Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập toán cao cấp 1 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.88 KB, 4 trang )

Bài tập môn học
TOÁN CAO CẤP B1
Ths. Trần Bảo Ngọc.
Bộ môn: Toán, Khoa: Khoa học,
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
Email:
Điện thoại cơ quan: (+84) 83 7220 262.
Địa chỉ cơ quan: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
1
1. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a. y = arcsin

log
x
10

b. y = arcsin

1

1 − x
2

c. y =

arcsin

x
2. Tính các giới hạn sau
a. lim
x→


π
4
cot 2x cot

π
4
− x

b. lim
x→0
3
3

1 + x − 4
4

1 + x + 1
2 −

1 + x + x
c. lim
x→−∞
(

4x
2
+ x + 2x + 1)
d. lim
x→∞
x

2

cos
1
x
− cos
3
x

e. lim
x→1
(1 − x
2
) tan
πx
2
f. lim
x→0
1 − cos x

cos 2x
tan
2
x
g. lim
x→∞

2x + 3
2x + 8


x−1
h. lim
x→0
(1 + tan x)
cot
2
x
i. lim
x→1
x
2
− 3x + 2
(x
2
− 5x + 4)

x
2
− 2x + 1
j. lim
x→
π
2
(sin x)
1
cot x
k. lim
x→
π
2

(tan x)
tan 2x
l. lim
x→0
e
x
2
− 1

1 + sin
2
x − 1
m. lim
x→0
e
sin 5x
− e
sin x
ln (1 + 2x)
n. lim
x→+∞
1
sin
1
x
ln
2x − 1
2x − 5
o. lim
x→−∞


sin

x
2
+ 2 + sin

x
2
− 2

p. lim
x→∞
ln 1 + x
2
ln

π
2
− arctan x

q. lim
x→+∞
x
2
arctan
x−2
2x
2
−5x+2

3x − 5
r. lim
x→0
x
1
ln (e
x
−1)
s. lim
x→1

1
1 − x

5
1 − x
5

t. lim
x→2
(2 − x)
tan
πx
2
u. lim
x→
π
2
1
1 + 2

tan x−1
3. Xét tính liên tục của các hàm số sau
a. f(x) =





ln cos x
3

1 + x
2
− 1
, x ∈


π
2
;
π
2

\ {0}
a arctan

x −
π
4


, x = 0
tại x
0
= 0.
b. f(x) =





cos x −

cos 2x
tan
2
x
, x ∈


π
4
;
π
4

\ {0}
a + ln

arctan


π
4
− x

, x = 0
tại x
0
= 0.
c. f(x) =






1 + sin
2
x − cos x
sin
2
x
, x ∈


π
2
; 0

a + ln


arctan

π
4
− x

, x ∈

0;
π
2

tại x
0
= 0.
2
4. Tính đạo hàm của các hàm số sau
a. y = x
sin x
b. y = log
7
cos

1 + x c. y = x arctan

2x − 1 −

2x − 1
2
5. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau

a. y = sin
2
x b. y = cos
3
x c. y =
1
x
2
+ 5x + 2
d. y =
5x − 2
2x − 5
e. y = ln
1 − x
1 + x
f. y = sin
3
(1 − 2x)
g. y = 2
3x
x
2
h. y = e
−2x
(3x
2
− 4) i. y = x
n
e
x

6. Tính vi phân của các hàm số sau
a. y = ln (arctan (sin x)) b. y = x

64 − x
2
+ 64 arcsin
x
8
c. y =
ln x
x
(cấp 5).
7. Tìm giá trị xấp xỉ của
a. y =

2 − 0, 15
2 + 0, 15
b. y = arcsin (0, 51) c. y = sin 31
o
d. y = ln (10, 21) e. y = tan (45
o
10

) f. y = (1, 03)
5
8. Tính các tích phân sau
a.

0
−1

x
3
dx
x
2
− 3x + 2
b.

2
0
(3x
3
− 2)dx
x
2
+ 2x + 1
c.

1
0
xdx
x
4
+ x
2
+ 1
d.

1
0

x
2
dx
x
2
+ 1
e.

2
1
dx
x
2
(1 + x)
f.

1
0
(x
2
− 4)dx
2x
3
− 4x
2
+ 6x − 12
g.

0
−1

sin
4
x cos
4
xdx h.

π/2
0
4 sin
3
xdx
1 + cos x
i.

π/4
0
dx
(sin x + 2 cos x)
2
j.

π/2
0
cos xdx

1 + cos
2
x
k.


π/2
0
sin
2
xdx
3 + cos
2
x
l.

π/2
0
dx
4 sin x + 3 cos x + 5
m.

π
2
0
(sin x + 7 cos x + 5) dx
4 sin x + 3 cos x + 5
n.

π/2
0
sin
3
x cos
2
xdx o.


π/2
0
sin
2
x cos
4
xdx
3
a.

π
0
x sin x cos
2
xdx b.

7
0
xdx
3

x + 1
c.

64
1
dx

x +

3

x
a.

2
1
dx

x + 1 +

x − 1
b.

2
1
(x + 1)dx

x
2
− 2x + 2
c.

0
−1

x
2
− 2xdx
c.


0
−1

2x − x
2
dx b.

2
0
x

1 − x
1 + x
dx c.

1
0
(x
2
+ 2x)e
x
dx
c.

π/2
0
x
2
cos

2
xdx b.

π/2
0
cos
2
xdx
e
2x
c.

e
1
ln xdx
(x + 1)
2
a.

1
0
x
2
dx
(x
2
+ 1)
2
b.


2
0
(3x
3
− 2)dx
x
2
+ 2x + 1
c.

1
0
xdx
x
4
+ x
2
+ 1
9. Xét sự hội tụ, phân kỳ của các tích phân suy rộng sau
10. Tính các tổng sau
11. Xét sự hội tụ phân kỳ của các chuỗi số sau
4

×