Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán trường Tiểu học Phú Đông, Tiền Giang năm 2020 - 2021 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án và ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KỲ I- LỚP 3</b>
NĂM HỌC 2020 – 2021


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b> Số học


<i>Số câu</i> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>7 câu</b>


<i>Câu số</i> 1; 2 5, 6 7,


10 8


<b>2</b> Đại lượng và
đo đại lượng


<i>Số câu</i> <b>1</b> <b>1câu</b>


<i>Câu số</i> 3


<b>3</b>


Yếu tố hình
học


<i>Số câu</i> <b>1</b> <b>1</b> <b>2 câu</b>


<i>Câu số</i> 4 9



<i><b>Tổng số </b></i>


<i><b>TS câu</b></i> <b>3 câu</b> <b>3 câu</b> <b>3 câu</b> <b>1 câu</b> <b>10 câu</b>


<i><b>TS điểm</b></i> <b>3điểm</b> <b>3 điểm</b> <b>3 điểm</b> <b>1 điểm</b> <b>10 điểm</b>


Trường tiểu học Phú Đông
Lớp: Ba/ ...


Họ và tên...


<b>Kiểm tra CKI-NH: 2020-2021</b>
<b>Ngày kiểm tra:</b>


<b>Mơn: Tốn- Lớp Ba</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>(Đề kiểm tra có 2 trang) </b></i>Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)


Chữ ký giám khảo Điểm: Nhận xét:


<b>A. Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng(M 1)</b>


<i>Kết quả của phép tính: 315 x 2 là:</i>


A. 630 B. 620 C. 640 D. 650


<b>Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng(M 1)</b>
<i>Kết quả của phép tính: </i><b>455 : 5 </b><i>là: </i>



A. 90 B. 87 C. 91 D. 81


<b>Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:(M 1)</b>
<i>5m 2cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:</i>


<b> A. 25 B. 205 C. 502 D. 52</b>


<b>Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (M 2)</b>
<i>Một hình vng có cạnh bằng 8 m. Chu vi hình vng đó là: </i>


A. 32m B. 35m C. 24m D. 28m


<b>Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (M 2)</b>
<i>Trong phép chia cho 4, số dư lớn nhất là :</i>


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:(M 2)</b>
<i>Biểu thức 538 – 38 </i>x 3<i> có giá trị là:</i>


A. 286 B. 323 C. 342 D. 424
<i><b>Câu 7. Tìm x </b></i><b>(M 3)</b>


a) X : 6 = 124 b) 5 x X = 375


………
………


………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8.(M 4) Tính nhanh:</b>


45 x 3 = ... + 35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 95 B. 100 C. 105 D. 115
<b>Câu 9. Hình bên có số góc vng là:(M 3)</b>




A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 10. Bác An thu hoạch được 160 kg khoai. Bác đem bán </b> 1<sub>4</sub> số khoai đó.
Hỏi bác An cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam khoai ?<b>(M 3)</b>


<b>Bài giải:</b>


………
………
………
………
………


<b>- hết </b>


<b>---ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT</b>
<b>Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5. B. 3</b>



<b>Câu 6. D. 424 </b>


<i><b>Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)</b></i>


a) X : 6 = 124 b) 5 x X = 375
X = 124 x 6 X = 375 : 5
X = 744 X = 75


<b>Câu 8. B. </b>100


<b>Câu 9. D.5</b>


<b>Câu 10. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.</b>


<b>Bài giải:</b>


Số ki-lô-gam khoai bác đem bán là:
160 : 4 = 40 (kg khoai)


Số ki-lô-gam khoai bác còn lại là :
160 – 40 = 120 (kg khoai)


</div>

<!--links-->

×