Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

TOÁN 6 đề CƯƠNG GIỮA học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.42 KB, 12 trang )

Đề cương tốn lớp 6

ĐỀ ƠN GIỮA HỌC KÌ 1 (2022 – 2023)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho tập hợp A   x  ¥ / 8  x  12 . Trong các số dưới đây số nào không thuộc tập hợp A .
A. 9

B. 13

C. 11

D. 10

Câu 2. Cho tập hợp B   x  ¥ / 4  x  20 . Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A. 15  B và 13  B

B. 20  B và 14  B

C. 21  B và 10  B

D. 0  B và 15  B

Câu 3. Cho tam giác MNP là tam giác đều thì:
A. MN  NP  MP 4cm

B. MN NP MP

ả N
à P
à
C. M



D. MN  NP  MP

Câu 4. Cho một hình vng, nếu cạnh của hình vng gấp lên 3 lần thì diện tích của nó gấp lên bao nhiêu
lần?
A. 3

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 5. Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Phép chia 347 cho 4 có số dư là 15

B. Phép chia 4792 cho 2 có thương là 0

C. Phép chia 35 cho 5 là phép chia hết

D. Phép chia 11 cho 3 có số dư là 1

Câu 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào dưới đây?
A. a m .a n  a m  n

B. a m .a n  a m.n

C. a m : a n  a m  n

D. a m .a n  a m  n


Câu 7. Khi đưa 16.32.29 : 27 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là:
A. 11

B. 12

C. 10

D. 13

Câu 8. Một hình thoi có diện tích bằng 24 cm 2 . Biết độ dài đường chéo bằng 6 cm . Tính độ dài đường
chéo cịn lại của hình thoi đó?
A. 4 cm

B. 8 cm

C. 12 cm

D. 16 cm

C. 4

D. 1

Câu 9. Chữ số tận cùng của số 7.1620.4180 là:
A. 6

B. 2

Câu 10. Cho hình chữ nhật nếu chiều dài tăng lên 2 lần, chiều rộng giảm 2 lần thì diện tích của nó thay

đổi như thế nào?
A. Gấp lên 2 lần

B. Giảm đi 2 lần

C. Không đổi

D. Giảm đi 4 lần

Page 1


Đề cương toán lớp 6

Phần 2. Tự luận
Dạng 1. Toán về tập hợp
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a) A   0;3;6;9;12;15;18

b) B   18; 27;36; 45;54;63;72;81;90;99

Bài 2. Viết các tập hợp các chữ số x sao cho:





a) 98 x  987 .36  0








b) x 2  71 .45  45



c) x3  3 x .0  0

Bài 3.
a) Viết tập hợp A gồm tất cả các bội của 8 và không vượt quá 56 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp B gồm các ước của 30
Dạng 2. Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính:





a) 8782  291.13

b) 254  38.  42  16  : 2  7 

c)  21  19  : 402  31  1600

2
3
d) 1256  256 : 8   12 : 24  6 


e) 102  32  53

f)  2791.34  7882 :14  .0  1510  510 : 2

4

Bài 2. Tính hợp lý:
a) 8.4.34.125.25

b) 2783  461  217  161

c) 136.68  16.272

d) 36.12  65.12

e) 24.  123  87    87  123 .76

7
8
9
f)  64  2  2  2  : 32

Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) P  2100  299  298  ....  23  2 2  2

b) A  1  3  32  ....  399  3100

c) B  2100  299  298  297  ...  23  22  2  1


d) Q  2.4.6.8.32.64.256.512.1024 : 252

Bài 4. So sánh 1a 23  12b3  123c và abc  3456
Dạng 3. Tìm x
Bài 1. Tìm x  ¥
a) 1874  2 x  346

b)  x  340  .12  4128

2
2
c) 7   x  16   3 .14

d) 1125  125.  x  3  2000

Page 2


Đề cương toán lớp 6

e) x 3  27

f) x  x  43

g) 3  x  2  6

0
x
*
h) a  1990  a  ¥ 


Dạng 4. Quan hệ chia hết
Bài 1. Khơng làm phép tính cụ thể hãy giải thích tại sao?
a) A  1111  1096  99908 không chia hết cho 2
b) B  2.51.456.7809 chia hết cho 17
c) C  13  132  117.135  12 không chia hết cho 13
Bài 2. Tìm số tự nhiên n  1 sao cho:
a) n  5 chia hết cho n  1

b) n  1 chia hết cho n  1

Bài 3.
a) Trong các số 3; 4; 7; 14; 15; 23; 36; 48; 96 số nào là ước của 96
b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 115
c) Tìm các bội lớn hơn 100 và nhỏ hơn 200 của 15
Dạng 5. Hình học
Bài 1. Nhà trường mở rộng một khu vườn hình vng về cả bốn phía, mỗi phía thêm 3 m nên diện tích
tăng thêm 96 m 2 (hình vẽ). Tính chu vi của hình vng ban đầu.

Page 3


Đề cương tốn lớp 6

ĐỀ ƠN GIỮA HỌC KÌ 1 (2022 – 2023)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức khơng chứa dấu ngoặc là:
A. Lũy thừa  Cộng, trừ  Nhân, chia

B. Lũy thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ


C. Nhân, chia  Cộng, trừ  Lũy thừa

D. Cộng, trừ  Lũy thừa  Nhân, chia

Câu 2. Kết quả của phép tính 28 – 4.3 là:
A. 72

B. 10

C. 26

D. 40

C. 74

D. 85

Câu 3. Giá trị của biểu thức 100  50.2  10o là:
A. 76

B. 26

9
9
10
Câu 4. Thực hiện phép tính  2 .16  2 .34  : 2 ta được kết quả là:

A. 2


B. 10

C. 25

D. 50

C. 13

D. 8

Câu 5. Số tự nhiên có 6 chữ số abcabc ln chia hết cho:
A. 12

B. 14

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Số 10100 chia hết cho 2; 5; 10
B. Các số có dạng 2.k với k  ¥ chỉ chia hết cho 2
C. Các số có dạng a 0 chỉ chia hết cho 5, không chia hết cho 2
D. Các số chia hết cho cả 2 và 5 thì chia hết cho 102
Câu 7. Trong các số sau, số nào là số nguyên số: 2; 4; 13; 19; 25; 31.
A. 2; 4; 13; 19; 31

B. 2; 13; 19; 31

C. 4; 13; 19; 25; 31

D. 2; 4; 13; 19

Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất
B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
D. Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố
Câu 9. Chọn đáp án đúng. Số a 7
A. Chia cho 5 dư 2

B. Chia cho 5 dư 7

C. Chia cho 5 dư 1

D. Chia hết cho 5

Page 4


Đề cương toán lớp 6

Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A   0;1 là tập hợp số nguyên tố

B. A   1;3;5 là tập hợp các hợp số

C. A   3;5 là tập hợp số nguyên tố

D. A   7;8 là tập hợp các hợp số

Câu 11. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?
A. 1; 3; 5


B. 5; 7; 9

C. 3; 5; 7

D. 7; 9; 11

Câu 12. Gạo ST25 của Việt Nam được công nhận là một trong những loại gạo ngon nhất thế giới. Giá bán
mỗi ki – lô – gam gạo ST25 là 35 000 đồng. Mẹ Nam mua 10 kg gạo ST25 tại đại lý. Để trả đủ tiền gạo
mẹ Nam cần trả bao nhiêu tiền mệnh giá 50 000 đồng?
A. 7 tờ

B. 10 tờ

C. 35 tờ

D. 5 tờ

Câu 13. Ngày 20/10/2010 rơi vào thứ tư. Ngày 20/10/2020 rơi vào ngày thứ mấy?
A. Thứ bảy

B. Chủ nhật

C. Thứ hai

D. Thứ ba

Câu 14. Đáp án nào sau đây sai?
Hình chữ nhật có:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o


B. Hai đường chéo vng góc với nhau

C. Hai đường chéo bằng nhau

D. Các cạnh đối bằng nhau

Câu 15. Đáp án nào sau đây sai?
Hình thoi có:
A. Bốn cạnh bằng nhau

B. Các cạnh đối song song

C. Hai đường chéo bằng nhau

D. Các góc đối bằng nhau

Câu 16. Hãy liệt kê tên các hình sau theo thứ tự từ trái sang phải:

A. Hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi
B. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình thoi, hình bình hành
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi
D. Hình thang cân, hình vng, hình thoi, hình bình hành
Câu 17. Đáp án nào sau đây đúng:
Trong hình vẽ dưới đây có:
Page 5


Đề cương toán lớp 6

A. Hai tam giác đều


B. Bốn tam giác đều

C. Hai hình chữ nhật

D. Hai hình thoi

Câu 18. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của hình bình hành?

Hình 1
A. Hình 1

Hình 2

Hình 3

B. Hình 2

Hình 4

C. Hình 3

D. Hình 4

Phần 2. Tự luận
Câu 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lý nếu có thể:
1) 135  360  65  24  40

2) 8.4.34.125.25


3) 5.23  18 : 32

4) 467  238  533  762  3465

5) 129.172  73.129  129

3
2
6) 205  1200   4  2.3  : 40



Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết:
1) 427   x  100   227

2) 6 x  5  613

3) 3x  9

4) 23.  42  x   23

5) x  36 :18  12

6) 5.5 x  625

7) 440  2.  125  x   546

8) 846 :  41   7 x  5    47

9)  4 x  1  25.9

2

Câu 3. Tìm các số tự nhiên x sao cho
1) x  B  9  và x  40

2) x  U  30  và x  10

3) x  B  18  và 20  x  60

4) 30Mx và x không nhỏ hơn 15

Câu 4. Tìm các chữ số x; y sao cho:

Page 6


Đề cương toán lớp 6

1) 199 x M2

2) 16 x5 M5

3) 26 x3 y M5; M9

4) 27 x 4 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

5) 28xy chia hết cho 2; 5; 9

6) x 459 y chia hết cho 5 và chia cho 3 dư 1


7) x 459 y chia hết cho 2; 5 và 9 dư 1.
Câu 5.
1) Kể tên các hình hành, các cặp đoạn thẳng song song và bằng nhau trong hình vẽ bên:

2) Trong hình vẽ bên, có bao nhiêu hình thang cân, hình thoi, hình tam giác đều.

Câu 6.
1) Trên một chiếc xe buýt hiện tại đang có 45 hành khách. Tại bến Núi Trúc có 17 hành khách xuống và
24 hành khách lên. Hỏi ngay sau bến Núi Trúc trên xe buýt có bao nhiêu người?
2) Khẩu phần ăn nhẹ bữa chiều của các bé mẫu giáo là một cái bánh. Nếu trường có 537 cháu thì phải mở
bao nhiêu hộp bánh, biết rằng mỗi hộp có 16 chiếc bánh?
3) Mua một quyển vở 200 trang giá 17 nghìn đồng. Bạn Minh có 400 nghìn đồng. Hỏi Minh có thể mua
được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở loại này?

Page 7


Đề cương tốn lớp 6

ĐỀ ƠN GIỮA HỌC KÌ 1 (2022 – 2023)
Phần 1. Trắc nghiệm
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
1) Dùng kí hiệu  1;3   0;1; 2;3
2) Tập hợp A   a; b; c có 7 tập con
3) 3.17  15 không chia hết cho 5
4) Tập hợp A   x  ¥ / x  3 có vô số phần tử
5) Biểu thức 313.513  1513
15
15
6) a : a  a  a  0 


7) Nếu a không chia hết cho m, b chia hết cho m, c chia hết cho m thì tổng a  b  c không chia hết cho
m
8) Một số hạng của tổng chia hết cho 11 thì tổng cũng chia hết cho 11
9) Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là x  1; x; x  1 ( x là số tự nhiên)
10) Số tự nhiên n là số nguyên tố nếu n chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
11) ƯC  a, b  = Ư (ƯCLN  a, b  )
12) Nếu a Mb thì BCNN  a; b   b
13) Cho hai số tự nhiên a, b khác 0 thì BCNN  a; b  Ma, b
14) Hình vng ABCD là hình có 4 đỉnh, 4 cạnh và 2 đường chéo
15) Hình vng ABCD có độ dài một cạnh là AB  3cm thì độ dài đường chéo BD  3cm
16) Hình bình hành ABCD có cạnh AB song song CD
17) Hình vng ABCD có cạnh bằng 5cm thì chu vi hình vng là 20cm
18) Hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
19) Hình bình hành ABCD có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
20) Hình thoi có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Phần 2. Tự luận
Dạng 1. Tập hợp
Bài 1. Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

Page 8


Đề cương toán lớp 6

a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 80
b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 101
c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 54 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 9
Bài 2. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số là 4

Bài 3. Cho hai tập hợp A   5;6;7 ; B   2;9 . Viết các tập hợp gồm ba phần tử trong đó có các phần tử
thuộc tập A hoặc tập hợp B .
Dạng 2. Thực hiện phép tính
Bài 4. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
1) 35.49  35.52  35

2) 27.332  68.27  73.332  68.73

3) 5.25.7.2.4

o
4)  1105  68  :17  2007

3
5) 50   20  2  : 2  2 

6) 23.17  23.14  23

2
2
7) 2448 : 16  2   4  2  

2
3
8) 36 : 180 :  2.5   5  3.5.7  

10
7
7
9) 9 :  9 .12  9 .3


10)





210.13  210.65
44.104

Dạng 3. Tìm x
Bài 5. Tìm x biết:
1)  3 x  5  .12  60

2) 128  3  x  4   23

5
4
3)  6 x  72  : 2  84  .4  24 : 24

4) 52 x3  2.52  52.3

5)  2 x  1  81

6)  7 x  11  1000

7)  x  7   2 x  6   0

8) 2 x  2 x1  96


2

3

Dạng 4. Dấu hiệu chia hết
Bài 6. Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 7.

Page 9


Đề cương toán lớp 6

a) Cho A  963  2493  315  x với x  ¥ . Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia
hết cho 9.
b) Cho B  10  25  x  45 với x  ¥ . Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, để B không chia hết
cho 5.
Bài 8. So sánh các số sau:
a) 2100 và 10249

b) 333444 và 444333

Dạng 5. BC, ƯC, BCNN, ƯCLN
Bài 9. Tìm
a) ƯC (24; 36)

b) BC (10; 12; 180)


c) ƯCLN (12; 18; 30)

d) BCNN (15; 18; 24)

Bài 10. Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x  Ư(20) và x  8

b) x  B(8) và 18  x  72

c) 36 M x  3 

d)  x  17  M x  11

e)  2 x  5  M x  4 

f)  3 x  2  M 2 x  1

Bài 11. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng
như nhau để trao trong dịp sơ kịp học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó
mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh.
Bài 12. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 300 đến 400. Biết rằng nếu xếp hàng 5; 8; 12 thì
vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 13. Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Tìm tổng số sách biết
số sách trong khoảng 200 đến 500.
Bài 14. Tìm số tự nhiên x; y sao cho:
a)  2 x  1  y  5   12

b) 2 x  1  y  x  2 

Bài 15. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n , các số sau là số nguyên tố cùng nhau:

a) n  1 và n  2

b) 2n  2 và 2n  3

c) 2n  1 và n  1

d) n  1 và 3n  4

Phần 6. Hình học
Bài 16. Vẽ hình vng ABCD cạnh có độ dài bằng 4cm.
a) Nêu các đường chéo của hình vng, các góc và số đo các góc.
b) Tính chu vi và diện tích hình vng ABCD

Page 10


Đề cương tốn lớp 6

ĐỀ ƠN GIỮA HỌC KÌ 1 (2022 – 2023)
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho tập hợp M   2;6;10;14 . Cách viết nào sau đây đúng?
A. 6  M

B. 12  M

C. 10  M

D. 14  M


Câu 2. Tập hợp K các số tự nhiên có hai chữ số khơng vượt q 15 là:
A. K   10;11;12;13;14;15

B. K  10;11;12;13;14;15

C. K   10;11;12;13;14

D. K   11;12;13;14;15

Câu 3. Kết quả của phép tính 155.153 là:
A. 155

B. 158

C. 22515

D. 308

C. x 6

D. x11

12
Câu 4. Kết quả phép tính x : x  x  0  là:

A. x12

B. x

Câu 5. Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120

B. 195

C. 215

D. 300

Câu 6. Cho số 3*7 chữ số thích hợp ở dấu * để số này chia hết cho 9 là:
A. 2

B. 5

C. 8

D. 0

C. 41

D. 23

C. 3 và 5

D. 2; 3 và 5

C. 36

D. 9

Câu 7. Phép tính 5  2.32 cho hết quả là:

A. 63

B. 121

Câu 8. Tổng 15  30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3

B. 2 và 5

Câu 9. Xét tập hợp ¥ , trong các số sau, bội của 18 là:
A. 48

B. 28

Câu 10. Cho tam giác đều ABC , biết AB  4cm. Khi đó BC có độ dài là:
A. 5cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 2cm

Câu 11. Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC dài 6cm. Khi đó độ dài BD là:
A. 3cm

B. 6cm

C. 9cm


D. 12cm

Câu 12. Đặt điểm nào sau đây khơng phải là tính chất của hình vuông ABCD

Page 11


Đề cương toán lớp 6

A. AB  BC  CD  DA

B. AB và CD song song với nhau

C. AD và CD song song với nhau

D. Hai đường chéo bằng nhau

Câu 13. Một mảnh vườn hình vng có chu vi bằng chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài cạnh là
24m , chiều rộng là 16m. Khi đó diện tích mảnh vườn là:
A. 80m 2

B. 400m 2

C. 384m 2

D. 800m 2

Câu 14. Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 6cm;8cm . Diện tích của miếng
gỗ là:
A. 20cm 2


B. 12cm 2

C. 24cm 2

D. 10cm 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 15. Hình nào sau đây là hình vẽ của tam giác đều?

A. Hình 1

B. Hình 2

Phần 2. Tự luận
Dạng 1. Tốn về tập hợp
Bài 1. Viết các tập hợp bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10.
b) Tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 23
c) Tập hợp H các số nguyên tố có hai chữ số và nhỏ hơn 30
d) Tập hợp P các hợp số có 2 chữ số và khơng vượt quá 25

Page 12




×