ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHẮC QUAN
Bài 1: Phương trình tan3x=cotx có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2π
?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Bài 2: Phương trình
c 5x
2sin
cosx
os
x=
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0;π
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Một đáp số khác.
Bài 3: Tổng các nghiệm của phương trình
( )
4 4
1
sin x sin x c 4x 2
4 4
os
π
− + = +
÷
thuộc khoảng
( )
0;π
là:
A.
π
. B.
3
2
π
. C.
2 .
π
D.
5
.
4
π
Bài 4: Tổng các nghiệm của phương trình:
2 2
sin x t c x c sin 2x 1 t canx os otx anx otx+ − = + +
trong khoảng
( )
0;π
là:
A.
π
. B.
4
.
3
π
C.
3
.
2
π
D.
2
π
.
Bài 5: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình:
2
cosx sin 2x
3.
2c x s 1os inx
−
=
+ −
là:
A.
0
5−
. B.
0
10 .−
C.
0
18 .−
D.
0
36 .−
Bài 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
3
4sin x 1 3s 3 cos xinx− = −
là:
A.
18
π
. B.
4
.
9
π
C.
5
9
π
. D.
.
6
π
Bài 7: Định m để phương trình sau có nghiệm:
6 6 2
sin x c x c 2x mos os+ = +
?
A.
3 175
; .
4 256
−
B.
3 17
;
4 16
−
. C.
175
0; .
256
D.
3 175
; .
4 256
Bài 8: Phương trình :
3
4c x 2c 3x
3
os os
π
+ =
÷
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2π
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Bài 9: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình :sin3x+cos2x=2sinxcoss2x thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
(o;
6
]
π
. B.
; .
6 4
π π
÷
C.
; .
4 3
π π
÷
D.
2
( ;
3 3
]
π π
.
Bài 10: Phương trình:
( )
( )
2
3 2sin cos x 2 c x
1
sin 2x
x os+ − +
=
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
[ ]
0;4π
?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 11: Tổng các nghiệm của phương trình :
2
3c 4x 2c 3x 1os os− =
trên đoan
[ ]
0;π
là:
A. 0. B.
π
. C.
2 .π
D.
3 .π
Bài 12: Phương trình:
4 2 2 4
3c x 4c xsin x sin x 0os os− + =
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2π
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Bài 13: Số nghiệm của phương trình:
3 3 2
c x 4sin x 3cosxsin x s 0os inx− − + =
trên khoảng
( )
0;2π
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 14: Trong khoảng
( )
0;2π
phương trình cos2x+sinx=0 có tập nghiệm là:
A.
7 11
; .
6 6
π π
B.
7 11
; ; .
6 6 6
π π π
C.
5 7
; .
6 6
π π
D.
5 7
; ; .
6 6 6
π π π
Bài 15: Số nghiệm của phương trình
2
1
c x
2
os =
trên
(0;2 ]π
bằng:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Bài 16: Tập nghiệm của phương trình
2
c x c 2xos os=
với
0 x 2
≤ < π
là:
A.
{ }
0;π
. B.
0; .
2
π
C.
3
; .
2 2
π π
D.
3
0; .
2
π
Bài 17: Số hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=tan3x và
y 3=
trong nữa khoảng
0;2 )[ π
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Bài 18: Tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
4sin x 2 1 3 s 3 0inx+ − − =
trong khoảng
( )
0;2π
là:
A.
2π
. B.
4 .π
C.
6 .π
D.
8 .π
Bài 19: Phương trình 2(sinx+cosx)-sin2x=2 có tập nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0;π
là:
A.
0;
2
π
. B.
;
2
π
π
. C.
0; ;
2
π
π
. D.
∅
.
Bài 20: Nghiệm của phương trình
2 2
c 2x sin x
0
c 2x s
os
os inx
−
=
−
trong khoảng
( )
0;2π
là:
A.
7 11
; ;
2 6 6
π π π
. B.
2
π
. C.
7 11
;
6 6
π π
. D.
3
; .
2 2
π π
Bài 21: Phương trình
3 2
2sin x sin x 0+ =
có tổng các nghiệm trong
( )
0;2π
là:
A.
2
π
. B.
3 .
π
C.
5 .
π
D.
6 .
π
Bài 22: Phương trình
2
3c x 5sin x 5 0os − + =
có tập nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2π
là:
A.
2
π
. B.
3
.
2
π
C.
3
; .
2 2
π π
D.
∅
.