Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi hoc ki 1 lop 3 mon toan theo thong tu 22 de 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.65 KB, 8 trang )

Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2021 - 2022 theo Thơng tư 22 có đáp án
hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các
em học sinh nâng cao kỹ năng giải Tốn lớp 3, ơn tập và rèn luyện kiến thức
chuẩn bị cho đề thi cuối học kì 1 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tải
các đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 này về!
Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2021 - 2022
Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số “Chín trăm mười lăm” viết là:
A. 905

B. 9150

C. 915

D. 95

2. Các số 432; 342; 423; 324 theo thứ tự bé dần là:
A. 432; 342; 423; 324

C. 324; 342; 423; 432

B. 432; 423; 342; 324

D. 324; 423; 342; 432

Câu 2 (1 điểm): Số?
A. Trong thực tế mua bán, 1 lạng bằng bao nhiêu........................ gam.
B. 2hm3m = ...................m
Câu 3 (1 điểm). Cho phép chia 43 : 5 = 8 (dư 3). Phải thêm vào số bị chia ít
nhất mấy đơn vị để phép chia trên trở thành phép chia hết ?
Trả lời: Phải thêm vào số bị chia ít nhất :.........................đơn vị.


Câu 4 (1 điểm) Số?
A. Phép

chia



số

chia



7

thì

số



lớn

nhất



thể

là ..........................................

b. x: 5 = 12 (dư 3), Giá trị của x là........................................................................
Câu 5 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ sau có:


...... hình tam giác.
........ hình tứ giác.
...... góc vng.
Câu 6: (1 điểm)
Con hái được 7 quả cam. Mẹ hái được 42 quả cam. Vậy con hái được bằng một
phần mấy số cam của mẹ?
Trả lời: Con hái được bằng ............. số cam của mẹ.
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
276 + 114
654 – 129
215 x 4
426 : 2
Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a. 135 : 3 x 4 = ..................
=........................................
b. 136 x 5 + 208 =...............
=........................................
Câu 9 (1 điểm). Trong thư viện có 123 quyển truyện thiếu nhi, cô thư viện cho
khối Ba mượn số 1/3 truyện đó. Hỏi trong thư viện cịn lại bao nhiêu quyển
truyện ...?
Bài giải


..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................

..........................................................................................................
Câu 10 (1 điểm). Để đánh số trang một cuốn truyện thiếu nhi dày 25 trang cần
dùng bao nhiêu chữ số?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2021 - 2022
Câu

Đáp án

Điểm
1 điểm

1

a. C ;b. B

(đúng mỗi phần
được 0,5 điểm)

2

a. 100 ;b. 203

1 điểm
(đúng mỗi phần
được 0,5 điểm)


3

4

5

2
a. 6
b. x = 63
a. 3 tam giác; b. 5 tứ giác; c . 4 góc vng.

1 điểm
1 điểm
(đúng mỗi phần
được 0,5 điểm)
1 điểm
(phần
mỗi

a,b

đúng

phần

0,25


điểm; phần c đúng

0,5 điểm)
6

7

1/6
A. 390 C. 860
B. 525 D. 213

1 điểm
1 điểm
(mỗi

phép

tính

đúng 0.25 điểm)

a. 135 : 3 x 4 = 45 x 4
= 180
8

9

10

b. 136 x 5 + 208 = 680 + 208

1 điểm

(mỗi

phép

đúng 0.5 điểm)

= 888
Bài giải

1 điểm

Số quyển truyện cô thư viện cho khối Ba mượn là:

(0.2 điểm

123 : 3 = 41 (quyển)

0.2 điểm

Số quyển truyện còn lại trong thư viện là:

0.25 điểm

123 – 41 = 82 (quyển)

0.25 điểm

Đáp số: 82 quyển

0.1 điểm)


Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang. Cần dùng số chữ 1 điểm
số để đánh số trang là: 1 x 9 = 9 (chữ số)

(0.2 điểm

Từ trang 10 đến trang 25 có số trang là:
(25 – 10 ) : 1 + 1 = 16 (trang)
Cần số chữ số để đánh số trang từ trang 10 đến trang
25 là: 2 x 16 = 32 (chữ số)

0.2 điểm

Cần tất cả số chữ số để đánh số trang cuốn truyện đó
là:
9 + 32 = 41 (chữ số)
Đáp số: 41 chữ số

tính

0.5 điểm
0.1 điểm)


Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Toán năm 2021 - 2022
BẢNG MA TRẬN ĐỀ + NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC
KÌ I
NĂM HỌC:
Mơn: Tốn Lớp 3


Mạch kiến thức, kĩ năng
Số và phép tính: Đọc, Số
viết, so sánh số; cộng, câu
trừ, nhân, chia các số có Câu
3 chữ số; tìm thành phần số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TN TL TN TL TN TL TN TL
1

1

2

1

1

7

3;4 8

1,0


1,0

2,0 1,0

Tổng

05

chưa biết: số bị chia, số
chia, số hạng, tính giá trị
của biểu thức,…

Số
điểm
Số

Đại lượng và đo đại câu
lượng: Đổi các đơn vị Câu
đo độ dài, đo khối số
lượng, …….

Số
điểm
Số

Yếu tố hình học: nhận câu
dạng và đếm: hình tam Câu
giác, hình tứ giác, góc số
vng.


Số
điểm

1

5,0

01

2

1,0

1

1

01

5

1,0

1,0


Giải tốn có lời văn: Số
dạng tốn giải bằng hai câu
phép tính: tìm một trong Câu

các phần bằng nhau của số
một số, so sánh số bé

1

1

1

03

6

9

10

1,0

1,0

1,0 3,0

02

01 10

bằng một phần mấy số
lớn, so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé, dạng toán


Số
điểm

liên quan đến dãy số…
Số
câu

Tổng

Số
điểm

01

04

02

1,0

4,0

4,0

1,0

10

I/Ma trận đề kiểm tra mơn Tốn:

1. Mục đích
- Đánh giá chất lượng học tập mơn Tốn của học sinh lớp 3 ở HK I.
2. Thời lượng: 40 phút
3. Nội dung:
a) Kiến thức:
+ Kiến thức số học (70 %): Các số tự nhiên đến 10000 và các phép tính cộng ,
trừ trong phạm vi 10000.
+ Đại lượng và đo đại lượng (10%): đại lượng.
+ Yếu tố hình học (20 %): chu vi của hình chữ nhật, hình vng
b) Mức độ nhận thức:
Mức 1: 20%; Mức 2: 40%; Mức 3: 30%; Mức 4: 10%.
Mạch KT, Số
KN

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TỔNG

lượng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Số

học: Số câu 3


Các

phép

3

1

4

2

tính cộng ,
trừ, nhân, Số
chia trong điểm
phạm

1,5

vi

1000
Đại lượng Số câu 1
và Đo đại
lượng: độ Số
dài,

thời điểm


0,5

gian
Yếu

tố Số câu 1

1

1

0,5

1

hình học:
góc vng,
góc khơng
vng; chu Số
vi của hình điểm
chữ

0,5

nhật,

hình
vng.
Số câu 6
Tổng


Số
điểm

2,5

3

1

1

1

4

0,5

2

1

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm
2021 - 2022 theo Thơng tư 22. Ngồi đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn có đáp án
trên, các em học sinh có thể tham khảo mơn Tốn lớp 3 nâng cao và bài tập
Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt mơn Tốn hơn và chuẩn bị cho các bài thi
đạt kết quả cao. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi
học kì 2 lớp 3 đầy đủ.



Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều


Đề cương ơn tập mơn Tốn lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022



61 đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022 Tải nhiều



60 đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn Tải nhiều



Bộ 37 đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 3 Tải nhiều



Bộ 42 đề thi học kì 1 mơn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều



Bộ 22 đề thi học kì 1 mơn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22 Tải Nhiều



Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn theo Thơng tư 22




15 đề ơn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022



Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2020 - 2021



×