Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 101)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.56 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 
2021­2022
Mơn: TỐN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao 
đề)   
                                                   
MàĐỀ 101 

         (Đề gồm có 03 trang)

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau 

  

0

+

0

 Mệnh đề nào sau đây đúng ?
f x < 0, ∀ x ( 1;5 )
A.  ( )
.
B. .
C. .
D. .


Câu 2. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất đối với ?
A. . 
B. .
C. .
 

D. .

Câu 3.  Trong mặt phẳng   Oxy   cho đường thẳng   d   có phương trình . Vectơ  nào sau đây là 
vectơ chỉ phương của đường thẳng  d ?
r
r
r
r
u
=
(5;3).
u
=
(1;3).
u
=
(3;

1).
u
A. 
B. 
C. 
D.  = (5;1).

Câu 4. Cho biểu thức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  khi 
B.  khi 
 
 
C.  khi 
D.  khi  
 
 
2
Câu 5. Tập nghiệm  S  của bất phương trình  x − 5 x + 6

A. 

S = ( 2;3) .  

0  là
B.  

[ ] 
;2] [3; +�)
C. 
D.  S = (−��
Câu 6. Cho đường trịn (C) có phương trình . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm  là
A. .
B. 
     C. . 
D. 
Câu 7. Cho  là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? 
 

A.  
B.  
C. 
D.  
Câu 8. Giá trị  là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
 
S = 2;3 .


A.  
B. 
C. 
Câu 9. Cho  là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng? 
 
A. 
B.  
C.  
D. 

D.  

π
Câu 10. Trên đường trịn lượng giác gốc A , điểm cuối của cung có số đo  6 thuộc góc phần tư 
 
thứ mấy?
A. 
B.  
C. 
D. 
Câu 11. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  

A. .
B. .
C. .
D. . 
Câu 12. Bảng xét dấu sau đây là của nhị thức bậc nhất nào?
    

A.  
B.     
C.     
D.  
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A.  
B. 
C. 
D. 
Câu 14. Cho  α là một góc lượng giác thỏa mãn  với . Tính ?
 
 
A.  
B.  
C. 
D.  

Câu 15. Cho tam giác ABC có  BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. Cho tam giác  ABC  có góc , và . Tính độ dài cạnh  BC .

A. 
B. 
C. 
D. 
x+3> 0
Câu 17. Tổng các nghiệm ngun của hệ bất phương trình  1 + 2 x 11 bằng 
 
A.
B.
C.
D. 
Câu 18. Cho  và , khi đó giá trị của  bằng
A. . 
B. .
C. . 
D. . 
Câu 19.  Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm  là giao điểm của hai đường 
chéo  AC  và  BD. Điểm   (với  a, b  là các số  ngun) là trung điểm của cạnh   CD  và  E  thuộc 
đường thẳng . Điểm  thuộc đường thẳng CD. Phương trình đường thẳng CD là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 20. Cho tam giác ABC vng cân tại A. Đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính 
R =  5 . Gọi  là bán kính của đường trịn nội tiếp tam giác ABC. Tính .


A. 

B. 


C.  

D.  

C : x − 1) + ( y − 2 ) = 9
Câu 21.  Trong mặt phẳng   Oxy cho đường tròn   ( ) (
. Tọa độ  tâm   I   và 
C
bán kính  R  của  ( ) là 
I 1; 2 , R = 9.
I −1; − 2 ) , R = 3.
I 1; 2 , R = 3.
I −1; − 2 ) , R = 9.
A.  ( )
 
B.  (
  C.  ( )
D.  (
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) 
a) Xét dấu biểu thức .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số  để bất phương trình  vơ nghiệm. 
 
Bài 2. (1,75 điểm)  
a) Viết phương trình đường trịn (C) có tâm  và bán kính .
b) Viết phương trình tổng qt của đường thẳng d đi qua điểm  và song song với 
đường thẳng . 
                            ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
             QUẢNG NAM

2

KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021­2022
Mơn: TỐN – Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
M
Đ
101

1
C

2
D

3
C

4
D

5
C


6
A

7
D

8
A

9
A

CÂU
10 11 12
D D A

13
B

14
B

15 16
B B

17
C

18

A

19
B

20
B

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Mà101, 103, 105, 107:
Câu

Nội dung

Điểm

a) Xét dấu biểu thức .

(0,75 đ)
0,5

1a

Bảng xét dấu: 
0,25

  0

0


b) Tìm tất cả các giá trị của tham số  để bất phương trình  vơ nghiệm. 
 
1b

Bất phương trình  vơ nghiệm khi và chỉ khi  

(0,5 đ)
0,25
0,25

2a

Viết phương trình đường trịn (C) có tâm  và bán kính .
PT đường trịn 

(0,75đ)
0,75

21
C


2b

Viết phương trình tổng qt của đường thẳng    đi qua điểm và 
song song với đường thẳng . 
Vì  nên phương trình đường thẳng d có dạng
(Nếu khơng có điều kiện : trừ 0,25 chấm tiếp)

(1,0 đ)

0,5

 nên (thỏa)

0,25

KL phương trình đường thẳng 

0,25

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 
2021­2022
Mơn: TỐN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao 
đề)   
MàĐỀ 102 
                                                   

         (Đề gồm có 03 trang)

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trên đường trịn lượng giác gốc, điểm cuối của cung có số đo  thuộc góc phần tư thứ 
mấy?
A. 
B.  
C. 
D. 

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  là
A.  
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Trong mặt phẳng cho đường trịn (C) có phương trình . Phương trình tiếp tuyến của 
(C) tại điểm  là
A.  
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Cho  là một góc lượng giác thỏa mãn  với . Tính .
 
 
A. 
B.  
C.  
D.  
Câu 5. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A. 
B. 
C.  
D. 
Câu 6. Cho  là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng? 
 
A.  
B.  
C. 
D. 
Câu 7. Bảng xét dấu sau đây là của nhị thức bậc nhất nào?

     x  

f

x

 
 

 

 


 



 

 
 

 

A.  
B.  
C. 
D. 
Câu 8. Cho tam giác ABC có . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Trong mặt phẳng  cho đường trịn . Tọa độ tâm  và bán kính  của là 


A. 
B.  C. D.  
Câu 10. Cho  là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? 
 
A. 
B.  
C.  
D.  
Câu 11. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng  có phương trình  Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ 
phương của đường thẳng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12. Cho biểu thức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  khi 
B.  khi 
 
 
C.  khi  
D.  khi 
 
 

Câu 13. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất đối với ?
A. .
B. .
C. .
D. .
 
Câu 14. Cho tam giác  có góc ,  và . Tính độ dài cạnh  
A. .    B. .       C. .
D. .
Câu 15. Giá trị  là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
 
A. 
B. 
C.  
D.  
Câu 16. Tìm tập nghiệm  của bất phương trình  
A. .
B. .
C. . 
D. .
Câu 17. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau

f x  

   
 



    0 


 



  0 

 

 
 

 

                              
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18.  Trong mặt phẳng , cho hình chữ  nhật  ABCD  có điểm   là giao điểm của hai đường 
chéo  AC  và  BD. Điểm   (với  a, b  là các số  nguyên) là trung điểm của cạnh   CD  và  E  thuộc 
đường thẳng . Điểm  thuộc đường thẳng CD. Phương trình đường thẳng CD là
A.   
B. 
C.             D. 
Câu 19. Tổng các nghiệm ngun của hệ bất phương trình  bằng
A. 
B. 
C. 

D. 
Câu 20. Cho  và , khi đó giá trị của  bằng
A. . 
B. .
C. . 
D. . 
Câu 21. Tam giác ABC vng cân tại A. Đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính . 
Gọi  là bán kính của đường trịn nội tiếp tam giác ABC. Tính .
A. 
B.  
C. 
D. 
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) 
a) Xét dấu biểu thức .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số  để bất phương trình  
 
vơ nghiệm.


Bài 2. (1,75 điểm)  
a) Viết phương trình đường trịn (C) có tâm  và bán kính .
b) Viết phương trình tổng qt của đường thẳng d đi qua điểm  và song song với đường 
thẳng . 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
             QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021­2022
Mơn: TỐN – Lớp 10


HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
M
Đ
102

1
C

2
B

3
C

4
B

5
B

6
D

7
A

8

A

9
A

CÂU
10 11 12
D B B

13
D

14
D

15 16
C C

17
C

18
A

19
B

20
A


B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Mà102, 104, 106, 108.

Câu

Nội dung

Điểm

a) Xét dấu biểu thức .
1a

(0,75 đ)
0,5

Bảng xét dấu: 
0,25

 0

0

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số  để bất phương trình  vơ nghiệm.
 
1b

Bất phương trình  vơ nghiệm khi và chỉ khi

(0,5 đ)
0,25

0,25

2a

Viết phương trình đường trịn (C) có tâm  và bán kính .
PT đường trịn 

2b

Viết phương trình tổng qt của đường thẳng  đi qua điểm và song 
song với đường thẳng . 
Vì  nên phương trình đường thẳng d có dạng 
(Nếu khơng có điều kiện : trừ 0,25 chấm tiếp)
 nên (thỏa)

(0,75đ)
0,75
(1,0 đ)
0,5
0,25

21

D


KL phương trình đường thẳng 
Ghi chú: ­ Học sinh giải cách khác đúng  thì  được điểm tối đa của câu đó. 
               ­ Tổ Tốn mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­


0,25



×