BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN vật lý 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 02
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hai quả cầu giống nhau, ban đầu quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B không nhiễm điện.
sau khi cho chúng tiếp xúc và tách ra thì.
A. cả hai quả cầu mang điện dương
B. cả hai quả cầu mang điện âm
C. quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm
D. quả cầu A trở thành trung hòa về điện
Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện sẽ trở thành ion dương nếu nguyên tử
A. nhận thêm proton B. nhận thêm electron C. mất bớt electron D. mất bớt proton
Câu 3: Chọn câu sai
A. vật nhiễm điện âm là vật thừa electron
B. vật nhiễm điện dương là vật thừa proton
C. vật trung hòa về điện là vật có tổng đại số tất cả các điện tích bằng không
D. nguyên nhân tạo ra sự nhiễm điện của các vật là sự di chuyển e từ vật này sang vật khác
Câu 4: Kim loại là vật liệu dẫn điện tốt vì trong kim loại
A. các nguyên tử có thể di chuyền tự do B. có nhiều e tự do
C. các proton có thể chuyển động tự do D. có rất nhiều ion dương và ion âm
Câu 5: Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì.
A. điện tích dương truyền từ A sang B B. điện tích dương truyền từ B sang A
C. e truyền từ A sang B D. e truyền từ B sang A
Câu 6: Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện
A. tổng đại số điện tích trong hệ bằng không
B. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn là một hằng số
C. số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang điện tích âm
D. tổng các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối của tổng các điện tích âm.
Câu 7: Điện phổ cho biết
A. chiều đường sức của điện trường
B. độ mạnh hay yếu của điện trường
C. sự phân bố các đường sức của điện trường
D. hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích
Câu 8: Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M,N trong điện trường. công AMN của lực điện trường
khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là.
A. A
MN
= B. A
MN
= C. A
MN
= q( V
M
+ V
N
) D. A
MN
= q( V
M
– V
N
)
Câu 9: Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì.
A. hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và có trị số tuyệt đối bằng nhau
B. điện trường giữa hai bản tụ điện là điện trường đều
C. trên mỗi bản tụ, điện tích phân bố một cách đều đặn
D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U, điện tích của tụ điện là Q. năng
lượng của tụ điện là
A. W = 1/2QU B. W = 1/2CU
2
C. W = D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 11: Nếu khoảng cách giữa một electron và một proton bằng 5.10
-9
cm, thì lực tương tác tĩnh điện
giữa chúng là
Trang 1/4 - Mã đề thi 02
A. F = 4.610
-8
N B. F = 4.610
-5
N C. F = 9.21610
-6
N D. F = 9.21610
-5
N
Câu 12: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong nước ( ε = 81) cách nhau 3cm. lực đẩy giữa chúng
bằng 0.210
-5
N. độ lớn điện tích.
A. q = 410
-8
C B. q = 410
-9
C C. q = 1610
-8
C D. q = 1610
-9
C
Câu 13: Hai hạt có điện tích cùng trị số q
1
=q
2
= q, đặt trong chân không cách nhau 3cm, tác dụng với
nhau lực 2.5610-
25
N
Hai hạt đó là
A. hai electron B. hai hạt preoton
C. một hạt electron và một hạt proton D. cả 3 câu trên đều có thề xảy ra
Câu 14: Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không cách nhau một khoảng r
1
= 2cm. lực đẩy
giữa chúng là F1 =
1.610
-4
N. các điện tích có độ lớn.
A. q = 4/310
-9
C B. q = 8/310
-8
C C. q = 4/310
-8
C D. q = 8/310
-9
C
Câu 15: Có 3 điện tích bằng nhau q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều. để điện tích q
0
cân bằng thì q
0
phải đặt ở đâu.
A. trọng tâm của tam giác
B. tại một đỉnh của tam giác
C. tại điểm cách đều ba đỉnh của tam giác
D. tại điểm bất kỳ trong mặt phẳng chứa tam giác
Câu 16: Hai điện tích q
1
và q
2
đặt cách nhau một khoảng d = 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa
chúng là F. nếu đặt chúng trong dầu hỏa thì lực này yếu đi 2.25 lần. để lực tương tác giữa chúng vẫn
bằng F thì cần dịch chuyển chúng lại một khoảng.
A. 0.1cm B. 1cm C. 10cm D. 24cm
Câu 17: Có hai điện tích q
1
, q
2
đặt cách nhau 10cm. điện tích q
1
= 510-9C, điện tích q
2
= -510-9C. xét
điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó. Nếu M cách q
1
5cm và cách q
2
15cm thì cường
độ điện trường tại M là.
A. E = 16000V/m B. E = 18000V/m C. E = 2000V/m D. E = 20000V/m
Câu 18: Quả cầu nhỏ m = 0.25g, mang điện tích q = 2.510
-9
C treo trên sợi dây mảnh trong điện trường
đều có phương nằm ngang. Cường độ điện trường là E = 10
6
V/m. cho g = 10m/s
2
. góc lệch của dây so
với phương thẳng đứng là.
A. α = 15
0
B. α = 30
0
C. α.= 45
0
D. α = 60
0
Câu 19: Hai hạt bụi có khối lượng m = 4.510
-9
kg, điện tích q = +1.510
-6
C, chuyển động từ bản dương
sang bản âm của tụ điện phẳng với vận tốc ban đầu bằng 0. hai bản tụ cách nhau một khoảng d = 2cm.
cường độ điện trường giữa hai bản tụ là E = 3000V/m. gia tốc của hạt bụi có độ lớn là.
A. a = 1.810
6
m/s
2
B. a = 210
6
m/s
2
C. a = 210
5
m/s
2
D. a = 10
6
m/s
2
Câu 20: Điện trường đánh thủng đối với không khí là 310
6
V/m. muốn tụ điện không hỏng thì hiệu điện
thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là.
A. U
max
= 3000V B. U
max
= 4500V C. U
max
= 6000V D. U
max
= 9000V
Câu 21: Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của
A. các điện tích dương B. các proton C. các electron D. các ion dương
Câu 22: Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. số hạt mang điện được chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một giây
B. số hạt mang điện chạy qua vật dẫn trong một đơn vị thời gian
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian nào đó
D. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
Câu 23: Khi cho một kim loại tiếp xúc với nột chất điện phân ( muối, axit, bazo) thì giữa kim loại và
chất điện phân xuất hiện
A. các hạt tải điện mới B. hiệu điện thế điện hóa
C. dòng điện D. lực tương tác
Câu 24: Một đoạn dây dẫn hình trụ có tiết diện S, chiều dài l, điện trở R. điện trở suất của dây dẫn đó
là.
A. ρ = B. ρ = C. ρ = D. ρ =
Trang 2/4 - Mã đề thi 02
Câu 25: Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện
trong đoạn mạch là I. công A của dòng điện sản sinh trong một thời gian t là
A. A = I
2
Rt B. A = t
C. A = UIt D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 26: Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở r, tạo ra dòng điện I chạy trong
đoạn mạch được tính.
A. Hnguồn = 1 - I B. Hnguồn = 1 - I C. Hnguồn = 1 - I
2
D. Hnguồn = 1 + I
Câu 27: Theo định luật Jun – Lenxo, với một vật dẫn hình trụ làm bằng đồng , nhiệt lượng tỏa ra trên
vật dẫn tỉ lệ thuận.
A. điện trở suất B. chiều dài dây dẫn
C. tiết diện dây D. cường độ dòng điện
Câu 28: Ghép N nguồn giốn nhau (E,r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn.
điều nào sau đây là đúng.
A. E
b
= E, r
b
= B. E
b
= nE, r
b
= C. E
b
= nE, r
b
= nr D. E
b
= nmE, r
b
=
Câu 29: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50
0
C. điện trở của sợi dây đó ở 100
0
C là.
A. R = 87 Ω B. R = 8.7 Ω C. R = 148 Ω D. R = 14.8 Ω
Câu 30: Dây tốc của một bong đèn làm bằng kim loại có hệ số nhiệt điện α = 4.610
-3
K
-1
. hiệu điện thế
hai đầu dây tốc là U = 220V. khi thắp sang ở
nhiệt độ t
1
= 1910
0
C dòng qua bong là I = 0.68A.
ở nhiệt độ là t
2
= 20
0
C điện trở của bong đèn là
A. R = 48 Ω B. R = 54 Ω
C. R = 36 Ω
D. R = 72 Ω
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ
Biết R
1
= R
4
= 4Ω, R
2
= 8Ω, R
3
= 2Ω, R
5
=
10Ω.
Điện trở tương của đoạn mạch
A. R = 12 Ω B. R = 6 Ω
C. R = 18 Ω
D. R = 4 Ω
Câu 32: Một đoạn mạch gồm có n điện trở mắc
song song thành n nhánh( n >1). Các điện trở có
giá trị là R
1
= 1 Ω, R
2
= ½ Ω … R
n
= 1/n Ω. điện trở đoạn mạch
A. R
AB
= B. R
AB
= C. R
AB
= D. R
AB
=
Câu 33: Cho đoạn mạch như hình vẽ. biết R1 = R2 = R3 = 9 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 6V. cường độ dòng điện chính trong đoạn mạch.
A. I = 0.67A B. I = 2A C. I = 0.22A D. I = 0.5A
Câu 34: Cho đoạn mạch như hình vẽ. các điện trở R1 = 7 Ω, R2 = 4 Ω. khi đặt vào hai đầu AB hiệu
điện thế U = 15.6V thì dòng điện qua R1 = 2A. điện trở R3 có điện trở là.
A. R3 = 10 Ω B. R3 = 1.5 Ω C. R3 = 1 Ω D. R3 = 0.4 Ω
Câu 35: Hai điện trở R1 và R2 được mắc vào hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi U = 9V. nếu
mắc nối tiếp thì dòng điện qua các điện trở là I
1
= 1A. nếu mắc song song thì dòng điện trong mạch
chính là I
2
= 4.5A. các điện trở có giá trị là.
A. R1 = 3 Ω, R2 = 1.5 Ω B. R1 = 6 Ω, R2 = 3 Ω
C. R1 = 4 Ω, R2 = 8 Ω D. R1 = 5.4 Ω, R2 = 3.6
Câu 36: Để đo gần đúng trị số điện trở R .Vôn kế chỉ U = 120V, ampe kế chỉ I
1
= 2A. vôn kế điện trở
có R
V
= 3000. trị số chính xác của R là.
A. R = 61.2 Ω B. R = 60 Ω C. R = 3000 Ω D. R = 1500 Ω
Câu 37: Hai bong đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 100v và U2 = 220V. nếu công suất
định mức của hai bonh1 đèn đó bằng nhau thì tỉ số điện trở.
A. = 4.84 B. = 2 C. = ½ D. = ¼
Trang 3/4 - Mã đề thi 02
Câu 38: Có hai bong đèn 12V – 0.6A và 12V – 0.3A mắc trong đoạn mạch và chúng sang bình thường.
trong 30 phút, điện năng của hai bong đèn là.
A. Q = 12960J B. Q = 6480J C. Q = 194400J D. Q = 19440J
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = R = 12 Ω, ampe kế chỉ I1 = 1A. nếu tháo bớt một điện
trở thì số chỉ ampe kế là I2 = 0.52A. tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn điện.
A. E = 6.24V, r = 0.5 Ω B. E = 6.5V, r = 0.5 Ω
C. E = 6.5V, r = 0.25 Ω D. E = 12V, r = 6 Ω
Câu 40: Một vôn kế có ghi tới 120V, điện trở RV = 12000Ω. Muốn đo hiệu điện thế lớn nhất là 720V
phải mắc thêm điện trở phụ bằng.
A. Rp = 3600 Ω B. Rp = 36000 Ω C. Rp = 7200 Ω D. Rp = 72000 Ω
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 02