Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 môn GDCD lớp 12 trường THPT yên hòa năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.07 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT N HỊA
BỘ MƠN: GDCD

ĐỀ CƯƠNG KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: GDCD, LỚP 12

A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
CHđ §Ị 3: QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
NéI DUNG 1: QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN CA CễNG DN
1. Quyn bất khả xâm phạm về thân thể
2. Quyn c pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm
3. Quyn bất khả xâm phạm về chỗ ở
4. Quyn c bảo đảm an toàn và bí mật th tín, điện thoại, điện tín
5. Quyn tự do ngôn luận
I. Tại sao các quyền này c gọi là các quyền tự do cơ bản của công
dân ?
Vì :
- Các quyền này quy định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nc và công dân.
- Các quyền này c ghi nhận trong Hiến pháp - Luật cơ bản của Nhà nc
II. Khái niệm, nội dung:
1. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
- Khỏi niệm ?
- Néi dung ?
- Ba trường hợp được phép bt ngi ?
Tr-ờng hợp 1 : Bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị
can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục
phạm tội, cũng nh khi cần bảo đảm thi hành án.
Tr-ờng hợp 2 : Bắt người trong trường hợp khẩn cấp khi cú 3 cn c ?
Tr-ờng hợp 3 : Bắt ngi đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nÃ.
Đối với ngi đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nà thì ai có


quyền bắt ? và những việc sau khi bắt cần phải làm gì ?
2. Quyn c pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm
- Khỏi nim ?
- Nội dung ?
- Phõn tích hành vi xâm phạm cố ý và vơ ý ?
3. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
- Khỏi nim ?


- Néi dung ?
- Hai trường hợp pháp luật chophép khám xét chỗ ở ?
- Trình tự và thủ tục khỏm xột ?
4. Quyền c bảo đảm an toàn và bí mật th- tín, điện thoại, điện tín
- Khỏi nim ?
- Néi dung ?
- Nh÷ng người cã qun ra lƯnh khám xét bao gồm những ai ?
- Trình tự và thủ tục ?
5. Quyền t do ngôn luận
- Công dân có quyền tự do ngôn luận c hiểu là quyền tù do ph¸t biĨu ý
kiÕn, thĨ hiƯn chÝnh kiÕn, quan điểm của mình về các vấn đề chung của đất
nc.
- Cách thức thực hiện của công dân ?
NÔI DUNG 2: Quyền dân chủ cơ bản của công dân
1. Quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại diện của nhân dân
- Khái niệm
- Độ tuổi bầu cử, ứng cử
- Cách thức thực hiện bầu cử, ứng cử của công dân
- Những trng hợp không c bầu cử, ứng cử.
- Cách thức công dân thực hiện quyền lực Nhà nc thông qua các đại

biểu và cơ quan quyn lực Nhà nc
2. Quyền tham gia quản lý Nhà nc và xà hội của công dân
- Khái niệm
- Nội dung quyền: phạm vi cơ sở và cả nc
3. Quyền khiếu nại và tố cáo của công dân
- Khái niệm quyền ?
- Phân biệt giữa hai quyền ?
+ Điểm giống
+ Điểm khác: mục đích, chủ thể tiến hành, lĩnh vực, thủ tục.
Tiêu chí
Khiếu nại
Tố cáo
Mục đích
Chủ thể tiến hành
Lĩnh vực
Thủ tục


Chủ đề 4: Pháp luật với sự phát triển của công dân và
đất NC
A. pháp luật với quyền phát triển của công dân:
Nm c khỏi nim, ni dung v ý nghĩa của ba quyền:
1. Quyền học tập của công dân
2. Quyền sáng tạo của công dân
3. Quyền phát triển của cơng dân
b: Ph¸p lt víi sù PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐẤT NƯỚC
1. Khái niệm phát triển bền vững:
- Khái nim
- Các tiêu chí để xác định một đất nc có phát trin bền vng hay không ?
Trong 4 tiêu chí, tiêu chí nào là quan trọng nhất, vì sao ?

2. Một số nội dung cơ bản của pháp luật trong sự phát triển bền vững của
đất nước trên các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa; bảo vệ mơi trường,
quốc phịng an ninh.
B. MINH HỌA CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

BÀI 6: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN
I. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể:
Câu 1. Khơng ai bị bắt nếu
A. khơng có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. khơng có sự chứng kiến của đại diện gia đình bị can bị cáo.
C. khơng có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang.
D. khơng có sự đồng ý của các tổ chức xã hội.
Câu 2. Biểu hiện của quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. trong mọi trường hợp, khơng ai có thể bị bắt.
B. chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền trừ trường hợp phạm tội quả tang.
C. Công an được bắt người khi thấy nghi ngờ người đó phạm tội.
D. trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của Tịa án.
Câu 3. Người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử gọi là
A. bị hại.
B. bị cáo.
C. bị can.
D. bị kết án.
Câu 4. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là nhằm
A. ngăn chặn hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với quy định của pháp luật.
B. bảo vệ sức khỏe cho công dân theo quy định của pháp luật.
C. ngăn chặn hành vi vô cớ đánh người giữa công dân với nhau.
D. bảo vệ về mặt tinh thần, danh dự, nhân phẩm của mỗi công dân.
Câu 5. Theo quy định của pháp luật, không ai bị bắt nếu khơng có quyết định
của Tồ án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm

tội quả tang, là thể hiện về


A. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của cơng dân
D. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 1. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của người khác?
A. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung.
B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà.
C. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài.
D. Đánh người gây thương tích.
Câu 2. Việc làm nào sau đây là xâm hại đến danh dự, nhân phẩm của người khác?
A. Cha mẹ phê bình con khi mắc lỗi.
B. Lan trêu chọc bạn trong lớp.
C. Bạn A tung tin, nói xấu về bạn B.
D. Chê bai người khác trên facebook.
Câu 3. Đánh người là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của cơng dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
III. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 1. Hành vi tự ý vào nhà của người khác là xâm phạm
A. quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của cơng dân.
B. quyền tự do về nơi ở, nơi cư trú của công dân.
C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
Câu 2. Pháp luật quy định về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

nhằm
A. đảm bảo cuộc sống tự do trong xã hội dân chủ văn minh.
B. đảm bảo cuộc sống tự chủ trong xã hội dân chủ văn minh.
C. đảm bảo cuộc sống tự do trong xã hội dân giàu nước mạnh.
D. đảm bảo cuộc sống ý nghĩa trong xã hội dân chủ văn minh.
Câu 3. Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân là để
A. tránh hành vi tùy tiện, lạm dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công
chức nhà nước khi thi hành công vụ.
B. tránh hành vi tùy ý, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức
nhà nước khi thi hành công vụ.
C. tránh hành vi cố ý, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức
nhà nước khi thi hành công vụ.
D. tránh hành vi vi phạm, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công
chức nhà nước khi thi hành công vụ.
Câu 4. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu khơng được người đó
đồng ý trừ trường hợp


A. cơng an cho phép.
C. pháp luật cho phép.

B. có người làm chứng.
D. trưởng ấp cho phép.

IV. Quyền bảo đảm an tồn bí mật thư tín của cơng dân.
Câu 1. Ai có quyền bóc mở thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác?
A. Mọi cơng dân trong xã hội
B. Cán bộ công chức nhà nước
C. Người làm nhiệm vụ chuyển thư
D. Những người có thẩm quyền theo quy định pháp luật

Câu 2. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
thuộc về quyền
A. bí mật của cơng dân.
B. bí mật của cơng chức.
C. bí mật của nhà nước.
D. bí mật đời tư.
Câu 3. Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín phải chuyển đến tay
người nhận và khơng được làm gì?
A. Giao gián tiếp.
B. Cho người khác.
C. Làm hư hỏng.
D. Giao nhầm, để mất.
V. Quyền tự do ngôn luận:
Câu 1. Quyền tự do ngôn luận là việc công dân được
A. tự do phát biểu ý kiến ở bất cứ nơi nào mình muốn.
B. tụ tập nơi đơng người để nói tất cả những gì mình suy nghĩ.
C. tự do phát biểu ý kiến xây dựng cơ quan, trường lớp, nơi cư trú.
D. tự do tuyệt đối trong phát biểu ý kiến ở bất kỳ nơi nào mình muốn.
Câu 2. Cơng dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình
về các vấn đề
A. chính trị, kinh tế, đời sống của cá nhân.
B. chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. thời sự, văn hóa, xã hội của công dân.
D. kinh tế, xã hội, thời sự địa phương.
BÀI 7: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
Câu 1: Cơng dân đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia bầu cử?
A. 17 tuổi.
B. 18 tuổi.
C. 19 tuổi.
D. 21 tuổi.

Câu 2: Cơng dân đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia ứng cử?
A. 17 tuổi.
B. 18 tuổi.
C. 19 tuổi.
D. 21 tuổi.
Câu 3: Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo ngun tắc
A. tơn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.


B. phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. tơn trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.
D. phổ thơng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
Câu 4: Quyền ứng cử của cơng dân được thực hiện theo phương án nào dưới
đây ?
A. một con đường.
B. hai con đường.
C. ba con đường.
D. bốn con đường.
Câu 5: Quyền bầu cử và ứng cử của công dân thể hiện:
A. Sự bình đẳng của cơng dân.
B. Sự tiến bộ của công dân
C. Sự văn minh của công dân.
D. Sự phát triển của công dân.
Câu 6: Đối với Nhà nước , quyền bầu cử và ứng cử của công dân thể hiện:
A.Bảo vệ quyền lợi của Nhà nước.
B. Bản chất dân chủ, tiến bộ.
C. Bản chất giai cấp của Nhà nước.
D. Quyền lực của nhà nước.
Câu 7: Ai được quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội?
A. Mọi công dân.

B. Cán bộ, công chức.
C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Đại biểu Quốc hội.
Câu 8: Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo.
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 9: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội là quyền dân chủ cơ bản
của cơng dân trong lĩnh vực
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. xã hội.
Câu 10: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở được
thực hiện theo nguyên tắc
A. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. dân chủ, bình đẳng, cơng khai, minh bạch.
C. dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 11: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội có nghĩa là:
A. Cơng dân được tham gia thảo luận những công việc chung của đất nước.
B. Công dân trực tiếp quyết định những công việc chung của đất nước.
C. Chỉ có cán bộ lãnh đạo mới có quyền thảo luận những vấn đề chung của
đất nước.
D. Mọi cơng dân đều có quyền quyết định mọi vấn đề chung của đất nước.
Câu 12. Hiến pháp 2013 qui định, chủ thể có thể thực hiện quyền khiếu nại là
A. cá nhân.
B. tổ chức.
C. cán bộ công chức

D. cá nhân, tổ chức.
Câu 13. Mục đích của quyền khiếu nại nhằm
A. chia sẻ thiệt hại của người khiếu nại.


B. khơi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
C. phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật
D. ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 14. Công dân thực hiện quyền tố cáo theo hình thức dân chủ nào dưới đây?
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ gián tiếp.
C. Dân chủ đại diện.
D. Dân chủ XHCN.
Câu 15. Qui định pháp luật về khiếu nại là cơ sở pháp lý để công dân thực hiện
quyền
A. dân chủ trực tiếp.
B. dân chủ gián tiếp.
C. dân chủ đại diện.
D. dân chủ XHCN.
Câu 16. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được
quy định trong
A. luật Lao động.
B. nghị quyết Quốc hội.
C. Hiến pháp.
D. luật Hình sự
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của công dân
Câu 1. Thực hiện tốt quyền học tập sẽ đem lại
A. sự phát triển toàn diện của CD.
B. sự cơng bằng bình đẳng.
C. cơ hội việc làm.

D. cơ hội phát triển tài năng.
Câu 2. Quyền học tập, sáng tạo và phát triển của CD là quyền
A. cơ bản.
B. tự do.
C. quyết định.
D. quan trọng.
Câu 3. Công dân cần có ý thức học tập tốt nhằm
A. xác định mục đích học tập là cho mình.
B. xác định mục đích học tập là cho dịng tộc.
C. xác định mục đích học tập là cho xã hội.
D. xác định mục đích học tập là cho quốc gia.
Câu 4. Mọi người có quyền nghiên cứu khoa học - cơng nghệ, sáng tạo văn học
nghệ thuật, đó là quyền gì của công dân
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. phát triển.
D. tự do.
Câu 5. Pháp luật quy định quyền sáng tạo của công dân bao gồm
A. quyền tác giả, quyền sơ hữu công nghiệp, quyền hoạy động khoa học.
B. quyền sơ hữu công nghiệp, quyền hoạy động khoa học, công nghệ.
C. quyền tác giả, quyền hoạt động khoa học công nghệ.
D. quyền tác giả, quyền sơ hữu công nghiệp, quyền hoạt động khoa học công
nghệ.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng với quyền học tập của công dân?
A. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Cơng dân được đối xử bình đẳng về cơ hội phát triển bản thân.
C. Cơng dân được đối xử bình đẳng về phát triển khả năng.
D. Cơng dân được khuyến khích bồi dưỡng tài năng.



Câu 7. Cơng dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với năng khiếu, sở
thích và điều kiện của mình là nội dung
A. quyền được phát triển của công dân.
B. quyền sáng tạo của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền học tập của công dân.
Câu 8. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của cơng
dân thuộc nhóm quyền nào dưới đây?
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện quyền
được phát triển của công dân?
A. Công dân được sống trong môi trường xã hội lành mạnh.
B. Công dân được sống trong mơi trường tự nhiên có lợi.
C. Cơng dân được sống trong môi trường tự nhiên, xã hội lành mạnh.
D. Công dân được sống trong môi trường tự nhiên và xã hội có lợi.



×