Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

tài liệu ôn tập môn vật lý phần 2: quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.36 KB, 133 trang )


MÔN VẬT LÝ - 1
QUANG HỌC
I Sự phản xạ ánh sáng :
Đònh Luật: Tia phản xạ nằm trong
mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến
so tia tới. Góc phản xạ bằng góc tới (i’
= i).
1)Gương phẳng:
♦Vật và ảnh luôn luôn cùng độ lớn , đối xứng và trái tính
chất với nhau qua gương(vật thật qua gương cho ảnh ảo hoặc
vật ảo qua gương cho ảnh thật ).
♦ Đònh lý gương quay: “ Tia tới cố đònh , khi gương quay
một góc
α
quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới ,thì tia
phản xạ quay một góc 2
α
cùng chiều quay với gương ”.
♦ Nguyên tắc chung:Tia tới qua vật ( hoặc có đường nối dài
qua vật) thì cho tia phản xạ(hay tia ló) qua ảnh (hoặc có đường
nối dài qua ảnh)⇔ Vật là giao điểm của chùm tia tới ; ảnh là
giao điểm của chùm tia phản xạ(hay chùm tia ló) .
2)Gương cầu:
♦ Đường đi tia sáng:
a) Tia tới qua tâm C của gương cầu(hoặc có đường kéo dài
qua tâm) cho tia phản xạ trùng tia tới.
b) Tia tới song song trục chính của gương cầu cho tia phản
xạ qua tiêu
điểm chính F
(hoặc có


đường kéo dài
qua tiêu điểm
chính F).
c) Tia tới

2 -

qua tiêu điểm chính F(hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm
chính F ) cho tia phản xạ song song trục chính.
d) Tia tới qua đỉnh O của gương cầu , cho tia phản xạ đối
xứng với tia tới qua trục chính ( i’= i )
e) Nếu tia tới bất kỳ , thì tia phản xạ qua tiêu điểm phụ
F
P
(hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm phụ F
P
).

♦ Gương cầu lõm: f =
2
R
> 0 ;
Gương cầu lồi : f = –
2
R
< 0
♦ Công thức xác đònh vò trí vật
ảnh :
f
1

=
'd
1
d
1
+

⇔ d’=
fd
df



d=
f'd
f'd



f=
'dd
'd.d
+

-Vật thật (trước gương) : d > 0 ; Vật ảo(sau gương) : d
< 0
-Ảnh thật (trước gương): d’ > 0 ; Ảnh ảo(sau gương) : d’
< 0
♦ Độ phóng đại của ảnh
: k =

AB
'B'A
= –
d
'd
=
fd
f



-Vật ảnh cùng chiều (vật thật,ảnh ảo hoặc vật ảo, ảnh thật):
k > 0
-Vật ảnh ngược chiều(vật thật,ảnh thật hoặc vật ảo, ảnh
ảo):k < 0
♦ Vò trí tương đối giữa vật và ảnh qua gương cầu :





MÔN VẬT LÝ - 3











II Sự khúc xạ ánh sáng :

1)Phát biểu đònh luật:
♦ Tia khúc xạ(IR) nằm trong mặt phẳng
tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
(SI).
♦ Đối với một cặp môi trường trong suốt
nhất đònh thì tỉ số giữa sin góc tới (sini) và
sin góc khúc xạ (sinr) luôn luôn là một số
không đổi. Số không đổi này phụ thuộc vào bản chất của hai
môi trường gọi là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia
khúc xạ (môi trường 2) đối với môi trường chứa tia tới (môi
trường 1), ký hiệu n
21

rsin
isin
= n
21
=
1
2
n
n
= hằng số

n
1

sini = n
2
sinr
với: n
1
là chiết suất tuyệt đối của môi trường 1 (môi trường
chứa tia tới)
n
2
là chiết suất tuyệt đối của môi trường 2(môi trường chứa
tia khúc xạ

4 -

n
1
=
1
v
c
; n
2
=
2
v
c
⇒ n
21
=
1

2
n
n
=
2
1
v
v

* Trong chân không hoặc trong không khí có chiết suất
(tuyệt đối) n = 1
* Trong những môi trường khác có chiết suất (tuyệt đối) n >
1
2) Sự phản xạ toàn phần:
♦ Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường chiết quang kém hơn.
♦ Góc tới lớn hơn góc giới hạn ( i > i
gh
) với sini
gh
=
lớnsuấtchiết
nhỏsuấtchiết
< 1
3) Lăng kính :
♦ Các công thức(xét môi trường ngoài là không khí): sini
= nsinr

; sini’= nsinr’ ; A = r +
r’;


D = i + i’– A
Với i : góc tới ; i’: góc ló ; A :
góc chiết quang ;
D : góc lệch ; SI : tia tới ; RK :
tia ló.
♦ Nếu góc tới (i) và góc chiết quang (A) là các góc nhỏ:


i

= nr

; i’ =nr’ ; A = r + r’ ; D = (n - 1)A
♦ Góc lệch D đạt giá trò cực tiểu khi
: i = i’ ⇔ r = r’=
2
A

Tia tới và tia
ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng
phân giác góc chiết quang A
⇔ D = D
min
= 2i – A

sin
2
AD
min

+
= n.sin
2
A


MÔN VẬT LÝ - 5

4) Lưỡng chất phẳng:
♦ Công thức : nsini = n’sinr
♦ Nếu i , r là các góc nhỏ:
'n
n
'h
h
=
(1)
♦ Qua LCP vật và ảnh luôn luôn cùng độ lớn , cùng chiều ,
cùng phía và trái tính chất với nhau , vì thế từ (1) ⇒
O
'n
'd
n
d
=+

5) Bản hai mặt song song (bản
mặt song song):
♦ sini = nsinr
♦ Nếu i , r là các góc nhỏ: SS’=

e(1 –
n
1
)
với n là chiết suất tỉ đối của
BMSS đối với môi trường bên
ngoài.
♦ Qua bản mặt song song vật và ảnh luôn luôn cùng độ
lớn , cùng chiều và trái tính chất với nhau (SI // RK)

III Thấu kính :

1)

Đường đi tia sáng :
a/ Tia tới qua quang tâm O của thấu kính cho tia ló truyền
thẳng .
b/ Tia tới song
song trục chính
của TK cho tia ló
qua tiêu điểm
ảnh chính F’
(hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính F’).

6 -
c/ Tia tới qua tiêu điểm vật chính F (hoặc có đường kéo dài
qua tiêu điểm vật chính F ) cho tia ló song song trục chính.
d/ Nếu tia tới bất kỳ, thì tia ló qua tiêu điểm ảnh phụ F
P
(hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm ảnh phụ F

P
).








2) Các công thức :

a/ Độ tụ(tụ số):
D =






+−=
21
R
1
R
1
)1n(
f
1


với • D đơn vò diốp (Dp) khi f ,R
1
,R
2
có đơn vò là mét (m).
• n là chiết suất tỉ đối của thấu kính đối với môi trường
bên ngoài hay:
ngoàin
thấukínhn
n =
• quy ước : * TKHT : f , D > 0 ; TKPK : f , D < 0
* Mặt cầu lồi : R
1
, R
2
> 0
* Mặt cầu lõm : R
1
, R
2
< 0
* Mặt phẳng : R
1
, R
2
=


b/ Công thức xác đònh vò trí vật ảnh :
f

1
=
'd
1
d
1
+ ⇔ d’=
f
d
d
f

⇔ d=
f'd
f
'd



f=
'dd
'd.d
+

-Vật thật (trước TK) : d > 0 ; Vật ảo (sau TK) : d < 0
-Ảnh thật (sau TK): d’ > 0 ; Ảnh ảo (trước TK) : d’ <
0

MÔN VẬT LÝ - 7
c/ Độ phóng đại của ảnh : K =

AB
'B'A
= –
d
'd
=
f
d
f



-Vật ảnh cùng chiều (vật thật,ảnh ảo hoặc vật ảo, ảnh thật):
k > 0
-Vật ảnh ngược chiều(vật thật,ảnh thật hoặc vật ảo, ảnh
ảo):k < 0
Lưu ý:

1) Nếu các thấu kính ghép sát với nhau thì độ tụ hay tiêu cự
tương đương của hệ là :
D = D
1
+ D
2
+ D
3
+

+++=
321

f
1
f
1
f
1
f
1

2) Vò trí tương đối giữa vật và ảnh qua thấu kính :









8 -



BÀI TẬP PHẦN QUANG HỌC
Chủ đề 1: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG -GƯƠNG PHẲNG

Câu 1:
Chọn câu SAI
A. Các vật được chiếu sáng không gọi là các vật sáng.
B. Nguồn sáng là tự nó phát ra ánh sáng.

C. Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền
theo đường thẳng.
Câu 2:
Đònh luật về ……… được vận dụng để giải thích các hiện
tượng: Sự xuất hiện vùng bóng đen vùng nửa tối, nhật thực,
nguyệt thực.
Chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ trống cho hợp
nghóa:
A. Sự phản xạ của ánh sáng.
B. Sự khúc xạ của ánh sáng.
C. Sự phản xạ toàn phần của ánh sáng.
D. Sự truyền thẳng của ánh sáng.
Câu 3:
Chọn câu SAI
A. Hiện tượng tia sáng bò đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn bóng
gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới gọi là pháp
tuyến .
C.Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại
điểm tới.

MÔN VẬT LÝ - 9

D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên pháp tuyến
so với tia tới.
Câu 4:
Gương phẳng :
A. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương
B. Ảnh và vật cùng tính chất

C. Độ lớn vật, ảnh bằng nhau.
D. Chỉ có câu B sai.
Câu 5:
Tìm câu phát biểu sai:
A. Tia phản xạ ở bên kia pháp tuyến đối với tia tới.
B. Tia phản xạ nằm trong cùng môi trường với tia tới.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới.
D. Góc phản xạ bằng góc tới.
Đề chung cho câu 6 và 7:

Khi tâm của Mặt Trời (a), Mặt Trăng (b), Trái Đất (c) cùng
nằm trên một đường thẳng:
A. (a) giữa (b) và (c)
B. (b) giữa (a) và (c)
C. (c) giữa (a) và (b)
D. (a), (b), (c) ở một vò trí khác
Câu 6:
Hiện tượng nhật thực xảy ra khi:
A. B.
C. D.
Câu 7
: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi:
A. B.
C. D.
Câu 8:
Rọi đến gương phẳng một chùm tia
sáng hội tụ tại A (hình vẽ). A được xem là:
A. Vật thật B. Vật ảo

10 -



C. Ảnh thật D. Ảnh ảo
Câu 9:
Hai gương phẳng vuông góc nhau. Một điểm A (Hình
vẽ) qua 2 gương cho
mấy ảnh ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10:
Hai gương phẳng đặt song song, một
điểm A (hình vẽ), qua hai gương cho mấy ảnh.
A. 2 B. 4
C. 8 D. Một giá trò khác.
Câu 11:
Tia tới hợp với gương phẳng 15
0
thì góc phản xạ là:
A. 15
0
B. 30
0

C. 120
0
D. 75
0

Câu 12:
Góc giữa tia tới và tia phản xạ là 90

0
thì góc tới
bằng
A. 0 B. 30
0

C. 45
0
D. 90
0

Câu 13:
Cho ΔABC, phải đặt gương
phẳng ở B như thế nào để mắt quan sát
viên đặt tại A, khi nhìn B thì thấy luôn
ảnh của điểm C
A. Vuông góc phân giác góc B
B. Song song AC
C. Song song BC
D. Vuông góc AB
Đề chung cho câu 14 ,15,16:

Gương phẳng cố đònh, điểm sáng A dời theo phương vuông
góc với gương có vận tốc v
r
:
Câu 14:
Ảnh A’ chuyển động với vận tốc:



MÔN VẬT LÝ - 11
A. v
r
B. 2v
r

C. –v
r
D. –2v
r

Câu 15:
Muốn ảnh A’ cố đònh thì gương chuyển động với vận
tốc:
A.
2
1
v
r
B. 2v
r

C. –
2
1
v
r
D. –2v
r


Câu 16:
Nếu A đứng yên, tònh tiến gương theo phương vuông
góc với gương có vận tốc v
r
thì ảnh A’ chuyển động với vận
tốc là:
A.
2
1
v
r
B. 2v
r

C. –
2
1
v
r
D. –2v
r

Câu 17:
Khi phương tia tới không đổi, nếu quay gương
phẳng quanh 1 trục vuông góc với mặt phẳng tới một góc
α
thì tia phản xạ quay 1 góc:
A.
α ngược chiều quay của gương .
B.

α cùng chiều quay của gương .
C. 2
α ngược chiều quay của gương .
D. 2
α cùng chiều quay của gương .
Một người đặt mắt trên trục chính của 1 gương phẳng cách
gương 50cm để quan sát những vật ở sau mình. Gương hình
tròn đường kính 40cm.
Trả lời câu 18 và câu 19

Câu 18:
Độ lớn của nửa góc ở đỉnh hình nón giới hạn thò
trường gương:
A. 0,2Rad B. 0,4Rad

12 -
C. 0,8Rad D. 0,38 Rad

Câu 19:
Vật đặt cách trục gương 80cm và cách gương một
khoảng d, để mắt quan sát viên thấy được ảnh của vật qua
gương thì giá trò của d phải lớn hơn:
A. 50cm B. 100cm
C. 150cm D. 200cm.

Câu 20:
Một điểm sáng A ở trước gương phẳng cách gương
50cm. Cho A dời về phía gương theo phương vuông góc với
mặt gương một khoảng x. Khi đó khoảng cách giữa A và ảnh
A’ là 30cm. Tìm x:

A. 10cm B. 20cm
C. 30cm D. 35cm

Câu 21:
Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 60
o
so với mặt
phẳng ngang. Phải đặt gương phẳng hợp với mặt phẳng
ngang một góc bao nhiêu để được chùm tia phản xạ thẳng
đứng:
A. 75
o
B. 60
o

C. 15
o
D. Câu A và C đều đúng.

Câu 22:
Một gương phẳng hình tròn nằm ngang có đường
kính 10cm. Một nguồn sáng đặt phía trước gương, nằm trên
đường thẳng đứng qua tâm gương, cách gương 30cm. Đường
kính hình tròn được chiếu sáng trên trần nhà cách gương
1,8m là:

MÔN VẬT LÝ - 13
A. 70cm B. 60cm
C. 50cm D. 90cm


Câu 23
: Một gương phẳng hình tròn đường kính AB. Một điểm
sáng S nằm trên trục đối xứng đi qua tâm gương. Màn M đặt
vuông góc với trục tại điểm sáng S , màn M nhận chùm sáng
phản xạ từ gương cho hình tròn đường kính A’B’trên màn .
Cho gương tònh tiến ra xa S:
A. Đường kính vệt sáng A’B’ tăng lên
B. Đường kính vệt sáng A’B’giảm đi
C. Đường kính vệt sáng A’B’ không đổi
D. Đường kính vệt sáng A’B’ giảm đi rồi tăng lên
Đề bài sau đây dùng cho các câu 24 ,25 .
Một người có chiều cao AB = 170cm, mắt O cách đỉnh đầu
A là 5cm đứng soi gương gắn trên tường. Gương soi hình chữ
nhật, cạnh mép dưới của gương cách sàn nhà một khoảng h.

Câu 24:
Bề cao tối thiểu của gương để nhìn trọn vẹn ảnh của
người đó là:
A. 85cm B. 167,5cm
C. 82,5cm D. 165cm

Câu 25:
Khoảng cách lớn nhất của h là:
A. 85 cm B. 80 cm
C. 55 cm D. 82,5cm
Đề bài sau đây dùng cho các câu 26 , 27 .
Hai gương phẳng G
1
và G
2

đặt nghiêng với nhau một góc
α = 120
o
có các mặt phản xạ hướng vào nhau. Một điểm

14 -
sáng S nằm khoảng giữa hai gương , cách đều hai gương và
cách giao tuyến O của hai gương một khoảng 12 cm. S
1

S
2
là 2 ảnh ảo đầu tiên của S qua các gương G
1
và G
2.

Câu 26
: Số đo của góc
2
1
OSS

.
A. 60
o
B. 90
o

C. 105

o
D. 120
o

Câu 27:
Khoảng cách giữa S
1
và S
2
.
A. 12 cm B. 12
3 cm
C. 6
3 cm D. 18 cm

Câu 28:
Một tháp cao 20m, quan sát viên nhìn tháp dưới góc
trông là 0,01 Rad. Khoảng cách từ tháp đến quan sát viên là:
A. 2km B. 4km
C. 200km D. 1km

Chủ đề 2:
GƯƠNG CẦU

Câu 29:
Chọn câu SAI . Đối với một dụng cụ quang học :
A. Giao điểm chùm tia tới là vò trí của vật .
B. Giao điểm chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ là vò trí của
ảnh .
C. Giao điểm chùm tia hội tụ là vò trí của vật thật.

D. Vật và ảnh cho bởi gương phẳng có tính chất khác nhau.

Câu 30:
Đối với một dụng cụ quang học :

MÔN VẬT LÝ - 15
A. Giao điểm chùm tia phản xạ (hay khúc xạ) hội tụ là vò trí
của ảnh ảo .
B. Giao điểm chùm tia tới phân kì là vò trí của vật ảo.
C. Giao điểm chùm tia tới hội tụ là vò trí của vật thật.
D. Giao điểm chùm tia tới hội tụ là vò trí của vật ảo .

Câu 31:
Chọn câu SAI
Đường đi của tia sáng qua gương cầu.
A. Tia tới qua tâm của gương cầu cho tia phản xạ trở lại
tâm.
B. Tia tới qua đỉnh của gương cho tia phản xạ đối xứng tia
tới qua trục chính của gương.
C. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ qua tiêu
điểm chính.
D. Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.

Câu 32:
Một người nhìn vào gương thấy ảnh cao bằng mình.
Hỏi gương gì :
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu lõm khi người đứng tại tâm C của gương .
C. Gương cầu lồi khi người đứng tại tâm C của gương.
D. Câu A, B đúng


Câu 33:
Một chùm tia sáng tới song song đến gương cầu cho
chùm tia phản xạ:
A. Song song nhau.
B. Đồng quy tại tiêu điểm chính F.
C. Đồng quy tại tâm C của gương

16 -
D. Đồng quy tại tiêu diện gương.

Câu 34:
Vật thật qua gương cầu cho ảnh ảo lớn hơn vật. ( O
là đỉnh gương cầu , F là tiêu điểm chính gương cầu)
A. G.C lồi vật đặt trước gương
B. G.C lồi vật đặt trong OF
C. G.C lõm vật đặt trong OF
D. G.C lõm vật đặt trong CF

Câu 35:
Vật thật cho ảnh ảo gần gương hơn vật:
A. Gương phẳng
B. G.C lõm
C. G.C lồi
D. G.C lõm hoặc G.C lồi

Câu 36:
Một người đứng soi gương, nhìn thấy ảnh mình lớn
hơn mình:
A. Gương phẳng

B. G.C lõm
C. G.C lồi
D. G.C lõm hoặc Lồi

Câu 37:
Điều kiện tương điểm (điều kiện để ảnh rõ nét) của
gương cầu là:
A.Góc mở
ϕ của gương phải nhỏ (là góc tạo bởi 2 trục phụ
qua mép gương và nằm trong cùng 1 tiết diện thẳng).
B. Vật phải đặt gần gương.
C. Góc tới i của các tia tới sáng trên mặt gương phải rất nhỏ.
D.Câu A và C đúng.

MÔN VẬT LÝ - 17

Câu 38:
Gọi O : đỉnh của gương cầu ; C : tâm của gương cầu ;
F : tiêu điểm chính của gương cầu.
A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm C.
B. Gương cầu lõm vật thật ở trong khoảng từ F đến C một
ảnh ảo ngược chiều với vật.
C. Gương cầu lõm khi vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho
một ảnh thật ngược chiều với vật.
D. Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật ảo.
Câu 39:
Qua gương cầu.
A. Vật ở vô cực cho ảnh ở tiêu điểm chính F .
B. Vật ở vô cực cho ảnh ở tiêu diện.
C. Vật ở tâm C cho ảnh ở vô cực.

D. Gương cầu lõm khi vật thật ở trong khoảng OF thì cho một
ảnh ảo, nhỏ hơn vật , cùng chiều vật.

Câu 40:
Chọn câu SAI
A. Gương cầu lồi có tiêu điểm F là điểm ảo.
B. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là điểm thật.
C. Gương cầu lồi vật thật cho một ảnh ảo.
D. Gương cầu lồi vật ảo ở ngoài khoảng OF cho một ảnh thật
cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 41:
Chọn câu SAI
A. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tiêu diện cho ảnh ở vô cực.
B. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tâm C cho ảnh ảo ở tâm C.
C. Đối với gương cầu lõm, vật thật ở tâm C cho ảnh thật ở
tâm C.

18 -
D. Gương cầu lồi, vật ảo ở ngoài khoảng OC cho một ảnh ảo
ngược chiều với vật và ở trong khoảng OF.

Câu 42:

A. Đối với gương cầu, ảnh và vật luôn luôn di chuyển ngược
chiều.
B. Đối với gương lõm, khi vật di chuyển từ vô cực đến tâm C
thì ảnh ảo di chuyển từ tiêu điểm chính F đến tâm C.
C. Đối với gương lõm, khi vật di chuyển từ tiêu điểm chính F
đến quang tâm O thì ảnh thật di chuyển từ vô cực đến quang

tâm O.
D. A và B đúng.

Câu 43:

A. Gương cầu lõm vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ
hơn vật.
B. Gương cầu lõm vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và lớn
hơn vật.
C. Gương cầu lồi cho vật thật cho một ảnh ảo cùng chiều và
lớn hơn vật.
D. B và C sai .

Câu 44:
Đối với gương cầu :
A. Có 2 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn với vật.
B. Có 1 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và cùng tính chất
với vật.
C. Có 1 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và khác tính chất
với vật.

MÔN VẬT LÝ - 19

D. A, B và C đúng.
Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là quang
tâm ; đường thẳng nối S và S’ là trục chính của gương ( hình
vẽ ) .
Trả lời các câu 45;46;47;48
Câu 45:
Chọn câu sai :




A. S là vật thật.
B. S’ là ảnh thật.
C. G là gương lồi.
D. G là gương lõm.

Câu 46:
Chọn câu sai :
A. Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’.
B. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS.
C. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’.
D. Tâm C của gương ở bên phải của S’.

Câu 47:

A. Tiêu điểm F ở trên đoạn SS’ vì vật và ảnh phải ở khác bên
của F.
B. Tiêu điểm F ở trên đoạn OS’ vì vật và ảnh phải ở cùng
bên của tâm C.
C. G Là gương cầu lõm vì vật và ảnh đều ở trước gương .

20 -
D. Tâm C của gương ở ngoài đoạn SS’ vì S là vật thật và S’ là
ảnh thật.

Câu 48:

A. S là vật ảo.

B. S’ là ảnh thật.
C. G là gương cầu lõm vì vật thật cho ảnh thật.
D. Câu B và C đúng .

Câu 49:
Chọn câu SAI
A. Gương cầu lõm thì vật ảo luôn luôn cho ảnh thật.
B. Gương cầu lồi thì vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo.
C. Tiêu điểm F là trung điểm của đoạn OC với C là tâm của
gương cầu .
D. Gương cầu lồi vật ảo ở tiêu diện cho một ảnh ở vô cực.

Câu 50:
Chọn câu SAI. Đối với gương cầu ta có:
A. Khi vật và ảnh có cùng tính chất thì tâm C của gương ở
khoảng giữa vật và ảnh.
B. Khi vật và ảnh khác tính chất thì vật và ảnh ở cùng một
bên so với tâm C của gương.
C. Vật và ảnh luôn luôn ở khác bên so với tiêu điểm F.
D. Khi vật ở tại tâm C thì vật và ảnh có cùng độ lớn và cùng
tính chất.

Câu 51:
Đối với gương cầu ta có:

MÔN VẬT LÝ - 21

A. Khi vật ở tại đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ
lớn, cùng tính chất.
B. Khi vật ở tại đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ

lớn, khác tính chất.
C. Vật và ảnh luôn luôn ở cùng bên so với tiêu điểm chính F.
D. B và C đúng.

Câu 52:
Chọn câu SAI . Đối với gương cầu ta có:
A. Khoảng cách L từ vật thật đến ảnh thật là L = d’ – d .
B. Độ phóng đại dài của ảnh là k =
df
f

.
C. Công thức
d
1
+
'd
1
=
f
1
có tính chất hoán đổi giữa d và d’.
D.Công thức
d
1
+
'd
1
=
f

1
phản ảnh tính thuận nghòch về chiều
truyền ánh sáng
Xét hình vẽ bên ,G là gương cầu , trả lời các
câu 21 , 22 :
Câu 53:
Chọn câu SAI
A. S là vật ảo vì ở khác bên với ánh
sáng tới so với gương.
B. S’ là ảnh thật vì ở cùng bên với
ánh sáng tới.
C. G là gương cầu lồi vì ảnh thật
S’ ở gần gương hơn so với vật ảo S (OS’ < OS ).
D. Khi S tiến đến gần gương thì S’ cũng tiến đến gần gương.

Câu 54:

A. Tiêu điểm F của gương ở khoảng giữa O và S’.
B. Tiêu điểm F của gương ở khoảng giữa O và S.

22 -

C. Tiêu điểm F của gương ở trước gương và ở ngoài đoạn
OS’.
D. Tiêu điểm F của gương ở sau gương và ở ngoài đoạn OS .

Câu 55:
Một vật sáng qua gương cầu cho ảnh thật nhỏ hơn
vật thì gương cầu là gương gì? vật đặt ở đâu?
A. Gương cầu lồi vật đặt trước gương

B. Gương cầu lõm vật đặt ngoài OC
C. Gương cầu lõm vật đặt trong OC
D. Gương cầu lõm vật đặt trong OF
Với O,C,F là đỉnh, tâm, tiêu điểm chính gương cầu.

Câu 56
: Vật thật cho ảnh ảo gần hơn vật:
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi
D. Gương cầu lõm hoặc gương cầu lồi

Câu 57:
Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của
gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho bởi gương
cầu. Hình nào G là gương cầu lồi .








MÔN VẬT LÝ - 23
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 58:
MN là trục chính của gương

cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A
cho bởi gương cầu. Chọn câu đúng:
A. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh
thật .
B. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo .
C. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật .
D. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo .

Câu 59:
MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của
điểm sáng A cho
bởi gương cầu. Chọn câu đúng :
A. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật .
B. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo .
C. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật .
D. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo .

Câu 60:
Cho MN là trục
chính của gương cầu G, O
là đỉnh gương cầu, S là
điểm sáng, S’ là ảnh của S. Chọn câu đúng :
A. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh thật , tâm C ở trong đoạn
SS’
B. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài đoạn
SS’
C. G là gương cầu lồi ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở trong đoạn SS’




24 -
D. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài trong
SS’

Câu 61:
Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của
gương cầu G . S’ là ảnh của điểm sáng S cho bởi gương cầu,
O là đỉnh của gương cầu . Hình nào G là gương cầu lồi .





A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 62:
Một gương cầu lồi có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB đặt
vuông góc trục chính cho ảnh cao bằng nửa vật. Tìm vò trí
vật và ảnh.
A .Vật thật cách gương 3cm ; ảnh ảo cách gương 6cm.
B .Vật thật cách gương 6cm ; ảnh ảo cách gương 3cm.
C .Vật thật cách gương 6cm ; ảnh thật cách gương 3cm.
D .Vật thật cách gương 12cm ; ảnh ảo cách gương 6cm.

Câu 63:
Một gương cầu lõm có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB
cao 2cm đặt vuông góc trục chính cho ảnh A’B’ cao 4cm.
Xác đònh vò trí và tính chất vật và ảnh.
A .Vật thật cách gương 15cm ; ảnh ảo cách gương 10cm.
B .Vật thật cách gương 15cm ; ảnh thật cách gương 30cm.

C .Vật thật cách gương 5cm ; ảnh ảo cách gương 10cm.
D . Câu B ,C đúng
Đề bài sau đây dùng cho các câu 64,65,66.

MÔN VẬT LÝ - 25
Một vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một
gương cầu lõm có bán kính 24 cm, điểm A nằm trên trục chính
và cách gương 20cm

Câu 64
: Độ phóng đại của ảnh là:
A. k =
3
2

B. k = 1,5
C. k = –1,5 D. k =
3
2


Câu 65
: Vò trí và tính chất của ảnh:
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và cách vật 30 cm.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và cách vật 10 cm.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách gương cầu 30 cm.
D. Ảnh thật, cùng chiều với vật và cách gương cầu 30 cm.

Câu 66
: Nếu tònh tiến vật AB ra xa gương thêm 4 cm thì :

A. Ảnh dòch chuyển xa gương cầu thêm 6 cm.
B. Ảnh tiến gần gương cầu 4 cm.
C. Ảnh cách gương cầu 24 cm và cùng chiều với vật.
D. Độ phóng đại của ảnh bằng –1.

Câu 67:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của
một gương cầu lõm tiêu cự f = 1m. Điểm A nằm trên trục
chính. Cho biết ảnh của AB cho bởi gương là ảnh thật, ngược
chiều và lớn gấp 5 lần vật. Xác đònh vò trí vật và ảnh.
A .Vật cách gương 2,4m ; ảnh cách gương 12m.
B .Vật cách gương 1m ; ảnh cách gương 6m.
C .Vật cách gương 1,2m ; ảnh cách gương 6m.
D . Cac câu trên đều sai .

×