MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – HĨA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2022-2023
Mức độ nhận thức
Nội
TT
dung
kiến
Tổng
Vận
Đơn vị
kiến thức
thức
Nhận
Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
dụng ở
mức độ
cao
Số
câu
%
Tổng
điểm
hơn
Tính chất
vật lý, hóa
học, ứng
1
Oxi –
dụng và
Khơng
điều chế
khí
26,67
3
2
2
1
8
2
2
1
1
6
20
2
1
1
0
4
13,33
3
2
2
1
8
26,67
%
oxi.
Oxit
Khơng khí
– Sự cháy
Tính chất
vật lý,
tính chất
2
Hiđro
hóa học,
điều chế
và ứng
dụng của
khí H2.
Phản ứng
hóa hợp,
Các loại phản ứng
3
phản
phân hủy,
2
2
0
0
4
Tổng
12
9
6
3
30
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
ứng hóa phản ứng
học.
13,33
thế, phản
ứng oxi
hóa khử.
Tỉ lệ chung
(%)
70
30
100
%
100
%
100
%
PHỊNG GD - ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS …
MƠN HĨA – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 001
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: .............................
(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P
= 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
Câu 1: Oxi là nguyên tố hóa học phổ biến nhất, nó chiếm … % khối lượng vỏ Trái Đất.
Từ điền vào “…” là
A. 52,5.
B. 20,0.
C. 49,4.
D. 53,5.
Câu 2: Ở điều kiện thường, đơn chất hiđro là chất ở trạng thái nào?
A. Lỏng.
B. Khí.
C. Rắn.
D. Trong tự nhiên, hiđro chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 3: 1 lít nước ở điều kiện thường (20oC) hịa tan được bao nhiêu thể tích khí oxi?
A. 31 lít.
B. 31 ml.
C. 13 lít.
D. 13 ml.
Câu 4: Khí nào sau đây làm cho than hồng cháy sáng?
A. N2.
B. O2.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 5: Hiện tượng khi cho photpho đỏ cháy trong khí oxi là
A. tạo khói trắng dày đặc.
B. photpho cháy mạnh, sáng chói, khơng có khói.
C. cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh.
D. cháy rất mãnh liệt, tạo ra chất khí.
Câu 6: Cho những biến đổi hóa học sau:
(1) Nung nóng canxi cacbonat.
(2) Sắt tác dụng với lưu huỳnh.
(3) Khí CO đi qua đồng (II) oxit nung nóng.
Những biến đổi hóa học trên thuộc loại phản ứng nào?
A. (1) và (3) là phản ứng oxi hóa – khử, (2) là phản ứng hóa hợp.
B. (1) là phản ứng phân hủy, (2) là phản ứng hóa hợp, (3) là phản ứng oxi hóa – khử.
C. (1) là phản ứng phân hủy, (2) là phản ứng oxi hóa – khử, (3) là phản ứng hóa hợp.
D. (1) là phản ứng hóa hợp, (2) và (3) là phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 7: Ứng dụng của hiđro là
A. oxi hóa kim loại.
B. làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ.
C. tạo hiệu ứng nhà kính.
D. tạo mưa axit.
Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, cần điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) thì dùng chất nào sau
đây làm để có lợi nhất?
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. Khơng khí.
Câu 9: Người ta thu khí oxi qua nước là do
A. Khí oxi nhẹ hơn nước.
B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. Khí oxi tan ít trong nước.
D. Khí oxi khó hóa lỏng.
Câu 10: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro
khử?
A. CuO, MgO.
B. CaO, Fe2O3.
C. CaO, Na2O, MgO.
D. Fe2O3, MgO, CaO.
Câu 11: Điều kiện cần và đủ để phát sinh phản ứng cháy là
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.
C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy.
D. Cả A và B.
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
t
→ 2MgO
B. 2Mg + O2 ⎯⎯
o
t
→ 2KCl + 3O2↑
C. 2KClO3 ⎯⎯
o
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Câu 13: Với 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 120 gam.
B. 140 gam.
C.160 gam.
D.150 gam.
Câu 14: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất nếu
trộn khí H2 và khí O2 theo tỉ lệ về thể tích là
A. 1:2.
B. 1:3.
C. 3:1.
D. 2:1.
Câu 15: Thiếc có thể có hố trị II hoặc IV. Hợp chất có cơng thức SnO2 có tên là
A. Thiếc penta oxit.
B. Thiếc oxit.
C. Thiếc (II) oxit.
D. Thiếc (IV) oxit.
Câu 16: Để khử sắt (III) oxit thành sắt, người ta dùng khí hiđro. Để điều chế 28 gam sắt,
thể tích (đo ở đktc) khí hiđro là
A. 16,8 lít.
B. 11,2 lít.
C. 8,4 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 17: Tính chất nào sau đây oxi khơng có?
A. Oxi là chất khí.
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Nặng hơn khơng khí.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
t
→ 2P2O5
A. 4P + 5O2 ⎯⎯
o
t
→ Fe2O3 + 3H2O
C. Fe(OH)3 ⎯⎯
o
t
→ CO2
C. CO + O2 ⎯⎯
o
t
→ 2CuO
D. 2Cu + O2 ⎯⎯
o
Câu 19: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.
B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.
D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.
Câu 20: Cho hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho một luồng khí H2 (sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng
(II) oxit CuO có màu đen ở nhiệt độ thường.
Thí nghiệm 2: Đốt nóng CuO tới khoảng 400oC rồi cho luồng khí H2 đi qua.
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Thí nghiệm 1: Khơng có phản ứng hóa học xảy ra.
B. Thí nghiệm 2: Bột CuO màu đen chuyển dần thành màu đỏ gạch.
C. Khơng có hiện tượng gì ở cả hai thí nghiệm.
D. Thí nghiệm 2: Có những giọt nước tạo thành.
Câu 21: Trong khơng khí, oxi chiếm
A. 21%.
B. 30%.
C. 80%.
D. 100%.
Câu 22: Đưa ngọn lửa của khí H2 đang cháy vào trong lọ đựng khí oxi thì
A. ngọn lửa tắt dần.
B. ngọn lửa cháy mạnh hơn.
C. ngọn lửa tắt dần rồi bùng cháy trở lại.
D. ngọn lửa chuyển màu và tắt dần
Câu 23: Khí oxi nặng hơn khơng khí bao nhiêu lần?
A. 1,1 lần.
B. 0,55 lần.
C. 0,90625 lần.
D. 1,8125 lần.
Câu 24: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 (cacbon đioxit).
B. CO (cacbon oxit).
C. SO2 (lưu huỳnh đioxit).
D. SnO2 (thiếc đioxit).
Câu 25: Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng sau?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Câu 26: Sự cháy và sự oxi hố chậm có điểm chung là đều
A. toả nhiệt và phát sáng
B. toả nhiệt và không phát sáng.
C. xảy ra sự oxi hố và có toả nhiệt.
D. xảy ra sự oxi hố và khơng phát sáng.
Câu 27: Khử hồn tồn 24 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại
thu được là
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 16,0 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 28: Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng
A. Zn + HCl.
B. Fe + H2SO4.
C. Điện phân nước.
D. Khí dầu hỏa.
Câu 29: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là
A. N2O.
B. N2O3.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 30: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2.
B. H2O.
C. O2.
D. CO2.
--- Hết ---
Giám thị khơng giải thích thêm
PHỊNG GD - ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS …
MƠN HĨA – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 002
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: .............................
(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P
= 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
Câu 1: Cơng thức hóa học của đơn chất (khí) oxi là
A. O3.
B. O2.
C. O.
D. 2O.
Câu 2: Cách đọc tên nào sau đây sai?
A. CO2: cacbon (II) oxit.
B. CuO: đồng (II) oxit.
C. FeO: sắt (II) oxit.
D. CaO: canxi oxit.
Câu 3: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong khơng khí?
A. Oxi.
B. Hiđro.
C. Nitơ.
D. Cacbonic.
Câu 4: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng,
hiện tượng quan sát được là
A. có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. có tạo thành chất rắn màu đen nâu, khơng có hơi nước tạo thành.
C. có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 4: Tục ngữ có câu “Nước chảy đá mịn”. Câu nói đó nếu xét theo khía cạnh hố học
thì được mơ tả theo phương trình hố học sau: CaCO3 + CO2 + H2O ⟶ Ca(HCO3)2. Phản
ứng trên thuộc loại nào?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khí oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước.
B. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí.
C. Oxi hóa lỏng ở − 183oC.
D. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Câu 6: Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc). Sau phản
ứng, chất nào còn dư (photpho hay oxi) và số mol chất còn dư là bao nhiêu?
A. P dư; 0,15 mol.
B. P dư; 0,1 mol.
C. O2 dư; 0,15 mol.
D. O2 dư; 0,1 mol.
Câu 7: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước.
B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.
D. Hiđro là chất khử.
Câu 8: Chỉ ra các oxit bazơ trong dãy oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3.
A. CaO, CuO, BaO, Na2O.
B. P2O5, CaO, CuO.
C. BaO, Na2O, P2O3.
D. P2O5, CaO, P2O3.
Câu 9: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?
A. Quạt.
B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.
C. Dùng nước.
D. Dùng cồn.
Câu 10: Cho dịng khí H2 dư qua 24 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe3O4 nung nóng. Khối
lượng Fe và Cu (gam) thu được sau phản ứng là
A. 4,8 và 12,6.
B. 5,2 và 11,3.
C. 12,6 và 4,8.
D. 11,3 và 5,2.
t
Câu 11: Cho phương trình hóa học: Fe2O3 + 3H2 ⎯⎯
→ 2Fe + 3H2O. Phát biểu đúng là
o
A. Phản ứng hóa học trên khơng là phản ứng oxi hóa – khử.
B. Phản ứng hóa học trên là phản ứng oxi hóa – khử; Fe2O3 là chất oxi hóa, H2 là chất
khử.
C. Phản ứng hóa học trên là phản ứng oxi hóa – khử; Fe2O3 là chất khử, H2 là chất oxi
hóa.
D. Phản ứng hóa học trên là phản ứng phân hủy.
Câu 12: Khí oxi khơng tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Fe.
B. S.
C. P.
D. Ag.
Câu 13: Đốt cháy hồn tồn m gam nhơm trong khí oxi dư thu được 15,3 gam nhôm oxit
(Al2O3). Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 8,1.
C. 2,7.
D. 10,8.
Câu 14: Tính chất nào sau đây mà hiđro khơng có?
A. Nặng hơn khơng khí.
B. Nhẹ nhất trong các chất khí.
C. Khơng màu.
D. Tan rất ít trong nước.
Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
t
→ Cu + H2O
A. CuO + H2 ⎯⎯
o
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 16: Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí
khơng màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng nào?
t
→ SO2
A. S + O2 ⎯⎯
o
t
→ 2P2O5
B. 4P + 5O2 ⎯⎯
o
t
→ CO2
C. C + O2 ⎯⎯
o
t
→ Fe3O4
D. 3Fe + 2O2 ⎯⎯
o
Câu 17: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.
B. Tất cả các oxit kim loại đều là oxit bazơ.
C. Khơng khí là hợp chất của oxi
D. Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
Câu 18: Để bảo vệ khơng khí trong lành chúng ta nên làm gì?
A. Chặt cây xây cầu cao tốc.
B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra mơi trường.
C. Trồng cây xanh.
D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.
Câu 19: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro
khử?
A. CuO, MgO.
B. Fe2O3, Na2O.
D. CaO, Na2O, MgO.
C. Fe2O3, CaO.
Câu 20: Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là
A. 2 sản phẩm.
B. 3 sản phẩm.
C. 1 sản phẩm.
D. 2 hay nhiều sản phẩm.
Câu 21: Vì sao cá sống được trong nước?
A. Vì trong nước có hịa tan khí nitơ.
B. Vì trong nước có hịa tan khí cacbon đioxit.
C. Vì trong nước có hịa tan khí hiđro.
D. Vì trong nước có hịa tan khí oxi.
Câu 22: Axit tương ứng của oxit axit SO2 là
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. HSO3.
D. SO3.2H2O.
Câu 23: Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định công thức hóa học
của oxit?
A. SO3.
B. SO4.
C. SO2.
D. SO.
Câu 24: Hiđro được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ô tô, ...
B. Dùng để điều chế kim loại từ oxit kim loại.
C. Dùng làm đèn xì oxi- hiđrơ để hàn, cắt kim loại.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Dãy các oxit axit là
A. SiO2, CO, MnO2, P2O5, Al2O3.
B. SiO2, CO2, SO3, P2O5, N2O5.
C. Fe2O3, CO, SO2, P2O5, Al2O3.
D. NO, CO2, CO, SiO2, P2O5.
Câu 26: Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.
C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy.
D. Cả A và B.
Câu 27: Cặp chất nào phản ứng có thể tạo được khí hiđro?
A. Cu + HCl.
B. CaO + H2O.
C. Fe + H2SO4.
D. CuO + HCl.
Câu 28: Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 29: Cho 6,5 gam Zn phản ứng với axit clohiđric thấy có khí bay lên với thể tích là
A. 22,4 lít.
B. 0,224 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,8 lít
Câu 30: Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2.
Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?
A. KMnO4.
B. KClO3.
C. KNO3.
D. H2O2.
--- Hết --Giám thị khơng giải thích thêm
ĐỀ MINH HỌA
PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS …
MƠN HĨA – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 003
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: .............................
(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P
= 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệtt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi khơng có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 2: Cơng thức Fe2O3 có tên gọi là gì?
A. Sắt oxit.
B. Sắt (II) oxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
Câu 3: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
t
→ H2O + Cu.
D. H2 + CuO ⎯⎯
o
Câu 4: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là
A. phát sáng.
B. tỏa nhiệt.
C. sự oxi hóa xảy ra chậm.
D. cháy.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khí hiđro là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
B. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.
C. Khí hiđro tan nhiều trong nước.
D. Khí hiđro nhẹ hơn khơng khí.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
t
→ Cu + H2O.
A. CuO + H2 ⎯⎯
o
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
t
→ CaCO3 + H2O.
C. Ca(OH)2 + CO2 ⎯⎯
o
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Câu 7: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay
KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền.
B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại.
D. Khơng độc hại.
Câu 8: Nếu đốt cháy hồn tồn 2,4 gam cacbon trong 4,8 gam oxi thì thu được tối đa bao
nhiêu gam khí CO2?
A. 6,6 gam.
B. 6,5 gam.
C. 6,4 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 9: Làm thế nào để dập tắt sự cháy?
A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
B. Cách li chất cháy với oxi.
C. Quạt.
D. A và B đều đúng.
Câu 10: Một quả bóng bay đã được bơm khí hiđro, miệng quả bóng được buộc chặt bằng
sợi dây chỉ dài. Khi khơng giữ dây chỉ thì quả bóng bay sẽ di chuyển như thế nào?
A. Di chuyển lên cao.
B. Di chuyển xuống dưới và chạm vào mặt đất.
C. Không di chuyển.
D. Di chuyển sang ngang.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
t
→ 2FeCl3
1) 2FeCl2 + Cl2 ⎯⎯
o
t
→ Cu + H2O
2) CuO + H2 ⎯⎯
o
t
→ 2KNO2 + O2
3) 2KNO3 ⎯⎯
o
t
→ Fe2O3 + 3H2O
4) 2Fe(OH)3 ⎯⎯
o
t
→ CO2 + 2H2O
5) CH4 + 2O2 ⎯⎯
o
Số phản ứng phân hủy là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
A. CO2.
B. SO2.
C. CuO.
D. CuS.
Câu 13: Trong khơng khí, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích?
A. 21%.
B. 78%.
C. 20%.
D. 80%.
Câu 14: Khử hoàn toàn 24 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại
thu được là
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 16,0 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 15: Cho 4,48 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi. Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Số gam nước thu được là
A. 3,6 gam.
B. 1,8 gam
C. 2,7 gam.
D. 4,5 gam.
Câu 16: Người ta thu khí oxi qua nước là do
A. khí oxi nhẹ hơn nước.
B. khí oxi tan nhiều trong nước.
C. khí oxi tan ít trong nước.
D. khí oxi khó hố lỏng.
Câu 17: Vì sao cá sống được trong nước?
A. Vì trong nước có hịa tan khí nitơ.
B. Vì trong nước có hịa tan khí cacbon đioxit.
C. Vì trong nước có hịa tan khí hiđro.
D. Vì trong nước có hịa tan khí oxi.
Câu 18: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác
định R và cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.
A. C, oxit axit.
B. Fe, oxit bazơ.
C. Mg, oxit bazơ.
D. Fe, oxit axit.
Câu 19: Trong phịng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế bằng cách
A. điện phân nước.
B. khử oxit kim loại.
C. cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm).
D. chưng chất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 20: Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra
A. sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.
B. sự khử H2 tạo thành H2O.
C. sự oxi hoá CuO tạo ra Cu.
D. sự phân hủy CuO thành Cu.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khí oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước.
B. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
C. Oxi hóa lỏng ở − 183oC.
D. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Câu 22: Sau phản ứng Zn và HCl trong phịng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào
ống dẫn khí, khí thốt ra cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ.
B. Tím.
C. Cam.
D. Xanh nhạt.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt.
B. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và khơng phát sáng.
D. Sự cháy là sự oxi hóa có khí và kết tủa tạo thành.
Câu 24: Cho 2,7 gam nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Thể tích khí H2 (ở
đktc) thu được sau phản ứng là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 25: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Cơng thức hố học
của oxit này là
A. CuO.
B. Cu2O.
C. CuO2.
D. Cu2O2.
Câu 26: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là
A. có kết tủa trắng.
B. có khí màu nâu đỏ thốt ra.
C. dung dịch có màu xanh lam.
D. viên kẽm tan dần, có khí khơng màu thốt ra.
Câu 27: Khí oxi khơng tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Fe.
B. S.
C. P.
D. Ag.
Câu 28: Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.
B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5.
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3.
D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.
Câu 29: Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc). Sau phản
ứng, chất nào cịn dư (photpho hay oxi) và số mol chất còn dư là bao nhiêu?
A. P dư; 0,15 mol.
B. P dư; 0,1 mol.
C. O2 dư; 0,15 mol.
D. O2 dư; 0,1 mol.
Câu 30: Oxit nào có phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong các oxit cho dưới
đây?
A. CuO.
B. ZnO.
C. PbO.
D. MgO.
--- Hết --Giám thị khơng giải thích thêm
PHỊNG GD - ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS …
MƠN HĨA – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 004
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Lớp: .............................
(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P
= 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Oxi nặng hơn khơng khí.
B. Oxi là chất khí khơng màu, không mùi, không vị.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi chiếm
1
thể tích khơng khí.
5
Câu 2: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc
thử nào sau đây?
A. Chỉ dùng nước.
B. Chỉ dùng dung dịch kiềm.
C. Chỉ dùng axit.
D. Dùng nước và giấy quỳ.
Câu 3: Thành phần các chất trong khơng khí gồm
A. 78% nitơ; 1% oxi; 21% các chất khác.
B. 21% nitơ; 78% oxi; 1% các chất khác.
C. 50% nitơ; 50% oxi.
D. 21% oxi; 78% nitơ; 1% các chất khác.
Câu 4: Xét các phát biểu sau:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn khơng khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
A. 16 gam.
B. 32 gam.
C. 64 gam.
D. 48 gam.
Câu 6: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi (về khối lượng). Công
thức của oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Khơng xác định được.
Câu 7: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng
sắt oxit đã tham gia phản ứng là
A. 12 gam.
B. 13 gam.
C. 15 gam.
D. 16 gam.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử.
B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa.
C. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa.
D. Trong phản ứng của oxi với cacbon, bản thân oxi cũng chất khử.
Câu 9: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 10: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?
A. Quạt.
B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.
C. Dùng nước.
D. Dùng cồn.
Câu 11: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì
A. khí H2 là đơn chất.
B. khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt.
D. khí H2 có tính khử.
Câu 12: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
t
→ 2Al2O3.
A. 4Al + 3O2 ⎯⎯
o
t
→ CaO + CO2.
B. CaCO3 ⎯⎯
o
C. Ba + 2H2O ⟶ Ba(OH)2 + H2↑.
t
→ Cu + CO2.
D. CO + CuO ⎯⎯
o
Câu 13: Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Chất
nào cịn dư, chất nào hết?
A. P còn dư, O2 phản ứng hết.
B. P hết, O2 dư.
C. Cả 2 chất vừa đủ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Khí được con người sử dụng để hô hấp là
A. H2.
B. O2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 15: Để bảo vệ khơng khí trong lành chúng ta nên làm gì?
A. Chặt cây xây cầu cao tốc.
B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra mơi trường.
C. Trồng cây xanh.
D. Xây thêm nhiều khu cơng nghiệp.
Câu 16: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy khơng khí là vì
A. khí hiđro dễ trộn lẫn với khơng khí.
B. khí hiđro nhẹ hơn khơng khí.
C. khí hiđro ít tan trong nước.
D. khí hiđro nặng hơn khơng khí.
Câu 17: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
(2) K2O + H2O → 2KOH
(3) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
(4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(5) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
(6) HCl + NaOH → NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: Chọn phát biểu chưa đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi khơng có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 19: Chất rắn Cu tạo thành từ phản ứng của CuO với H2 có màu gì?
A. Màu đen.
B. Màu nâu.
C. Màu xanh.
D. Màu đỏ gạch.
Câu 20: Người ta thu khí oxi qua nước là do
A. khí oxi nhẹ hơn nước.
B. khí oxi tan nhiều trong nước.
C. khí O2 tan ít trong nước.
D. khí oxi khó hố lỏng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Hiđro có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.
B. Hiđro có thể tác dụng với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
C. Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất nhẹ, có tính khử và khi cháy tỏa nhiều
nhiệt.
D. Hiđro có thể tác dụng với tất cả các oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
t
Câu 22: Cho phương trình hóa học: 2Al + Fe2O3 ⎯⎯
→ Al2O3 + 3Fe. Quá trình Al tạo
o
thành Al2O3 và quá trình Fe2O3 tạo thành Fe được gọi lần lượt là
A. sự oxi hóa, sự khử.
B. sự khử, sự oxi hóa.
C. sự phân hủy, sự khử.
D. sự oxi hóa, sự phân hủy.
Câu 23: Trong oxit, kim loại có hố trị III và chiếm 70% về khối lượng là
A. Cr2O3.
B. Al2O3.
C. As2O3.
D. Fe2O3.
Câu 24: Chọn phát biểu không đúng?
A. Hiđro là chất nhẹ nhất trong các chất.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, hiđro có thể kết hợp với oxi đơn chất và oxi trong một số oxit
kim loại.
C. Hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám khơng.
D. Hiđro là nguồn ngun liệu trong sản xuất amoniac, axit, …
Câu 25: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là
A. sự oxi hóa chậm.
B. sự khử.
C. sự khử chậm.
D. sự cháy.
Câu 26: Oxi không phản ứng trực tiếp với
A. Crom.
B. Flo.
C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
Câu 27: Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2 (ở đktc) thu
được là