. CH2O2.
D. C4H8O2.
Câu 32.2: Một este đơn chức no mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100ml dung dịch NaOH 1 M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. propyl fominat.
Câu 33.1: Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH 3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của
V là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 33.2: Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V
(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.
Câu 33.3: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
Trang 5
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 33.4: Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Câu 34: Cho 8,8 g CH3COOC2H5 pư hết với dd NaOH (dư) đun nóng. Khối lượng muối CH 3COONa
thu được là
A. 12,3g
B. 16,4g
C. 4,1g
D. 8,2
Câu 34.1: Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam CH 3COOC2H5 trong dd NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4 gam.
B. 8,2 gam.
C. 9,6 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 34.2: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam
Câu 34.3: Đun nóng 9 gam HCOOCH 3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 6,8.
C. 8,2.
D. 13,6.
Câu 35 Đốt cháy hoàn tồn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 13,44.
Câu 35.1: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam metyl fomat thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 13,44.
Câu 36: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 36.1: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với oxi là 2,75. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 37: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Câu 37.1: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hố là
A. 75%
B. 55%
C. 60%
D. 44%
Câu 37.2: Đun nóng 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu
được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 35,42%
B. 46,67%
C. 70%
D. 92,35%
0
Câu 37.3: Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H 2SO4đ,t ), khối lượng của este thu được là bao
nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80 % ?
A.14,08 gam
B.17,6 gam
C.22 gam
D.15,16 gam
Câu 38:Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84(g) glixerol và 18,24g muối của axit
béo duy nhất. Khối lương chất béo tham gia phản ứng là
A. 17,68 gam.
B. 19,28 gam.
C. 19,78 gam.
D. 15,78 gam.
Câu 38.1: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
...HẾT...
Trang 6