Bài 148. Luyện tập
Bài 1 (trang 75 Vở bài tập Tốn lớp 3 Tập 2): Đăt tinh rơi tinh:
12125 × 3
20516 × 4
10513 × 5
12008 × 6
Lời giải:
12125
3
36375
20516
4
82064
10513
5
52565
12008
6
72048
Bài 2 (trang 75 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2): Ngươi ta dư đinh chuyên 87 650 quyên sach
đên vung lu lut theo hai đơt. Đơt đâu se chuyên 3 lân, môi lân 20 530 quyên. Hoi đơt sau se
chuyên bao nhiêu qun sach đên vung lu lut?
Tóm tắt
Lời giải:
Sơ qun sach đươc chuyên trong đơt đâu la:
20530 × 3 = 61590 (quyên)
Sô quyên sach con phai chuyên trong đơt sau la:
87650 - 61590 = 26 060 (quyên)
Đap sô: 26 060 quyên sach
Bài 3 (trang 75 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2): Tinh gia tri cua biêu thưc:
a) 21018 × 4 + 10975 = ..................
c) 12345 + 10203 × 7 = ..................
= ..................
= ..................
b) 10819 × 5 – 24567 = ..................
d) 98765 – 15026 × 4 = ..................
= ..................
= ..................
Lời giải
a) 21018 × 4 + 10975 = 84072 + 10975
= 95047
b) 10819 × 5 – 24567 = 54095 – 24567
= 29528
c) 12345 + 10203 × 7 = 12345 + 71421
= 83766
d) 98765 – 15026 × 4 = 98765 – 60104
= 38661
Bài 4 (trang 75 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2): Tinh nhâm:
2000 × 2 = ............
10000 × 2 = ............
2000 × 4 = ............
11000 × 3 = ............
2000 × 5 = ............
12000 × 4 = ............
Lời giải
2000 × 2 = 4000
10000 × 2 = 20000
2000 × 4 = 8000
11000 × 3 = 33000
2000 × 5 = 10000
12000 × 4 = 48000