Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Công tác tổ chức kế toán tại Cty Vật tư và XNK Hoá chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.07 KB, 48 trang )

Báo cáo tổng hợp
Lời nói đầu
Lời nói đầu
Hoà chung xu thế phát triển mọi mặt của đất nớc, nền kinh tế nớc ta không
ngừng vơn lên để khẳng định vị trí của mình. Từ những bớc đi ban đầu đầy gian
nan , thử thách , giờ đây nền kinh tế nớc ta đã phát triển rất mạnh mẽ và đang trên
đờng hội nhập nền kinh tế thế giới . Một trong những công cụ không thể thiếu đ-
ợc để quyết định sự phát triển mạnh mẽ đó , đó là Công tác hạch toán kế toán .
Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ
quản lý tài chính . Hạch toán kế toán không những có vai trò tích cực trong việc
quản lý điều hành và kiểm soát mọi hoạt động kinh tế mà còn vô cùng quan
trọng với hoạt động của doanh nghiệp .
Công tác hạch toán kế toán vừa mang tính khoa học , vừa mang tính nghệ
thuật , nó phát huy tác dụng nh một công cụ sắc bén có hiệu quả phục vụ yêu cầu
quản lý kinh doanh trong điều kiện kinh tế hiện nay .
Xuất phát từ những lý do trên cùng với thời gian tiếp xúc với thực tế tại công
ty Vật t và xuất nhập khẩu Hoá chất , đợc sự giúp đỡ của Ban giám đốc cũng nh
các phòng ban nghiệp vụ của công ty Vật t và xuất nhập khẩu Hoá chất , đặc biệt
là sự hớng dẫn tận tình của cô giáo Nguyễn Thị Tô Phợng, em mạnh dạn tìm đi
sâu tìm hiểu về công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty Vật t và xuất nhập
khẩu Hoá chất để làm sáng tỏ những vấn đề vớng mắc giữa thực tế và lý thuyết để
có thể hoàn thiện, bổ sung kiến thức đã tích luỹ .
Sau một thời gian thực tập tại công ty Vật t và xuất nhập khẩu Hoá chất, em đã
hoàn thành Báo cáo tổng hợp với đề tài:
"Công tác tổ chức kế toán tại công ty Vật t và xuất nhập khẩu Hoá chất
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
Trớc khi đi vào nội dung chính của báo cáo , em xin chân thành cảm ơn sự hớng
dẫn tận tình của cô giáo Nguyễn Thị Tô Phợng và sự giúp đỡ tận tinhf của các
phòng ban tại công ty Vật t và xuất nhập khẩu Hoá chất .
Hà nội tháng 1 2003


Sinh viên : Nguyễn Trờng Trung
Lớp kế toán 9B -HN

Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
B¸o c¸o tæng hîp
Thùc tr¹ng c«ng t¸c kÕ to¸n t¹i c«ng ty VËt
t XuÊt nhËp khÈu Ho¸ chÊt
A . T×nh h×nh ho¹t ®éng cña C«ng ty VËt t xuÊt nhËp khÈu Ho¸ chÊt th¸ng
9 / 2000
NguyÔn Trêng Trung KÕ to¸n 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
Số d đầu kỳ
Số hiệu
TK
Tên TK D Nợ
Số hiệu
TK
Tên TK D Có
1111 Tiền mặt 422.792.272 311 Vay ngắn hạn ngân hàng 5.054.612.600
1121 Tiền Việt Nam gửi Ngân hàng 1.617.126.407 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc 110.889.805
131 Phải thu của khách hàng 10.593.861.521 331 Phải trả ngời bán 6.260.455.862
133 Thuế VAT đợc khấu trừ 0 334 Phải trả công nhân viên 297.317.717
138 Phải thu khác 47.404.545 338 Phải trả , phải nộp khác 96.789.814
141 Tạm ứng 32. 143.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 4.607.518.399
156 Hàng tồn kho 2.149.293.876 414 Quỹ đầu t phát triển 169.759.332
211 Tài sản cố định 3.951.893.448 415 Quỹ dự phòng tài chính 29.282.906
214 Hao mòn TSCĐ (2. 249.086.315 ) 416 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 13.360.265
222 Góp vốn liên doanh 361.682.008 421 Lợi nhuận cha phân phối 211.251.332
228 Đầu t dài hạn khác 12. 500.000 431 Quỹ khen thởng phúc lợi 97.854.980
241 Xây dựng cơ bản dở dang 9. 482.250

Tổng cộng 16.949.093.250 Tổng cộng 16.949.093.012
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
Số d chi tiết các tài khoản
TK 112
Mã số TK Tên tài khoản D Nợ
1121C Tiền Việt Nam gửi tại Ngân hàng Công thơng 520.700.000
1121N Tiền Việt Nam gửi tại Ngân hàng Ngoại thơng 1.096.426.407
TK 131
Mã khách
hàng
Tên khách hàng D Nợ
SV Công ty Cao su Sao Vàng 2.232.644.000
HCN Công ty Cổ phần Hoá chất Nhựa 3.020.654.801
KN Công ty Kính Nổi Việt Nam 1.000.000.000
QH Công ty Que hàn điện Việt Đức 1.091.802.600
TH Công ty TNHH Tấn Hng 1.248.760.120
ĐN Xí nghiệp dịch vụ sx nông nghiệp I Đà Nẵng 1.500.000.000
DT Xí nghiệp dịch vụ nông nghiệp II Diêu Tri 500.000.000
TK 138
1388V : 47.404.545
( Phải thu khác thuộc Văn phòng Tổng công ty )
TK 141 : 32. 143.000
Mã đối tợng Tên đối tợng D Nợ
NA Bùi Ngọc Anh 16.000.000.
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
QY Dơng Quốc Yên 13.343.000
HĐ Nguyễn Hồng Điệp 2.800.000
TK 311 : 5.054.612.600


Mã Tên D Có
311C Vay ngắn hạn Ngân hàng Công Thơng 2.136.400.000
311N Vay ngắn hạn Ngân hàng Ngoại thơng 2.918.212.600
TK 331 : 6. 260.455.862
Mã khách hàng Tên khách hàng D Có
TK Công ty Đất đèn Tràng Kênh 589.273.242
LT Công ty Super Lâm Thao 1.120.000.000
VĐ Công ty Phân lân Văn Điển 895.732.000
TT Công ty TNHH Tân Tạo 1.305.220.620
HA Công ty THHH Hà Anh 2.260.230.000
TK 333 : 110 .889.805
SHTK Tên tài khoản D có
33311 Thuế GTGT phải nộp (47.810.692)
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 128.484.930
3333 Thuế xuất , nhập khẩu 13.947.343
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 14.950.903
3338 Thuế khác 1.317.321
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
B . Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
1 . Ngày 1 / 9 Công ty mua 30 tấn lân Ka li của công ty Phân lân Văn Điển , với
giá cha thuế là 1.930.000 đ/tấn . Thuế VAT 10% ( Theo HĐ 004 ) . Công ty cha
thanh toán tiền hàng .
Số hàng trên công ty đã bán thẳng cho công ty Vật t sản xuất nông nghiệp II Diêu
Tri( theo HĐ 016) với giá cha thuế là 1.949.000 đ / tấn . Thuế VAT 10% . Khách
hàng đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt ( Phiếu thu số 18 ).
2 . Ngày 1 / 9 (theo HĐ 006 ), công ty mua 60 tấn than đen của công ty Xuất nhập
khẩu Thanh Hoá tại Hải Phòng với giá cha thuế 6.300.000 đ/tấn (Thuế VAT 10%)
công ty cha thanh toán tiền hàng (theo HĐ 0062 ) . Khách hàng kí nhận nợ .

Số hàng trên công ty bán thẳng cho công ty Cao su sao vàng với giá cha thuế là:
6.350.000 đ/tấn (Thuế VAT 10% ) . Khách hàng ký nhận nợ .
3. Ngày 1/ 9 nhận đợc giấy báo Có số 112 của ngân hàng Ngoại thơng Việt Nam,
về việc công ty TNHH Tấn Hng trả tiền hàng kỳ trớc( theo HĐ 042), số tiền
840.320.000 .
4. Ngày 3/9 công ty mua 25 tấn oxit kẽm của công XNK Thanh Hoá tại Hải
Phòng với giá cha thuế 11.310.400đ/tấn Thuế VAT 10% . (Theo HĐ 0150 )
Công ty đã thanh toán tiền hàng bằng TGNH ngoại thơng . Công ty đã nhận đợc
giấy báo Nợ số 98 của ngân hàng . Số hàng trên công ty đã bán thẳng cho công ty
Que hàn Điện Việt Đức với giá (cha thuế VAT 10%) là: 11.500.000đ/tấn . Công ty
Que hàn Điện Việt Đức cha thanh toán tiền HĐ 092.
5. Ngày 3/9 rút TNGH Công thơng trả nợ HĐ 0062 công ty XNK Thanh Hoá tại
Hải Phòng . Công ty đã nhận đợc giấy báo Nợ số 99 của ngân hàng.
6. Ngày 4/9 công ty Que hàn điện Việt Đức thanh toán tiền hàng HĐ092 cho công
ty bằng TGNH Công thơng . Công ty đã nhận đợc giấy báo Có 113.
7. Ngày 4/9 công ty thanh toán tiền hàng cho công ty phân lân Văn Điển bằng
TGNH ngoại thơng . Công ty đã nhận đợc giấy báo Nợ số 100.
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
8. Ngày 4/9 côngty mua 28 tấn thép không rỉ của công ty TNHH Hà Anh theo HĐ
058 với giá cha thuế là 9.200.000 đ/tấn (thuế VAT 10% ). Công ty cha thanh toán
tiền hàng và ký nhận Nợ.
Số hàng trên công bán thẳng cho công ty Que Hàn Điện Việt Đức theo HĐ 058
với giá cha thuế VAT là : 9.400.000 đ/tấn . Công ty Que Hàn Điện Việt Đức cha
thanh toán tiền hàng và ký nhận nợ .
9. Ngày 5/9 công ty mua 40 tấn POLY theo HĐ 0042 , giá cha thuế là 8.000.000
đ/tấn (thuế VAT 10%) của Xí nghiệp liên hiệp sản xuất Hoá chất .Công ty cha
thanh toán tiền hàng và ký nhận nợ.
Số hàng trên công ty bán thẳng cho công ty Cổ phần Hóa chất nhựa theo , với giá
cha thuế VAT là : 8.200.000 đ/tấn , thuế VAT 10% .Khách hàng cha thanh toán

tiền hàng (theo HĐ 034).
10. Ngày 5/9 công ty nhận đợc giấy báo có của ngân hàng ngoại thơng về việc
công ty Que hàn Điện Việt Đức trả tiền mua thép không rỉ ngày 4/9 (HĐ058).
11. Ngày 5/9 công ty mua 40 tấn super lân của công ty phân lân Lam Thao với giá
cha thuế là : 920.000 đ/tấn (thuế VAT10%) theo HĐ 0058 .Công ty cha
thanh toán tiền hàng .
Số hàng trên công ty đã bán thẳng cho công ty TNHH Tấn Hng với giá cha thuế
VAT là 930.000 đ/tấn (thuế VAT 10%) . Khách hàng cha thanh toán tiền hàng
.theo HĐ 098.
12. Ngày 7/9 công ty thu tiền hàng (theo HĐ 0051)của công ty Cổ phần Hoá chất
nhựa (kỳ trớc ), số tiền : 980.660.000 bằng TGNH ngoại thơng . Công ty đã nhận
đợc giấy báo Có số 114.
13. Ngày 7/9 công ty Kính Nổi Việt Nam trả nợ kỳ trớc bằng TGNH ngoại thơng.
Công ty đã nhận đợc giấy báo Có số 115.
14. Ngày 9/9 công ty mua 4 máy vi tính của công ty phần mềm máy tính ,giá mua
cha thuế VAT là 32.000.000 kể cả chi phí lắp đặt ,thuế VAT 10%.Công ty dùng
quỹ đầu t phát triển để mua số máy tính trên .Công ty đã thanh toán tiền hàng
bằng tiền mặt ( Phiếu chi số 23 ).
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
15 .Ngày 9/9 công ty mua 35 tấn PP của công ty XNK Thanh Hoá tại Hải Phòng,
theo HĐ 0540 giá cha thuế là 7.351.700 đ/tấn ,thuế VAT 10% . Công ty cha thanh
toán tiền hàng cho khách hàng .
Số hàng trên công ty đã bán thẳng cho công ty Cổ phần Hoá chất nhựa theo HĐ
048 với giá cha thuế VAT 10% là : 7.500.000 đ/tấn .Công ty Cổ phần Hoá chất
nhựa đã thanh toán bằng TGNH ngoại thơng.
16.Ngày 11/9 thu tiền tạm ứng mua hàng kỳ trớc còn nợ của Trần Thị Lợi ,số tiền
là : 13.343 .000 bằng tiền mặt ( theo phiếu thu số 180) .
17 .Ngày 11/9 rút TGNH ngoại thơng trả nơ vay ngắn hạn : 1.500.000.000. Công
ty đã nhận đợc giấy báo Nợ của ngân hàng.

18 .Ngày 12/9 phiếu chi số 189 nộp tiền thuế VAT hàng nhập khẩu còn nợ kỳ trớc
: 128.484.930 bằng TM .
19 Ngày 12/9 công ty mua 20.000 USD của ngân hàng ngoại thơng với gía thực
tế : 14.000 đ/USD bằng TGNH ngoại thơng VNĐ .
20 .Ngày 13/9 công ty mua 100 tấn bột nhẹ với giá 8.000.000đ/tấn ( cha thuế VAT
) của công ty Đất đèn Tràng Kênh ( thuế VAT 10%) HĐ 99 . Công ty cha thanh
toán tiền hàng .
Lô hàng trên công ty chuyển thẳng đi xuất khẩu theo giá CIF/ Osaka là 100.000
USD .Chi phí vận chuyển thẳng xuống cảng đã chi bằng TM là 22.000.000 đồng
(PC số 210 ) ( trong đó thuế VAT là 2.000.000 ) , chi phí vận tải ngoài nớc là
10.000USD . Phí bảo hiểm là 6.000USD .Tiền vận chuyển và chi phí bảo hiểm đã
thanh toán bằng TGNH ngoại thơng (ngoại tệ ) .
Lô hàng trên đã hoàn thành việc xuất khẩu ,thuế XK phải nộp 5% .Công ty đã nộp
thuế XK bằng TNGH ngoại thơng ( VNĐ ). Biết tỷ giá thực tế là 14.600
VNĐ/USD .Tỷ giá hạch toán là 14.000VNĐ/USD . Ngân hàng chuyển chứng từ
thanh toán và báo có toàn bộ tiền hàng xuất khẩu .
21.Ngày 14/9 công ty mua 30 tấn POLY cúa công ty XNK Thanh Hoá tại Hải
Phòng ,giá cha thuế là 7.890.000đ/tấn , thuế VAT 10% . Công ty cha thanh toán
tiền hàng .
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
Số hàng trên công ty bán thẳng cho công ty Cổ Phần Hoá chất nhựa vớii giá
8.150.000 đ/tấn (cha thuế VAT 10% ) . Khách hàng cha thanh toán tiền hàng.
22. Ngày 15/9 nhận uỷ thác xuất khẩu cho công ty phân lân Văn Điển một lô hàng
theo giá FOB/Hải Phòng là : 100.000 USD . Hoa hồng uỷ thác ( cha thuế VAT )
theo tỷ lệ 8% tính trên giá FOB , thuế suất GTGT 10% trừ vào tiền hàng xuất khẩu
. Trong kỳ đã hoàn thành việc xuất khẩu, thuế xuất khẩu phải nộp là 5% . Công ty
đã nhận đợc tiền mặt do bên giao uỷ thác chuyển tới nhờ nộp thuế XK. Ngân hàng
ngoại thơng đã chuyển chứng từ và báo có số tiền hàng trên. Công ty đã nộp thuế
XK đồng thời chuyển trả tiền hàng XK ( đã trừ hoa hồng ) và các chứng từ biên lai

thuế. Biết rằng tỷ giá thực tế 1USD = 14.600 VNĐ, tỷ giá hạch toán 14.000 VNĐ.
23. Ngày 16/9 công ty nhập một lô hàng theo giá CIF/ Hải Phòng 60.000 USD
(112 tấn PPYARN) thuế XK phải nộp theo thuế suất 2% , thuế GTGT 10%. Công
ty đã rút TGNH ngoại thơng bằng ngoại tệ ký qũy 100%. Công ty đã làm thủ tục
nhận hàng đồng thời chuyển tiền trả cho ngời XK bằng tiền từ TK ngân hàng
ngoại thơng bằng ngoại tệ 60.000USD . Tỷ giá thực tế 14.6000 VNĐ/ USD, tỷ giá
hạch toán 14.000VNĐ/USD . Số hàng trên công ty đã bán thẳng cho
công ty Cổ phần Hoá chất nhựa , giá bán cha thuế 8.134.670đ/tấn ( thuế VAT
10%) . Tiền hàng đã thu bằng TGNH ngoại thơng . Công ty đã nhận đợc giấy báo
Có của ngân hàng.y Tràng Kênh bằng TGNH ngoại thơng 589.273.242 .
24. Ngày 17/9 công ty Cao su sao vàng thanh toán tiền hàng ngày 2/6 , số tiền:
419.100.000 bằng TGNH ngoại thơng.
25.Ngày 18/9 nhập khẩu một lô hàng theo giá CIF/Hải Phòng ( 42 tấn cao su tổng
hợp) , giá 28.770USD. Công ty đã rút TGNH ngoại tệ để ký qũy 100%, thuế
NK 3%, thuế GTGT 10%. Công ty đã làm thủ tục nhận hàng đồng thời chuyển
tiền trả cho ngời XK bằng TGNH ngoại thơng ( ngoại tệ) với tỷ giá thực tế là
14.600 VNĐ/USD , tỷ giá hạch toán 14.000VNĐ/USD. Số hàng trên công ty đã
bán thẳng cho công ty cao su sao vàng với giá cha thuế là 463.390.620 VNĐ ,
thuế VAT 10% là 46.339.062. Công ty cao su sao vàng cha thanh toán tiền
hàng.
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
26 . Ngày 19/9 chi tạm ứng tiền lơng lần I cho CBCNV: 30.000.000 bằng TM
27. Ngày 19/9 nhập khẩu 27 tấn Natri trị giá 1.815 USD . Công ty đã rút TGNH
ngoại thơng bằng ngọại tệ để ký quỹ 100%, thúê nhập khẩu phải nộp 5%, thuế
GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Công ty đã làm thủ tục nhận hàng đồng thời
chuyển tiền trả cho ngời XK bằng TGNH ngoại thơng ngoại tệ. Giá thực tế là
14.600 VNĐ/USD, giá hạch toán là 14.000 VNĐ/USD ( giá CFI/ Hải Phòng).
Số hàng trên công ty đã bán thẳng cho công ty Kính Nổi với giá cha thuế
32.659.200 đ , thuế VAT 5% là 1.632.960.Công ty Kính Nổi cha thanh toán tiền

hàng .
28 . Ngày 20/9, công ty bột giặt LIX đã thanh toán tiền thuê mặt bằng kinh doanh
quý III là 47.404.545 bằng TM
29 . Ngày 21/9 ,công ty trích khấu hao TSCĐ : 20.000.000 .Trong đó :
-Khấu hao ở bộ phận quản lý :15.000.000.
-Khấu hao ở bộ phận bán hàng : 5.000.000..
30 . Ngày 21/9 công ty Hoá chất nhựa trả tiền hàng bằng TGNH ngoại thơng
1.002.191 .344 (nghiệp vụ 23).
31 . Ngày 22/9 tính ra tiền lơng phải trả cho CNV trong kỳ :
- NVQLDN : 20.128.000 .
- NV bán hàng : 65.500.000.
33. Ngày 22/9 trích BHXH , BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định .
34. Ngày 24/9 trả lơng kỳ trớc còn nợ ( lơng T8) cho CNV bằng tiền mặt : 60.
000.000 .
35. Ngày 25/9 chi tiền mặt để trả tiền điện , điện thoại ,nớc (theo phiếu chi số
220).
-Tiền điện gồm cả thuế VAT 10%:
Bộ phận QLDN : 6.600.000 .
Bộ phận bán hàng : 3.300.000.
-Tiền điện thoại cả thuế VAT 10%:
QLDN : 4.532.000.
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
Báo cáo tổng hợp
BH: 3.432.000.
-Tiền nớc cha thuế VAT 5% là :
QLDN: 650.200.
BH: 482.600
36 . Trả tiền lơng tháng này cho CBCNV bằng tiền mặt
Cuối kỳ công ty kết chuyển xác định kết quả và khấu trừ thuế
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

1. a. Nợ TK 632: 57.900.000 (=30 x 1.930.000)
Nợ TK133 : 5.790. 000
Có TK 331 VĐ: 63.690.000
b. Nợ TK 111: 64 .317.000
Có TK 511: 58.470.000 (= 30x 1.949.000)
Có TK 33311: 5.847.000
2.a. Nợ TK 623 : 378.000.000 (=60x6.300.000).
Nợ TK 133 : 37.800.000
Có TK 311XN : 415.800.000
b. Nợ TK 131SV : 419.100.000
Có TK 511 : 381.000.000 (=60x6.350.000)
Có TK 33311 : 38.100.000
3. Nợ TK 1121 N : 840.320.000
Có TK 131TH : 840.320.000
4. a. Nợ TK 632 : 282.760.000 (=25x11.310.400)
Nợ TK 133 : 28.276.000
Nguyễn Trờng Trung Kế toán 9B - HN
B¸o c¸o tæng hîp
Cã TK 1121N : 311.036.000
b. Nî TK 131QH : 316.250.000
Cã TK 511: 287.500.000 (=25x11.500.000)
Cã TK 33311 : 28.750.000
5. Nî TK 331XN : 415.500.000
Cã TK 1121 C : 415.500.000
6. Nî TK 1121C : 316.250.000
Cã TK 131 QH : 316.250.000
7. Nî TK 331V§ : 63.690.000
Cã TK 1121N : 63.690.000
8. a. Nî TK 632 : 257.600.000 (=28x9.200.000)
Nî TK 133 : 25.760.000

Cã TK 331 HA : 283.360.000
b. Nî TK 131 QH : 289. 520.000
Cã TK 511 : 263.200.000 (=28x9.400.000)
Cã TK 33311 : 26.320.000
9.a. Nî TK 632 : 320.000.000 (=40x8.000.000)
Nî TK 133 : 32.000.000
Cã TK 331 SX : 352.000.000
b. Nî TK 131HCN : 360.800.000
Cã TK 511 : 328.000.000 (=40x8.200.000)
Cã TK 33311 : 32.800.000
10. Nî TK 1121N : 289 . 520.000
Cã TK 131QH : 289.520.000
11.a. Nî TK 632 : 36.800.000 (=40x920.000)
Nî TK 133 : 3.680.000
Cã TK 331LT : 40.480.000
b. Nî TK 131TH : 40.920.000
Cã TK511 : 37.200.000 (=40x390.000)
Cã TK 33311 : 3.720.000
NguyÔn Trêng Trung KÕ to¸n 9B - HN
B¸o c¸o tæng hîp
12. Nî TK 1121N : 980.660.000
Cã TK 131HCN : 980.660.000
13. Nî TK 1121N : 1.000.000.000
Cã TK 131KN : 1.000.000.000
14. a. Nî TK 211 : 32.000.000 (4x8.000.000)
Nî TK 133 : 3.200.000
Cã TK 111 : 35.200.000
b. Nî TK 414 : 32.000.000
Cã TK 411 : 32.000.000
15.a. Nî TK 632 : 257.309.500

Nî TK 133 : 25.730.950
Cã TK 331XN : 283.040.450
b. Nî TK 1121N : 288.750.000
Cã TK 511 : 262.500.000(=35x7.500.000)
Cã TK 33311: 26.250.000
16. Nî TK 111 : 13.343.000
Cã TK 141 : 13.343.000
17. Nî TK 311N : 1.500.000.000
Cã TK 1121N : 1.500.000.000
18. Nî TK 33312 : 128.484.930
Cã TK 1111 : 128.484.930
19.a. Nî TK 1122N : 280.000.000 (=20.000x14.000)
Cã TK 1121N : 280.000.00
b. Nî TK 007N : 20.000USD
20.a. Nî TK 632 : 800.000.000 (=100x8.00.000)
Nî TK133 : 80.000.000
Cã TK 331TK : 8.800.000.000
b. Nî TK 641(6418) : 20.000.000
Nî TK 133 : 2.000.000
Cã TK 111 : 22.000.000
NguyÔn Trêng Trung KÕ to¸n 9B - HN
B¸o c¸o tæng hîp
c. Nî TK 641(6418) : 233.600.000
Cã TK 1122N : 224.000.000
Cã TK 413 : 9.600.00
d. Cã TK 007N : 16.000USD
e. Nî TK 1122N : 1.400.000.000
Nî TK 413 : 60.000.000
Cã TK 511 : 1.460.000.000
g. Nî TK 007 : 100.000.000

h. Nî TK 511 : 61.320.000 {(100.000-16.000)x14.600x5%}
Cã TK 3333 : 61.320.000
i. Nî TK 3333 : 61.320.000
Cã TK 1121N : 61.320.000
21.a Nî TK 632 : 236.700.000
Nî TK 133 : 23.670.000
Cã TK 331XN : 260.370.000
b. Nî TK 131HCN : 268.950.000
Cã TK 511 : 244.500.000(=30x8.150.000)
Cã TK 33311: 24.450.000
22.a. Nî TK 003 : 1.460.000.000
b. Nî TK 1122N : 1.400.000.000
Cã TK 131V§ : 1.400.000.000
c. Nî TK 007 : 100.000USD
d. Nî TK 003 : 1.460.000.000
e. Nî TK 1111 : 73.000.000
Cã TK 131V§ : 73.000.000
g. Nî TK 131V§ : 73.000.000
Cã TK 111 : 73.000.000
h. Nî TK 131V§ : 77.000.000
Nî TK 413 : 3.300.000
Cã TK 511 : 73.000.000
NguyÔn Trêng Trung KÕ to¸n 9B - HN
B¸o c¸o tæng hîp
Cã TK 33311: 7.300.000
i. Nî TK 131V§ : 1.323.000.000
Cã TK 1122N : 1.323.000.000
23.a. Nî TK 144 : 840.000.000 (=60.000x14.000)
Cã TK1122N: 840.000.000
b. Cã TK 077 : 60.000USD

c. Nî TK632 : 876.000.000 (60.000x14.600)
Cã TK 144 : 840.000.000
Cã TK 413 : 36.000.000
d. Nî TK 632 : 17.520.000
Cã TK 3333: 17.520.000
e. Nî TK 133 : 87.600.000
Cã TK 33312: 87.600.000
g. Nî TK 131HCN : 1.002.191.344
Cã TK 511 : 911.083.040 (=112x8.134.670)
Cã TK 333311 : 91.108.304
24. Nî TK 331TK : 589.273.242
Cã TK 1121N : 589.273.242
25. Nî TK 1121N : 419.100.000
Cã TK 131SV : 419.100.000
26.a. Nî TK 144 : 28.770x14.000=402.780.000
Cã TK 1122N : 402.780.000
b. Cã TK 007N : 28.770USD
c. Nî TK 632 : 420.042.000(=28.770x14.000)
Cã TK 144 : 402.780.000
Cã TK 413` : 17.262.000
d. Nî TK 632 : 12.601.260
Cã TK3333 : 12.601.260
e. Nî TK 133 : 42.004.200
Cã TK 33312: 42.004.200
g. Nî TK 131SV : 509.729.672
NguyÔn Trêng Trung KÕ to¸n 9B - HN
B¸o c¸o tæng hîp
Cã TK 511 : 463.390.620 (=42x11.033.110)
Cã TK 33311: 46.339.062
27. Nî TK 334 : 30.000.000

Cã TK 111 : 30.000.000
28.a. Nî TK 144 : 25.410.000(=1815x14.000)
Cã TK 1122N : 25.410.000
b. Cã TK 007 : 1815USD
c. Nî TK 632 : 26.499.000(=1715x14.600)
Cã TK144 : 25.410.000
Cã TK 413 : 1.089.000
d. Nî TK 632 : 1.324.953
Cã TK 3333 : 1.324.953
e. Nî TK 133 : 2.649.900
Cã TK 33312: 2.649.900
g. Nî TK 131KN : 34.292.160
CãTK 511 : 32.659.200(=27x1.209.600)
Cã TK 33311: 1.632.960
29. Nî TK 111 : 47.404.545
Cã TK 1388V : 47.404.545
30. Nî TK 641 : 5.000.000
Nî TK 632 : 15.000.000
Cã TK 214 : 20.000.000
31. Nî TK 1121N : 1.002.191.344
Cã TK 131HCN : 1.002.191.334
32. Nî TK 641 : 20.128.000
Nî TK 642 : 65.500.000
Cã TK 334 : 85.628.000
33. Nî TK 641 : 20.128x19%=3.824.320
Nî TK 642 : 65.500.000x19%=12.445.000
Nî TK 334 : 85.628.000x6%=5.137.680
NguyÔn Trêng Trung KÕ to¸n 9B - HN
B¸o c¸o tæng hîp
Cã TK 338 : 85.628.000x25%=21.407.000

3382 : 85.628.000x1%=856.280
3383 : 85.628.000x3%=2.568.840
3384 : 85.628.000x2%=1.712.560
34. Nî TK 334 : 60.000.000
CãTK 111 : 60.000.000
35.a. Nî TK 641 : 3.000.000
Nî TK 642 : 6.000.000
Nî TK 133 : 900.000
CãTK 111 : 9.900.000
b. Nî TK 641 : 3.120.000
Nî TK642 : 4.120.000
Nî TK 133 : 724.000
Cã TK 111 : 7.964.000
c. Nî TK 641 : 482.600
Nî TK 642 : 650.200
Nî TK133 : 56.640
Cã TK 111 : 1.189.440
36 . Nî TK 334 : 50.490.320
Cã TK 111 : 50.490.320
37 ) Nî TK 911 : 4.373.926.833
Cã TK 632 : 3.981.056.713
Cã TK 641 : 289.154.920
Cã TK 642 : 103.715.200
38) Nî TK 511 : 4.741.182.860
Cã TK 911 : 4.741.182.860
39) Nî TK 911 : 367.256.027
Cã TK 421 : 367. 256.027
40 . Nî TK 33311 : 284.809.634
Cã TK 133 : 284 .809.634
NguyÔn Trêng Trung KÕ to¸n 9B - HN

B¸o c¸o tæng hîp
S¬ ®å ch÷ T
TK111 TK 1121C
422.792.272 35.200.000 (14a 520.700.000 415.800.000 (5
1b) 64.317.000 128.484.930 (18 6) 316.250.000
16) 13.343.000 22.000.000 (20b
20e)73.000.000 73.000.000 (22g
29) 47.404.545 30.000.000 (27
60.000.000 (34
9.900.000 (35a
7.964.000 (35b
1.189.440 (35c
50.490.320 (36
198.064.545 418.228.690 316.250.000 415.800.000
202.628.127 421.150.000
TK 131QH TK 331HA
1.091.802.600 2.260.230.000
4b)316.250.000 316.250.000 (6 283.360.000 (8a
8b)289.520.000 289.520.000 ( 10
582.080.000 582 .080.000 283.360.000
NguyÔn Trêng Trung KÕ to¸n 9B - HN

×