Tải bản đầy đủ (.docx) (267 trang)

Học tiếng Trung (Đài Phát Thanh Quốc Tế Trung Quốc CRI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.73 KB, 267 trang )

中中中中中中中中

Học tiếng phổ thông Trung Quốc

Biên soạn : Ban Việt ngữ, đài phát thanh quốc tế Trung Quốc.
Biên tập: 中中中 (中中)

1


Bài 1中"中中……中中……"中中
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
Chỉ có giao lưu nhiều mới có thể tiến bộ, nếu các bạn muốn học giỏi tiếng Phổ
thông Trung Quốc thì nhất định phải nói nhiều và luyện tập nhiều các bạn nhé.
只只只只只, 只只只只只, 只只只只只只只只只只, 只只只只只只只只只只只只只只
"亲 亲 zhí yǒu …… 亲 亲 cái nénɡ……"亲
"Chỉ có... mới có thể... " thường đi với nhau, chỉ điều kiện.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhí yǒu duō jiāo liú 只 cái nénɡ yǒu jìn bù
Chỉ có giao lưu nhiều, mới có thể tiến bộ.
只只 jiāo liú: giao lưu.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
Giao lưu là chỉ hai bên cung cấp những thứ mình có cho nhau, tìm hiểu lẫn
nhau.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
wén huà jiāo liú 只ɡǎn qínɡ jiāo liú 只xìn xī jiāo liú
Giao lưu văn hóa, giao lưu tình cảm, giao lưu tin tức.
亲亲 jìn bù: tiến bộ.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
Tiến bộ là chỉ người hoặc sự vật đi lên hoặc phát triển.
亲亲亲 yǒu jìn bù 亲亲亲亲亲 x xí jìn bù 亲亲亲亲亲 shè huì jìn bù


2


Có tiến bộ, học tập tiến bộ, xã hội tiến bợ.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhí yǒu nǐ de huà 只 wǒ cái nénɡ xiānɡ xìn.
Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin.
只只 xiānɡ xìn: tin tưởng.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
Tin tưởng là cho rằng chính xác, đích xác khơng nghi ngờ.

只只只 xiānɡ xìn nǐ 只只只只只 xiānɡ xìn zì jǐ 只只只只只 xiānɡ xìn kē xué
Tin tưởng bạn, tin tưởng bản thân, tin tưởng khoa học.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ā jùn zhí yǒu xué xí hǎo, cái nénɡ kǎo shànɡ dà xué.
Tuấn chỉ có học tập giỏi mới có thể thi đỗ đại học.
亲亲 ( xué xí ): học tập.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
Học tập là chỉ những biến đổi lâu dài trong khuynh hướng hành vi, nỗ lực và
tâm lý do kinh nghiệm của người học dẫn đến.

只只只只 xué xí tī qiú只只只只只 xué xí dú shū 只只只只只 xué xí z fàn 只
Học đá bóng, học đọc sách, học nấu ăn.
只只 ( dà xué ): đại học
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
3


Đại học là chỉ cơ cấu giáo dục cao cấp cung cấp điều kiện giảng dạy và nghiên

cứu. Ở Trung Quốc có nhiều trường đại học nổi tiếng.

只只只只 qīnɡ huá dà xué 只只只只只 běi jīnɡ dà xué 只只只只只 rén mín dà xué只
Đại học Thanh Hoa, Đại học Bắc Kinh, Đại học Nhân Dân.
亲 ( kǎo ): thi.
只只只只只"只"只只只只只Thi trong câu là động từ.
只只只 kǎo yǔ wén 只只只只 kǎo yīnɡ yǔ 只只只只 kǎo jià zhào.
Ví dụ : thi ngữ văn, thi Anh văn, thi bằng lái xe.

Bài 2中"中中……中……"中中
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
Nếu các bạn muốn học giỏi tiếng Phổ thông Trung Quốc, thì nhất định phải nói
nhiều và luyện tập nhiều. Câu "Nếu...... thì ......" thường được dùng trong tiếng
Trung Quốc.
"亲亲……亲……"亲 (rú ɡuǒ … … jiù … …)
Nếu... thì...thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.

Sau đây chúng ta học câu thứ nhất:
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
rú ɡuǒ tīnɡ zhònɡ pénɡ you men xiǎnɡ xué hǎo pǔ tōnɡ huà 只 jiù yí dìnɡ yào
duō shuō duō liàn xí.
4


Nếu các bạn muốn học giỏi tiếng phổ thông Trung Quốc, thì nhất định phải nói
nhiều và luyện tập nhiều.

只只 (pénɡ you): bạn, bằng hữu.
Ví dụ :亲亲亲 (nán pénɡ you): bạn trai.

亲亲亲 (nǚ pénɡ you): bạn gái.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
rú ɡuǒ nǐ cāi duì le 只 wǒ jiù ɡào su nǐ.
Nếu bạn đoán đúng thì tôi sẽ nói cho bạn biết.

只 (cāi): đoán, dự đoán.
Khẩu ngữ thường nói:
只只只只cāi duì le): Đoán đúng rồi.
只只只只 只cāi bù chū lái): Không đoán ra,
只只只只 只wǒ xiā cāi de): Tơi đoán mị.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
rú ɡuǒ ā xiá ài chī qiǎo kè lì, wǒ jiù duō mǎi jǐ hé sònɡ ɡěi tā.
Nếu Hà thích ăn sơ-cơ-la, thì tơi mua thêm mấy hợp tặng cơ ấy.

只只chī): ăn.
Ví dụ : 只只只chī fàn): ăn cơm,
lì): cật lực.

只只只chī yào): ́ng th́c,

只只 只chī

亲 (mǎi) : mua.
Ví dụ : 亲亲(mǎi mɑi): mua bán.
只只 (mǎi shū): mua sách

亲亲(mǎi fánɡ): mua nhà

只只只 (mǎi ɡǔ piào): mua cổ phiếu
5



只只 (mài fánɡ) bán nhà.

只只(mài chē ) bán xe

亲亲亲(mài ɡǔ piào) , bán cở phiếu.

只(sịnɡ): cho, tặng, biếu.v.v...
Ví dụ :只只 (sịnɡ lǐ)tặng qua
只只(sịnɡ xínɡ): tiễn đưa, tiễn chân.

只只(sịnɡ xìn): đưa thư.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲

Bài 3: "不不(bú dàn)……不不(ér qiě)……"不不
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
Thu Nguyệt không những đi qua Vịnh Hạ Long, mà cịn đi qua TP. Hờ Chí
Minh. 只只只只只只只只只只只只只只只只只只只只只只

Vừa rồi Thu Nguyệt nói : Không những đi qua Vịnh Hạ Long, mà cịn đi qua
TP. Hờ Chí Minh. Mẫu câu "Khơng những......., mà cịn......." thường được dùng
trong tiếng Trung Q́c.

只只(bú dàn)……只只(ér qiě)……
Khơng những..... mà cịn........., thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ
tăng tiến. Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.

Sau đây chúng ta học câu thứ nhất: 只只只只只只只只只只

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
wǒ bú dàn qù ɡuò xià lónɡ wān 只 ér qiě qù ɡ hú zhì mínɡ shì
Tơi khơng những đi qua Vịnh Hạ Long, mà cịn đi qua thành phớ Hờ Chí Minh.

只只只只xià lónɡ wān): Vịnh Hạ Long.
6


亲亲亲亲亲hú zhì mínɡ shì): Thành phớ Hờ Chí Minh.

Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ hai: 只只只只只只只只只只只
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ā fānɡ bú dàn huì chànɡ ɡē 只 ér qiě huì tán ɡānɡ qín.
Phương khơng những biết hát, mà cịn biết chơi đàn pi-a-nơ.
只只只chànɡ ɡē): ca hát.

只只只ɡānɡ qín ): đàn pi-a-nơ.

Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba: 只只只只只只只只只
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ā qiánɡ bú dàn huì tī zú qiú 只 ér qiě huì dǎ wǎnɡ qiú.
Cường khơng những biết đá bóng, mà cịn biết chơi quần vợt.
只只只只tī zú qiú): đá bóng.

只只只wǎnɡ qiú): quần vợt.

Bài 4: "不(yī)……不(jiù)……" 不不
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲)
Tôi hễ có thời gian là đi bơi lội. 只只只只只只只只只只只只只只只
只(yī)……只(jiù)……: Hễ....... là......., thường dùng liền với nhau để biểu thị

nối tiếp.

Sau đây chúng ta học câu thứ nhất : 只只只只只只只只只只只
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ā yǒnɡ yí kàn diàn yǐnɡ jiù xīnɡ fèn
Dũng hễ xem phim là phấn khởi.
只只只只kàn diàn yǐnɡ ): xem phim.

只只只xīnɡ fèn): phấn khởi
7


亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ā fènɡ yì tīnɡ qínɡ ɡē jiù kū
Phượng hễ nghe tình ca là khóc.
只kū): khóc.

只只只qínɡ ɡē): tình ca.



亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ā lì de shānɡ diàn yì kāi zhānɡ jiù yǒu kè rén lái
Cửa hàng của Lực hễ mở cửa là có khách đến.
只只(shānɡ diàn ): cửa hàng, cửa hiệu.
亲亲(kè rén ): khách, khách hàng.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ā hónɡ yì kāi huì fā yán jiù jǐn zhānɡ
Hồng hễ phát biểu trong cuộc họp là hồi hộp.


只只(kāi huì): họp, hội nghị.

只只(fā yán ): phát ngôn, phát biểu.

只只(jǐn zhānɡ ): khẩn trương, hời hợp, căng thẳng.

Bài 5不不不(yīn wèi)……不不(s yǐ)……"不不
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
8


Thu Nguyệt : Trong Hán ngữ : "只只……只只……"là mẫu câu thường thấy để
biểu đạt quan hệ nhân quả. Ví dụ : 只只只只只只只只只只只只只只只只只只只
Bởi vì cuốn sách này quá tuyệt vời , cho nên nhiều người tranh nhau mua..

"只只(yīn wèi)……只只(suó yǐ)……" : Bởi vì........cho nên.........

Vậy sau đây chúng ta học câu thứ nhất: 只只只只只只只只只只只
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
yīn wèi zhè běn xiǎo shuō tài jīnɡ cǎi le 只suó yǐ hěn duō rén qù qiǎnɡ ɡòu
Bởi vì cuốn tiểu thuyết này quá tuyệt vời, cho nên nhiều người tranh nhau mua.

只只(xiǎo shuō ): tiểu thuyết.

只只 (jīnɡ cǎi ): tuyệt vời.

亲亲(qiǎnɡ ɡòu ): tranh nhau mua.
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ hai: 只只只只只只只只只只:


亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
yīn wèi ā yǒnɡ tān wán diàn zǐ yóu xì 只 suó yǐ qī mị kǎo shì bù jí ɡé
Bởi vì Dũng mải chơi game, cho nên thi hết học kỳ không đạt điểm trung bình.
只只(tān wán ): mải chơi.

只只只只(diàn zǐ yóu xì ): game.

只只只只 (qī mị kǎo shì): thi hết học kỳ.
只只(jí ɡé ): đạt yêu cầu, đạt qui cách.v.v...

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba:
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲

9


yīn wèi mā mɑ xǐ huɑn chī shuí ɡuǒ 只 suó yǐ ā qiánɡ jīnɡ chánɡ mǎi shuí ɡuǒ
huí jiā
Bởi vì mẹ thích ăn hoa quả, cho nên Cường thường mua hoa quả về nhà.
亲亲 ( xǐ huɑn): thích, yêu mến.v.v...

亲亲 (shuí ɡuǒ ): hoa quả.

只只(huí jiā ): về nhà.

Bài 6: "不不(suī rán)……不不(dàn shì)……" 不不

Mẫu câu "只只 suī rán……只只 dàn shì……".
"Tuy ...... nhưng ......." là kết cấu biểu thị chuyển ngoặt trong câu.. Mệnh đề sau
biểu đạt ý nghĩa ngược với mệnh đề trước.


只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ nhất:
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
suī rán jīn tiān tiān qì hěn lěnɡ 只 dàn shì ā xiá hái shì chuān zhe duǎn qún
Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.
只只 (jīn tiān): Hôm nay.

只只 (tiān qì): thời tiết.

只 (chuān): mặc.
只只只只只只只chuān duǎn qún ) : Ví dụ: mặc váy ngắn.
只只 (duǎn qún ): váy ngắn.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ hai:
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
suī rán zhè ɡe rèn wù kàn zhe jiǎn dān 只 dàn shì hěn nán wán chénɡ
Tuy nhiệm vụ này xem ra đơn giản, nhưng rất khó hoàn thành.
只只 (rèn wù ): nhiệm vụ.

只只 (jiǎn dān ): đơn giản.
10


亲 (nán): khó.
只只只只只只hěn nán只只只只只只fēi chánɡ nán 只: Rất khó.
亲亲 亲wán chénɡ): hoàn thành.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba只
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
suī rán yǒu kùn nɑn 只 dàn shì wǒ bú huì tuì suō

Tuy có khó khăn, nhưng tôi không lùi bước.
只只 (kùn nɑn ): khó khăn.

只只 ( tuì suō ): lùi bước.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲Chúng ta học tiếp câu thứ tư:
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
suī rán wài miàn zài xià yǔ 只 dàn shì wǒ hái shì huì qù xué xiào
Tuy bên ngoài đang mưa, nhưng tôi vẫn đến trường.
亲亲 (xià yǔ ): mưa, trời mưa.
亲亲亲亲亲亲亲"mưa"亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲,亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
Ghi chú: "mưa" trong thiếng Hán là "只"(danh từ) hoặc "只只" (động từ).
亲亲 亲xué xiào ): trường, trường học, nhà trường.

Bài 7: "不不(nìnɡ kě) … … 不不(yě bù)……"不不

Mẫu câu : "只(nìnɡ) 只(kě) …… 只(yě) 只(bù)……"
“Thà...... cũng không........” trong câu biểu thị sự lựa chọn. Nội dung nói trong
mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong hai nội dung.
Ví dụ :
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
11


wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě
Tơi thà chịu đói cũng khơng thèm nhận bớ thí.
只只 ái è: bị đói, chịu đói.

只只 jiē shòu: tiếp nhận, tiếp thu.


只只 shī shě: cho, bớ thí.

Sau đây chúng ta học câu thứ hai只
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ 只 yě bú rànɡ xué shenɡ shòu lèi
Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.

只只 lǎo shī: giáo viên, cô giáo, thầy giáo.
只只 xīn kǔ: vất vả, gian khổ.

只只 xué shēng: học sinh.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ 只 yě bú rànɡ dí rén qīn lüè zì jǐ de ɡuó jiā
Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.
只只 zhàn shì: chiến sĩ.

只只 xī shēnɡ: hy sinh.

只只 dí rén: kẻ địch.
只只 qīn lüè: xâm lược.

只只 ɡuó jiā: q́c gia, đất nước.

Bài 8: " 中中jì中……中中u中……"中中
Mẫu câu :" 亲亲jì 亲……亲亲u 亲……"
vừa....... vừa......., đã......... lại......., trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức
quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.
"只只jì 只……只只yòu 只……": " vừa....... vừa......., đã......... lại......."


12


亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jiě jie jì bú shì yī shēng yòu bú shì hù shì
Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.
只只 jiě jie: chị, chị gái.

只只 yī shēng: bác sĩ.

亲亲 hù shì: y tá, hợ lý.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ɡē ɡe jì bù xǐ huɑn zuò qì chē 只 yòu bù xǐ huɑn z huǒ chē
Anh trai vừa khơng thích ngời ơ tơ, lại khơng thích ngời tàu hỏa.
只只 ɡē ɡe: anh, anh trai.

只只 qì chē: xe hơi.

只只 huǒ chē: tàu hỏa.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
dì di jì bú huì chōu yān 只yòu bú huì hē jiǔ
Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.
只只 dì di: em trai, em.

只只 chōu yān: hút thuốc .

只只 hē jiǔ: uống rượu.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
mèi mei de shū bāo jì měi ɡuān 只u shí nɡ
Cặp sách của em gái vừa đẹp vừa thực dụng.

只只 mèi mei: em gái.

只只 shū bāo: cặp sách.

只只 měi ɡuān: đẹp, mỹ quan.

只只 shí yònɡ : thực dụng.

Bài 9: "不(wú) 不(lùn) …… 不(dōu) ……"不不
13


Mẫu câu : "只(wú) 只(lùn) … … 只(dōu) … …" .
bất kể...... đều......, dù...... đều....... Trong câu biểu đạt điều kiện, tức mệnh đề
phụ cho biết loại bỏ mọi điều kiện, mệnh đề chính chứng minh trong bất cứ điều
kiện nào cũng sẽ có kết quả.
"只(wú) 只(lùn) … … 只(dōu) … …": "bất kể...... đều......, dù...... đều......."
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
wú lùn huán jìnɡ duō me è liè 只 xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ zhǎnɡ
Bất kể môi trường khắc nghiệt thế nào, cây cỏ đều cố gắng sinh trưởng.
只只 huán jìnɡ: môi trường.

只只 è liè: xấu, kém, khắc nghiệt.v.v....

只只 nǔ lì: nỗ lực, cố gắng.

只只 shēnɡ zhǎnɡ: sinh trưởng.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
wú lùn shēnɡ huó de lù yǒu duō kán kě 只 wǒ men dōu yīnɡ ɡāi hǎo hǎo de zǒu

xià qu
Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.

Từ mới.
只只 shēnɡ huó: sinh hoạt, cuộc sống.

只只 kán kě: gập ghềnh.

只只 zǒu lù: đi đường.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
wú lùn nǐ de fù mǔ zěn yànɡ pī pínɡ nǐ 只tā men dōu shì wéi nǐ hǎo
Bất kể bố mẹ bạn phê bình bạn như thế nào, đều là vì muốn tốt cho bạn.
只只 fù mǔ: bớ mẹ.

只只 pī pínɡ: phê bình.

只 hǎo: tớt.

Bài 10: "不(lián)......不(dōu)......"不不
14


Mẫu câu :"只(lián)......只(dōu)......": "ngay cả ...... đều.......", trong câu biểu đạt
quan hệ tăng tiến .

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jīn tiān tài mánɡ le 只 lián fàn dōu méi yǒu chī
Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn.


只(mánɡ)

只(mánɡ) 只(lù) : bận, bận rộn.

只(chī) 只(fàn): ăn cơm.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲Chúng ta học tiếp câu thứ hai.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhè ɡe wèn tí lián wǒ men bān zuì yōu xiù de xué shenɡ dōu huí dá bù liǎo
Vấn đề này ngay cả học sinh giỏi nhất lớp chúng tôi cũng không trả lời được.

只(wèn) 只(tí): vấn đề.

只(yōu) 只(xiù):ưu tú, giỏi.

亲(xué) 亲(shenɡ): học sinh.

亲(huí) 亲(dá): trả lời.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲Chúng ta học tiếp câu thứ ba.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhè shǒu tánɡ shī tài jīnɡ diǎn le 只 lián sān suì xiǎo hái dū huì bèi
Bài thơ Đường này quá kinh điển, ngay cả trẻ lên ba cũng tḥc lịng.

只(tánɡ) 只(shī): thơ Đường.

只(jīnɡ) 只(diǎn): kinh điển.

亲(xiǎo) 亲(hái) 亲 亲(hái) 亲(zi): trẻ em, trẻ con.
15



亲(bèi) 亲 亲(bèi) 亲(sịnɡ): tḥc lịng.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ tư.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ā hónɡ fā shāo le 只lián hǎo pénɡ you de shēnɡ rì jù huì dōu méi cān jiā
Hồng bị sốt, ngay cả sinh nhật của bạn thân cũng không tham gia.

Chúng ta học từ mời.
只(fā) 只(shāo): sốt.

只(shēnɡ) 只(rì): sinh nhật.

只(jù) 只(huì): hội họp, gặp mặt.

只(cān) 只(jiā): tham gia.

Bài 11: "中(jì) 中(rán) …… 中(jiù) ……"中中
Mẫu câu : " 亲(jì) 亲(rán) …… 亲(jiù) ……"
"đã......thì......" trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích
nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jì rán yǐ jīnɡ jué dìnɡ le 只 zài shuō shén me yě méi yǒu yònɡ le
Đã quyết định rồi, thì nói gì cũng không có tác dụng nữa.

只(yǐ) 只(jīnɡ): đã.


只(jué) 只(dìnɡ): qút định.

亲(méi) 亲(yǒu) 亲(nɡ): khơng có tác dụng,

16


亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲Chúng ta học câu thứ hai.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jì rán bǎ yī fu nònɡ zānɡ le 只 jiù ɡán jǐn tuō xià lái xǐ yi xǐ 只
Đã làm bẩn áo rồi, thì cởi ngay ra giặt đi.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲: Từ mới.
只(yī) 只(fu): áo, quần áo.

只(zānɡ): bẩn, bẩn thỉu.

亲(ɡán) 亲(jǐn): ngay,nhanh, lập tức.
只(tuō) 只 只(tuō) 只(yī) 只(fu): cởi, cởi áo.
只(xǐ) 只 只(xǐ) 只(yī) 只(fu): giặt, rửa, giặt quần áo.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲Chúng ta học tiếp câu thứ ba.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jì rán nǐ de kàn fǎ fú hé shí jì qínɡ kuànɡ 只 nà jiù yīnɡ ɡāi jiān chí dào dǐ
Nhận định của bạn đã phù hợp tình hình thực tế, thì nên kiên trì đến cùng.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲: Chúng ta học từ mới.
只(kàn) 只(fǎ): nhận xét, nhận định, cách nhìn.
亲(fú) 亲(hé): phù hợp.
亲(shí) 亲(jì): thực tế.
hình.

亲(qínɡ) 亲(kuànɡ): tình trạng, tình


只(yīnɡ) 只(ɡāi): nên.
只(jiān) 只(chí) 只(dào) 只(dǐ): kiên trì đến cùng.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲Chúng ta học câu thứ tư.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jì rán tā de huà bù kě kào 只 nà nǐ jiù bú yào xiānɡ xìn
17


Lời nói của anh ấy không đáng tin cậy, thì bạn đừng tin.
只(kě) 只(kào): đáng tin cậy, chắc chắn.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲"亲(jì) 亲(rán) … … 亲(jiù) … …" 亲亲亲亲亲亲亲亲
亲亲

Bài 12: " 不(jí) 不(shǐ) ……不(yě) ……"不不
Mẫu câu "亲亲……亲……" 亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
"dù......cũng......" trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích
nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả.

Sau đây chúng ta học câu thứ nhất: 只只只只只只只只只只只
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jí shǐ wǒ de chénɡ jì shì quán bān dì yī , yě bù nénɡ jiāo ào
Dù thành tích của tơi đứng đầu lớp, cũng khơng được kiêu ngạo.
只只 chénɡ jì: thành tích.

只只 quán bān: cả lớp, toàn lớp.

只只 dì yī: đệ nhất, đứng đầu.

只只 jiāo ào: kiêu ngạo, kiêu hãnh.


只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ hai.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jí shǐ tā men fànɡ qì le yuán lái de xiǎng fǎ只 yě méi yǒu guān xì
Dù họ bỏ ý kiến ban đầu cũng không hề gì.
只只 fànɡ qì: bỏ, bỏ đi.

只只 yuán lái: ban đầu, vốn dĩ.

亲亲 xiǎng fǎ: ý nghĩ, ý kiến, cách nghĩ.
只只 guān xì: quan hệ, can hệ, hề gì.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ ba.
18


亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jí shǐ wǒ cí zhí lí kāi zhè jiā ɡōnɡ sī 只 yě huì hé tónɡ shì men bǎo chí lián xì
Dù tôi đã từ chức rời khỏi công ty này, nhưng vẫn giữ liên hệ với các đờng
nghiệp.
只只 cí zhí: từ chức.

只只 lí kāi: rời, rời khỏi.

只只 ɡōnɡ sī: cơng ty.

只只 tónɡ shì: đờng nghiệp.

亲亲 bǎo chí: giữ, giữ gìn.


亲亲 lián xì: liên hệ.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ tư.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
jí shǐ wǒ fù yǒu le只 yě bú huì wànɡ jì pín qiónɡ de rì zi
Dù tơi giàu có cũng không quên những năm tháng nghèo khó.
亲亲 fù yǒu: giàu có.

亲亲 pín qiónɡ: nghèo, nghèo nàn.

Bài 13: " 中(nà) 中(me) … … 中(nà) 中(me) "中中
Mẫu câu "亲亲……亲亲" 亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
"...... thế....... thế" trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các
mệnh đề là quan hệ bình đẳng.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
19


xià tiān de yè wǎn, shì nà me nínɡ jìnɡ, nà me měi lì
Đêm hè thật là yên tĩnh thế, tươi đẹp thế.
只只 ià tiān: mùa hè.

只只 yè wǎn: buổi tới, đêm.

只只 nínɡ jìnɡ: n tĩnh, tĩnh mịch, n ắng.
只只 měi lì: mỹ lệ, tươi đẹp.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ hai.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
qiū tiān de yuè liɑnɡ shì nà me jiǎo jié, nà me mínɡ liànɡ
Trăng thu trong thế, sáng thế.
只只 qiū tiān: mùa thu.
只只 jiǎo jié: trong, vằng vặc.

只只 yuè liɑnɡ: mặt trăng.
只只 mínɡ liànɡ: sáng, trong sáng.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ ba.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
ɡē shǒu de shēnɡ yīn shì nà me qīnɡ cuì , nà me dònɡ tīnɡ
Giọng hát của ca sĩ trong trẻo thế, rung động thế.
只只 ɡē shǒu: ca sĩ.

只只 shēnɡ yīn: âm thanh, giọng.

只只 qīnɡ cuì: trong trẻo, ngọt ngào.

只只 dịnɡ tīnɡ: rung đợng, êm tai.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ tư.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
tā de wú dǎo dònɡ zuò zǒnɡ shì nà me yōu měi, nà me qīnɡ nɡ
Đợng tác múa của cơ ấy lúc nào cũng đẹp mắt thế, uyển chuyển thế.
20


只只 wú dǎo: múa.
只只 yōu měi: đẹp.


只只 dịnɡ z: đợng tác.
只只 qīnɡ yínɡ: mềm mại, uyển chuyển, dịu dàng.

Bài 14: " 不(yì) 不(biān) …… 不(yì) 不(biān) …… " 不不
Mẫu câu " 只(yì) 只(biān) ……只(yì) 只(biān) …… ".:

vừa.......vừa.......

trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ
bình đẳng.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
wǒ yì biān tiào wànɡ yuǎn fānɡ 只 yì biān h yì tónɡ nián shí ɡuānɡ 只
Tơi vừa nhìn về phương xa, vừa nhớ lại thời thơ ấu.
亲亲 tiào wànɡ: nhìn xa.
lại
只只 yuǎn fānɡ: phương xa.

亲亲 h : hời tưởng, nhớ
只只 tónɡ nián: thơ ấu, bé.

只只 shí ɡuānɡ: thời, thời gian.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ hai.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
wǒ bú zàn chénɡ nǐ yì biān kāi chē yì biān dǎ diàn huà de z fǎ 只
Tơi khơng tán thành cách bạn vừa lái xe vừa gọi điện thoại.
只只 zàn chénɡ: tán thành.


只只 diàn huà: điện thoại.

只只 kāi chē: lái xe.

只只 zuò fǎ: cách, cách làm, kiểu làm.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
21


yuán ɡōnɡ yì biān tīnɡ línɡ dǎo jiǎnɡ huà 只 yì biān rèn zhēn zuò bǐ jì 只
Nhân viên vừa nghe lãnh đạo nói chuyện, vừa chăm chú ghi chép.
只只 ( yuán ɡōnɡ ) : nhân viên.

只只 ( línɡ dǎo ) : lãnh đạo.

只只 ( jiǎnɡ huà): nói chuyện.
jì ): ghi chép.

只只 ( rèn zhēn ): chăm chú.

只只 ( bǐ

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ tư.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zá jì yǎn yuán yì biān qí chē yì biān tóu lán 只
Diễn viên xiếc vừa đạp xe vừa ném bóng rổ.
亲亲 ( zá jì ): xiếc.

viên.
只只 ( qí chē ): đạp xe, cưỡi xe.

亲亲 ( yǎn yuán ): diễn
只只 ( tóu lán ): ném bóng rổ.

只只只只只只只只只只只只只只只只只只" 只(yì)只(biān)…… 只(yì) 只(biān) …… " 只
只只只只只只只只只

Bài 15:"中(bú) 中(shì)…… 中(ér) 中(shì)…… "中中
Mẫu câu
亲(bú) 亲(shì)…… 亲(ér) 亲(shì)…… " khơng phải...... mà là.......
Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa,
sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
22


亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhè cì luò xuǎn bú shì shī bài 只 ér shì nǐ mài xiànɡchénɡ ɡōnɡ de kāi shǐ 只
Không trúng cử lần này không phải là thất bại, mà là bạn bắt đầu hướng tới
thành cơng.

只只 l xuǎn: khơng trúng cử.
只只 chénɡ ɡōnɡ: thành công.

只只 shī bài: thất bại.
只只 kāi shǐ: bắt đầu, mở đầu.


只只只只只只只只只只:Sau đây chúng ta học câu thứ hai.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhè bú shì nǐ yí ɡè rén de ɡōnɡ láo 只 ér shì jí tǐ nǔ lì de jié ɡuǒ 只
Đây không phải là công lao riêng của bạn, mà là kết quả của nỗ lực tập thể.

只只 ɡōnɡ láo: cơng lao.

只只 jí tǐ: tập thể.

亲亲 nǔ lì: nỡ lực.

亲亲 jié ɡuǒ: kết quả.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhè bú shì cūn mín zì jǐ ɡài dé lóu fánɡ 只 ér shì zhènɡ fǔ bānɡ zhù jiàn shè de 只
Đây không phải là nhà lầu dân làng tự xây, mà là nhà do chính phủ giúp đỡ xây
dựng.

只只 cūn mín: dân làng..

只只 lóu fánɡ: nhà lầu

亲亲 zhènɡ fǔ: chính phủ, chính quyền.
亲亲 jiàn shè: xây dựng, kiến thiết.
23


只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ tư.
亲亲亲亲亲亲亲亲,亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲

yǒu shí wān qū bú shì qū fú ér shì wèi le shēnɡcún hé fā zhǎn .
Có lúc mềm dẻo không phải là khuất phục, mà là vì sinh tồn và phát triển.

只只 wān qū: uốn khúc, mềm dẻo.

只只 qū fú: khuất phục

只只 shēnɡ cún: sinh tờn.

只只 fā zhǎn: phát triển.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲" 亲(bú) 亲(shì)…… 亲(ér) 亲(shì)…… " 亲亲亲亲亲亲
亲亲亲亲
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "không phải.........mà là........"
chưa nhỉ?

Bài 16: "中(yǒu) 中(shí) 中(hịu)……中(yǒu) 中(shí) 中(hịu)……"
中中
Mẫu câu : "亲(yǒu) 亲(shí) 亲(hịu)……亲(yǒu) 亲(shí) 亲(hòu)……"
"có lúc...... có lúc.......". Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các
mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
rén de qínɡ xù shì duō biàn de 只 yǒu shí hịu ɡāo xìnɡ 只 yǒu shí hịu shānɡ xīn

24


Tâm trạng của con người là luôn biến đổi, có lúc phấn khởi, có lúc đau b̀n.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲: Từ mới.
亲亲 qínɡ xù: tâm trạng, tinh thần.
只只 ɡāo xìnɡ: phấn khởi, vui mừng.
只只 shānɡ xīn: đau lịng, đau b̀n.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ hai.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
y liànɡ yǒu shí hịu xiànɡ yuán pán 只 yǒu shí hịu xiànɡ lián dāo 只
Mặt trăng có lúc giớng như đĩa trịn, có lúc giớng như lưỡi liềm.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲: Chúng ta học từ mới.
亲 xiànɡ亲亲亲 hǎo xiànɡ: giớng, giớng như.
只只 yuán pán: đĩa trịn.

只只 lián dāo: lưỡi liềm.

只只只只只只只只只只只Sau đây chúng ta học câu thứ ba.
亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
zhè ɡè duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ yǒu shí hịu nɡ lái kāi huì 只 yǒu shí hịu nɡ lái
pái liàn 只
Hợi trường đa chức năng này có lúc dùng để hội họp, có lúc dùng để tập dượt.
只只只只 duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ: Hội trường đa chức năng.
只只 kāi huì: họp, hội họp.

只只 pái liàn: tập dượt, tập diễn.

亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲亲
diàn nǎo hǎo xiànɡ chū wèn tí le 只 yǒu shí hịu nénɡ kāi jī 只 yǒu shí hịu kāi bù
liǎo 只
25



×