Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de kiem tra giua ky mon toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.33 KB, 10 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 mơn Tốn có đáp án
Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 mơn Tốn - Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong phép chia có dư với số dư là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là
A. 0
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 2. Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là
A. 928
B. 982
C. 899
D. 988
Câu 3. 1/4 của 36m là
A. 4 m
B. 6m
C. 32 m
D. 9m
Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài như sau: AB = 10 cm; BC = 12 cm; CD = 15
cm.
A. 38 cm
B. 36 cm
C. 37cm
D. 39 cm
Câu 5. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 410
B. 400
C. 140
D . 310
Câu 6. Hình bên có

A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 248 + 136
b. 375 – 128
c. 48 x 6
d. 49 : 7
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a) x × 6 = 48
b) 24 : x = 3
Câu 3. Tính
a. 5 x 7 + 27
b. 80 : 2 – 13
Câu 4. (3 điểm) Đoạn dây thứ nhất dài 18 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất,
đoạn dây thứ ba ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả ba đoạn dây dài bao nhiêu mét?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 mơn Tốn - Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

D

D

C

C

C

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)

HS tự đặt tính.
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a) x × 6 = 48
x = 48 : 6
x=8
b) 24 : x = 3
x = 24 : 3
x=8
Câu 3. Tính
a. 5 x 7 + 27
= 35 + 27
= 62
b. 80 : 2 – 13
= 40 – 13
= 27
Câu 4. (3 điểm)
Đoạn dây thứ hai dài là
18 x 4 = 72 (dm)
Đoạn dây thứ ba dài là
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

18 – 8 = 10 (dm)
Cả ba đoạn dây dài là
18 + 72 +10 = 100 (dm) = 10 m
Đáp số: 10 m
Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 mơn Tốn - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số “hai trăm chín mươi lăm” được viết là:
A. 259

B. 592

C. 295

D. 952

C. 42cm

D. 49cm

Câu 2: 4cm gấp lên 7 lần được:
A. 28cm

B. 35cm

Câu 3: Mẹ có 24 gói bánh, mẹ cho Lan 1/4 số bánh. Số gói bánh mẹ cịn lại là:
A. 24 gói bánh

B. 12 gói bánh

C. 18 gói bánh

D. 6 gói bánh

Câu 4: Chu vi của hình vng có cạnh bằng 6dm là:
A. 36dm


B. 24dm

C. 42dm

D. 54dm

c, 48 x 7

d, 68 : 4

II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
a, 382 + 132

b, 983 - 517

Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a, X + 163 = 791

b, X – 273 = 544

c, X x 3 = 81

d, X : 7 = 15

Bài 3 (2 điểm): Tủ sách thư viện của một trường tiểu học có 7 giá sách. Mỗi giá có 45 quyển. Bạn
Lan đã mượn ở thư viện 36 quyển sách và bạn Hà đã mượn ở thư viện 25 quyển sách. Hỏi tủ sách
còn lại bao nhiêu quyển?
Bài 4 (2 điểm): Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều rộng của hình chữ nhật bằng với độ dài
cạnh hình vng có chu vi 24cm và chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

A

B

D

B

II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
a, 382 + 132 = 514

b, 983 – 517 = 466


c, 48 x 7 = 336

d, 68 : 4 = 17

Bài 2:
a, X + 163 = 791

b, X – 273 = 544

X = 791 – 163

X = 544 + 273

X = 628

X = 817

c, X x 3 = 81

d, X : 7 = 15

X = 81 : 3

X = 15 x 7

X = 27

X = 105

Bài 3:

Số quyển sách có ở thư viện là:
45 x 7 = 315 (quyển sách)
Số sách Lan và Hà đã mượn ở thư viện là:
36 + 25 = 61 (quyển sách)
Thư viện còn lại số quyển sách là:
315 – 61 = 254 (quyển sách)
Đáp số: 254 quyển sách
Bài 4:
Độ dài cạnh hình vng hay chiều rộng hình chữ nhật là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

24 : 4 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
6 x 5 = 30 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(30 + 6) x 2 = 72 (cm)
Đáp số: 72cm
Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 mơn Tốn - Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 1000
B. 9899
C. 9999
D. 9000
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 7 … 31 + 8
A. <

B. >
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 3. 1/7 của 42m là
A. 7 m
B. 8m
C. 35m
D. 6m
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng
A. 100

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. 80
C. 60
D. 65
Câu 5. Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần
máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 22 sản phẩm
B. 32 sản phẩm
C. 135 sản phẩm
D . 65 sản phẩm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 5
B. 6
C. 7

D. 8
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. 7 × x = 63
b. 86 : x = 2
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 + 23
c) 7 x 7 x 2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

d) 15 – 6 x 2
Câu 3. (2 điểm) Cơ giáo có 36 quyển sách. Cơ thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/3 số sách, 1/4 số
sách cịn lại cơ thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và
khá, cơ giáo cịn lại bao nhiêu quyển sách.
Câu 4.(2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vng có chu vi 16cm.
Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 mơn Tốn - Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Câu 6

C

B

D

D

C

B

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. 7 × x = 63
x = 63 : 7
x=9
b. 86 : x = 2
x = 86 : 2
x = 43
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 5 + 18
= 25 + 18
= 43
b) 5 x 7 + 23

= 35 + 23
= 58
c) 7 x 7 x 2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

= 49 x 2
= 98
d) 15 – 6 x 2
= 15 – 12
=3
Câu 3. (2 điểm)
Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi số sách là
36 : 3 = 12 (quyển)
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, cơ cịn lại số sách là
36 – 12 = 24 (quyển)
Cô thưởng cho các bạn học sinh khá số sách là
24 : 4 = 6 (quyển)
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cơ cịn lại số quyển sách là
24 – 6 = 18 (quyển)
Đáp số: 18 quyển sách
Câu 4. (2 điểm)
Cạnh hình vng dài là
16 : 4 = 4 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh của hình vng nên chiều rộng hình chữ nhật dài 4 cm
Chiều dài hình chữ nhật là
4 x 3 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là

(12 + 4) x 2 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm
Ngoài Đề kiểm tra giữa kỳ mơn Tốn lớp 3, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3,
đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi mơn Tốn lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em
cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×