Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Ngày 3 buổi 2 và ngày 4 buổi 1 - Kế hoạch sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 40 trang )

1

1-Các khái niệm cơ bản

Định nghóa quản lý sản xuất
Là quá trình thiết kế, vận hành và
cải
tiến hệ thống tạo ra sản phẩm, dịch
vụ


2

Quá trình chuyển đổi

Là sử dụng nguồn lực tạo ra các sản
phẩm
dịch vụ mong muốn
1-Nguồn lực: tài chính, máy móc, nguyên
vật
liệu , nhân lực
2-Dịch vụ/ sản phẩm


3

Các dạng quy trình sản
xuất
 Vật lý – Dây chuyền sản xuất
 Vị trí – Vận chuyển
 Trao đổi – Cửa hàng bán lẻ


 Tàng trữ - Nhà kho
 Sức khoẻ – Y tế
 Liên lạc – viễn thông


4

Dịch vụ và sản phẩm



Sản phẩm: hữu hình



Dịch vụ: vô hình


5

Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất
Tài
chính
Kế
Kế
hoạch
hoạch

Sản
Sản

xuất
xuất

Tiếp
thị

Quản
Vận
Quản
Vận

chuyển

chuyển
xưởng
xưởng
Kiểm
Kiểm soát
soát chất
chất lượng,
lượng,
kiểm
kiểm soát
soát sản
sản xuất,
xuất, mua
mua
sắm,
sắm, bảo
bảo trì

trì


6

Yêu cầu cho kế hoạch
sản xuất

Yêu cầu từ khách hàng thông qua
phân khúc thị trường
Khách hàng muốn sản phẩm
chính và các dịch vụ phụ kèm
theo


7

Các yêu cầu về sản phẩm chính

Chất lượng

Tính linh hoạt

Quản lý
sản xuất

Giá thành

Thời gian



8

Các giá trị
cộng thêm
Các giá trị cộng thêm làm
khác biệt sản phẩm của công
ty và đối thủ cạnh tranh xác
định do kế hoạch tiếp thị


9

Các giá trị cộng thêm

Giải quyết vấn đề

Thông tin

Quản lý
sản xuất
Hỗ trợ
tại chỗ

Hỗ trợ bán hàng


10

2-Mối liên kết giữa chiến

lược kinh doanh và
chiến
lược
sản
xuất
 Chiến
lược sản
xuất


Các lựa chọn cạnh tranh



Tiêu chuẩn tồn tại và tiêu chuẩn
cạnh tranh



Đo lường năng xuất


11

Chiến
lược
Ví dụ
Chiến lược
kinh sản xuất
doanh

Nhu cầu
kháchhàng

Thêm sản
phẩm

Chiến lược
công ty

Tăng qui mô

Chiến lược sản
xuất
Các quyết định lựa chọn
dầu tư và dây chuyền

Tang năng lực sản xuất

Xây nhà máy


12

Định vị cạnh tranh cho chiến
lược sản xuất


Chi phí sản xuất




Chất lượng



Thời gian giao hàng



Tính tin cậy



Tính linh hoạt



Các khả năng hỗ trợ


13

Thoả hiệp trong chiến lược
sản xuất

Giá
Tính
linh
hoạt


Thời gian
giao hàng
Chất lượng


14

Tiêu chuẩn cạnh tranh – Tiêu
chuẩn tồn tại

Tiêu chuẩn tồn tại -> để có thể tồn
tại trên thị trường
Tiêu chuẩn cạnh tranh -> để thắng
được đối thủ cạnh tranh


15

Liên hệ giữa Chiến lược kinh doanh và
chiến lược sản xuất
Nhu cầu khách hàng

Sản phẩm

Xác định mức cạnh tranh

Chất lượng- Giá cả- Mức độ tin cậy-Thời gian- Tính linh hoạt

Khả năng hệ thống sản xuất
Yêu cầu

hệ capabilities
thống sản xuất
Operations
& Supplier
Nghiên
R&D cứu

Công nghệ Technology
Phân phối

Hệ thống
Systems
People

Nhân
lực
Distribution

Các hệ thống hỗ trợ
Tài chính kế toán

Nhân sự

Thông tin/ IT


16

4-Các bước thực hiện kế hoạch
sản xuất








Xác định các yếu tố cạnh tranh
Xác định yêu cầu hệ thống
Xác định công suất dài hạn và
ngắn hạn
Xác định dây chuyền
Chọn lựa đầu tư
Các vấn đề thực tiễn trong lập kế
hoạch sản xuất


17

Phân tích qui trình
sản xuất
 Các dạng chu trình
 Đánh giá chu trình


18

Các loại chu trình

1 giai đoạn

Bước 1

Nhiều giai đoạn
Bước 1

Bước 2

Bước 3


19

Chu trình sản xuất có nhiều
bước
Chu trình sản xuất có tồn trữ trung
gian

Kho
1

2


20

Các thuật ngữ








Cản trở: Khi giai đoạn 1 hoàn tất mà
bán sản phẩm không chuyển tiếp
xuống do gian đoạn 2 chưa hoàn thành
Gián đoạn: Công nhân giai đoạn 2
không sản xuất do không có công
việc chuyển đến
Điểm tắc: Nơi mà công suất nhỏ
nhất trên dây chuyền tại thời điểm
đó


21

Các dạng chu trình sản xuất

 Sản xuất theo đơn đặt hàng
 Sản xuất để tồn kho


22

Đánh giá qui trình

 Tổng thời gian = thời gian setup+
thời gian hoạt động
 Thời gian hoàn thành = Thời gian
trung bình 1 đơn vị sản phẩm đi

qua qui trình
 Tốc độ = Thời gian hoàn thành

Thời gian tạo giá trị
gia tăng


23

Đánh giá qui trình


Nhịp sản xuất= thời gian trung bình
giữa hai sản phẩm hoàn tất



Tốc độ sản xuất=

1

.

Nhịp sản xuất


Mức hiệu dụng = Sản lượng thực tế

chuẩn


Sản lượng tiêu


24

Đánh giá qui trình



Năng suất =

Sản lượng

Nhập liệu


Mức hiệu dụng =Thời gian hoạt động

Thời gian
tổng cộng


25

Ví dụ nhịp sản xuất
Giả
Giả sử
sử dây
dây chuyền
chuyền sản

sản xuất
xuất trong
trong vòng
vòng 80
80
giờ
giờ và
và cần
cần sản
sản xuất
xuất 6000
6000 sản
sản phẩm.
phẩm. Tính
Tính
nhịp
nhịp sản
sản xuất
xuất


×