Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TIN HỌC LỚP 12 TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.77 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT SĨC TRĂNG
TRƯỜNG THPT NGÃ NĂM

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN TIN HỌC LỚP 12
Cả năm 37 tuần 52 tiết
Học kì I : 19 tuần thực hiện 34 tiết
Học kì II : 18 tuần thực hiện 18 tiết
HỌC KÌ I
Tổng
số
tiết
7
27

Nội dung
Chủ đề I. Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
Chủ đề II. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
MICROSOFT ACCESS


thuyết

Thực
hành

Bài tập,
ơn tập



4
9

2
14

1
4


thuyết

Thực
hành

Bài tập,
ơn tập

5
2

4
2

2
3

HỌC KÌ II
Nội dung

Chủ đề III. Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ
Chủ đề IV. Kiến trúc và bảo mật các hệ cơ sở
dữ liệu
1

Tổng
số
tiết
11
7


HỌC KỲ I:
Chủ đề I. Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
Tổng số tiết
Lí thuyết
7
4
TIẾT
NỘI DUNG
Tiết 1 §1 Một số khái niệm cơ bản (mục 1, 2)
Tiết 2 §1 Một số khái niệm cơ bản (mục 3)

Tiết 3
Tiết 4

Tiết 5

§2 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (mục 1)
§2 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (mục 3, 4)


Thực hành
2

Bài tập, ơn tập
1
THỰC HIỆN






Khái niệm CSDL.
Vai trị của CSDL trong học tập và cuộc sống.
Khái niệm hệ quản trị CSDL.
Các yêu cầu cơ bản đối của hệ CSDL: Tính cấu trúc, tính tồn vẹn, tính
nhất qn, tính an tồn và bảo mật thơng tin, tính độc lập, tính khơng dư
thừa.





Mục 3b Các mức thể hiện của CSDL  Khơng dạy.
Mục 3c Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL  Khơng dạy.

Chức năng của hệ quản trị CSDL.
Vai trị của con người khi làm việc với hệ CSDL: người quản trị CSDL,
người lập trình ứng dụng, người dùng.

• Mục 2. Hoạt động của một hệ QT CSDL  Khuyến khích học sinh tự
đọc.
• Biết xác định những cơng việc cần làm trong một hoạt động quản lí đơn
giản.
• Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.

Bài tập và thực hành 1: Tìm hiểu hệ
CSDL
Tiết 6 Bài tập và thực hành 1: Tìm hiểu hệ
CSDL
• Bài 4  Khơng thực hiện
Tiết 7 Bài tập
Chủ đề II. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MICROSOFT ACCESS
Tổng số tiết
Lí thuyết
Thực hành
27
9
14
2

Bài tập, ơn tập
4


Tiết 8
Tiết 9

Tiết 10
Tiết 11


Tiết 12
Tiết 13

§3 Giới thiệu Microsoft Access (mục 1, 2, • Access là một hệ QTCSDL
3)
• Bốn loại đối tượng cơ bản của Access: bảng (Table), mẫu hỏi (Query),
§3 Giới thiệu Microsoft Access (mục 4, 5) biểu mẫu (Form), báo cáo (Report)
• Khởi động/ kết thúc Access, tạo CSDL mới, mở CSDL mới, mở CSDL đã
có, tạo đối tượng và mở đối tượng mới và mở một đối tượng.
• Gộp nội dung Mục 1 và Mục 2 thành mục:
1. Hệ QT CSDL MS Access
a) Giới thiệu MS Access
b) Các chức năng của MS Access
• Sắp xếp Mục 3 với Mục 4 thành mục
2. Một số thao tác cơ bản
a) Khởi động MS Access
b) Giới thiệu màn hình làm việc
c) Tạo CSDL mới
d) Các đối tượng chính trên MS Aceess
e) Mở CSDL đã có
f) Kết thúc phiên lm vic
ã Mc 5 i tờn thnh mc 3.
Đ4 Cấu trúc bảng (mục 1)
• Các khái niệm chính trong cu trỳc bng.
Đ4 Cu trỳc bng (muc 2)
ã Cỏch to, sửa và lưu cấu trúc bảng.
• Khái niệm khố chính và các bước chỉ định trong một trường làm khố
chính.
• Mục 2a. Một số tính chất của trường  Khuyến khích học sinh tự

đọc.
• Chỉ định khóa chính  GV minh họa trực tiếp nội dung này trên
Access.
Bài tập và thực hành 2. Tạo cấu trúc bảng • Thực hiện Các thao tác cơ bản: khởi động và kết thúc Access, tạo CSDL
Bài tập và thực hành 2. Tạo cấu trúc bảng mới.
3


Tit 14 Đ5 Cỏc thao tỏc c bn trờn bng

ã Các loại đối tượng, các cửa sổ của từng loại đối tượng.
• Tạo cấu trúc bảng theo mẫu và chỉ định khố chính.
• Chỉnh sửa và lưu cấu trúc bảng.
• Bài 1  Giới thiệu tóm tắt nội dung mục 2a để hướng dẫn cho học sinh.
• Cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa bản ghi, xoá bản ghi.
• Sắp xếp dữ liệu tăng, giảm theo trường (ở chế độ hiển thị dạng bảng).
• Lọc dữ liệu để lấy một số bản ghi thoả mãn một số điều kiện lọc (lọc theo

ô dữ liệu đang chọn và lọc theo mẫu).
• Tìm kiếm các bản ghi theo giá trị của một trường (hoặc một phần của
trường).
• In dữ liệu từ bảng.
• Mục 2b Lọc theo ơ dữ liệu đang chọn  Khuyến khích học sinh tự
học.
• Mục 3. Tìm kiếm đơn giản  Tự học có hướng dẫn.
Tiết 15 Bài tập và thực hành 3. Thao tác trên bảng • Luyện kĩ năng thao tác trên bảng.
Tiết 16 Bài tập và thực hành 3. Thao tác trên bảng • Thực hiện các thao tác để lọc dữ liệu theo mẫu và theo ơ dữ liệu được
chọn.
• Thực hiện các thao tác sắp xếp trong bảng theo một trường dữ liệu.
• Thực hiện thao tác tìm kiếm thơng tin trong bng.

Tit 17 Đ6 Biu mu
ã Khỏi nim biu mu, cơng dụng của biểu mẫu.
• Các chế độ làm việc với biểu mẫu: chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế.
• Các thao tác để tạo và chỉnh sửa biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ, bằng
cách tự thiết và kết hợp cả hai cách trên.
• Sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
Tiết 18 Bài tập và thực hành 4. Tạo biểu mẫu đơn
giản
Tiết 19 Bài tập và thực hành 4. Tạo biểu mẫu đơn

• Mục 3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu  Khuyến khích học sinh tự đọc.
• Thực hiện tạo biểu mẫu đơn giản (dùng thuật sĩ sau đó chỉnh sửa thêm

trong chế độ thiết kế).
• Dùng biểu mẫu để nhập dữ liệu và chỉnh sửa dữ liệu đã nhập trong bảng.
4


giản
Tiết 20 §7 Liên kết giữa các bảng

Tiết 21 Bài tập và thực hành 5. Liên kết giữa các
bảng
Tiết 22 Bài tập và thực hành 5. Liên kết giữa các
bảng
Tiết 23 Kiểm tra giữa kì 1: Thực hành
Tiết 24 §8 Truy vấn dữ liệu

Tiết 25 Bài tập và thực hành 6. Mẫu hỏi trên một
bảng

Tiết 26 Bài tập và thực hành 6. Mẫu hỏi trên một
bảng
Tiết 27 Bài tập và thực hành 7. Mẫu hỏi trên
nhiều bảng
Tiết 28 Bài tập và thực hành 7. Mẫu hỏi trên
nhiều bảng
Tiết 29 §9 Báo cáo và kết xuất báo cáo

• Thực hiện thao tác chuyển sang chế độ trang dữ liệu, ôn luyện các thao tác

cập nhật, sắp xếp, lọc và tìm kiếm thơng tin trong chế độ trang dữ liệu.
• Khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên
kết.
• Cách tạo liên kết trong Access.
• Mục 1. Khái niệm  Giáo viên dạy theo SGK.
• Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tạo bảng với cấu trúc cho trước, kĩ năng nhập
dữ liệu trong bảng.
• Tạo được CSDL gồm nhiều bảng.
• Tạo được sơ đồ liên kết giữa các bảng của CSDL.
• Thực hiện các thao tác liên kết, sửa liên kết giữa các bảng.
• Khái niệm mẫu hỏi và cơng dụng của mẫu hỏi.
• Vận dụng một số hàm cơ bản và phép toán thông dụng tạo ra các biểu

thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi.
• Các bước chính để tạo một mẫu hỏi và tạo được mẫu hỏi đơn giản.
• Tạo mẫu hỏi mới trong chế độ thiết kế.
• Thực hiện tạo mẫu hỏi kết xuất thơng tin từ một bảng.
• Thực hiện các thao tác tạo mẫu hỏi liệt kê và sắp thứ tự.
• Thực hiện các thao tác tạo mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm ở mức độ đơn
giản.

• Tạo những biểu thức điều kiện đơn giản.
• Cơng dụng của mẫu hỏi.
• Liên kết và lợi ích liên kết giữa các bảng.
• Thực hiện các thao tác tạo mẫu hổi kết xuất thơng tìn từ nhiều bảng.
• Sử dụng được hàm Count lập mẫu hỏi liệt kê, sử dụng các hàm gộp nhóm
Avg, Max, Min củng cố và rèn luyện kĩ năng tạo mẫu hỏi.
• Khái niệm báo cáo và lợi ích của báo cáo trong công việc quản lí.
5


Tiết 30
Tiết 31
Tiết 32
Tiết 33
Tiết 34

Bài tập và thực hành 8. Tạo báo cáo
Bài tập và thực hành 8. Tạo báo cáo
Ơn tập
Ơn tập
Kiểm tra học kỳ 1

HỌC KÌ: II
Tiết
Nội dung
Tiết 35 §1 Một số khái niệm cơ bản (mục 1, 2)
Tiết 36 §1 Một số khái niệm cơ bản (mục 3)

Chủ đề III. Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ
Tổng số tiết

Lí thuyết
11
5
Tiết 37 §10 Cơ sở dữ liệu quan hệ
(mục 1, 2 phần a)
Tiết 38 §10 Cơ sở dữ liệu quan hệ
(mục 2 phần b, 2: phần c1)
Tiết 39 §10 Cơ sở dữ liệu quan hệ
(mục 2: phần c2, c3)
Tiết 40 §11 Các thao tác với CSDL quan hệ
Tiết 41 §11 Các thao tác với CSDL quan hệ
Tiết 42 Bài tập và thực hành 10. Hệ CSDL quan
hệ

• Ccác thao tác tạo báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ.
• Cách lưu trữ và in báo cáo.
• Thực hiện các kĩ năng cơ bản tạo một báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ.

Người thực hiện
• Khái niệm mơ hình quan hệ và các đặc trưng cơ bản của nó.
• Khái niệm khố và liên kết giữa các bảng.
• Các thao tác với CSDL quan hệ: Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi,
truy vân CSDL và lập báo cáo.
Thực hành
Bài tập, ơn tập
4
2
• Khái niệm mơ hình dữ liệu quan hệ và các đặc trưng cơ bản của mơ hình
này.
• Khái niệm về khố và liên kết giữa các bảng (liên hệ với KTKN ở chương

II).
• Cả bài  Chỉ hệ thống lại kiến thức, không giảng chi tiết.
• Các chức năng mà hệ CSDL.
• Cả bài  Chỉ hệ thống lại kiến thức, khơng giảng chi tiết.
• Chọn khoá cho các bảng dữ liệu của CSDL đơn giản.

6


Tiết 43 Bài tập và thực hành 10. Hệ CSDL quan
hệ

• Khái niệm liên kết giữa các bảng.
• Xác lập liên kết giữa các bảng thơng qua khố, biết mục đích của việc xác

lập liên kết giữa các bảng.
• Cả bài  Thực hiện sau Bài 11.
Tiết 44 Bài tập
Tiết 45 Kiểm tra giữa kì 2
Chủ đề IV. Kiến trúc và bảo mật các hệ cơ sở dữ liệu
Tổng số tiết
Lí thuyết
Thực hành
Bài tập, ơn tập
7
2
2
3
Tiết 46 §13 Bảo mật thơng tin trong các hệ CSDL • Khái niệm bảo mật hệ CSDL và sự tồn tại các quy định, các điều luật bảo
(mục 1, 2)

vệ thơng tin.
Tiết 47 §13 Bảo mật thơng tin trong các hệ CSDL • Một số cách thơng dụng bảo mật CSDL.
(mục 3, 4)
• Có ý thức và thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL.
• Mục 3 Mã hóa thơng tin và nén dữ liệu, Mục 4 Lưu biên bản  Chỉ
giới thiệu tóm lược.
Tiết 48 Bài tập và thực hành 11. Bảo mật CSDL
• Khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL.
Tiết 49 Bài tập và thực hành 11. Bảo mật CSDL
• Một số cách thơng dụng bảo mật CSDL.
• Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng và bảo mật CSDL.
• Bài 3  Khơng thực hiện.
Tiết 50 Ôn tập
Tiết 51 Ôn tập
Tiết 52 Kiểm tra học kỳ 2
DUYỆT
Ngày…..tháng.....năm 2023

GIÁO VIÊN DẠY

7

TỔ TRƯỞNG CM


Nguyễn Triều Thảo

8

Trần Cẩm Thúy




×