ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy 2 là:
1 2
A. 3xy
C. 3 xy 2 + 1
D. xy 2
B. − .3x y
3
2) Giá trị của biểu thức −3x 2 y 3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3
B. -3
C. 18
D. -18
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
Số con 2
3
2
1
2
2
3
1
1
4
2
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư
B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình
D. Tổng số con của 12 gia đình
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 6
12
2
N=25
Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số cơng nhân trong một phân xưởng
có bảng số liệu sau:
7
7
8
7
8
8
6
4
5
4
8
8
3
6
7
6
5
7
7
3
6
4
4
6
6
8
6
6
8
8
Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng
2
3
2
Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến: − xy z. ( −3 xy )
2) Tính tổng:
2
1 2 1 2 1 2
xy + xy − xy
2
3
6
Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy
điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh: ∆BEC = ∆CDB .
b) Chứng minh ∆ECN = ∆DBM .
c) Chứng tỏ ED // MN.
=====================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt
B. Tần số
C. Trung bình
D. Giá trị trung
bình
2
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2 x + 3 y tại x = 1 và y = 2 là:
A. -8
B. -5
C. 4
D. 8
0
Câu 3 : Cho tam giác ABC có Â = 90 và AB = AC ta có:
A. ∆ABC là tam giác vuông.
1
B. ∆ABC là tam giác cân.
C. ∆ABC là tam giác vng cân.
Câu 4 : Một hình vng cạnh bằng 1 thì độ dài đường chéo là :
A. 2
C. 1
B. 2
D. 3
II. Tự luận:
Câu 1: Thu gọn các đơn thức sau và cho biết bậc của chúng:
(
a ) ( −2 xy ) . −3 x 2 y
(
b ) −4 x 2 y
)
)
2
Câu 2: Một bạn gieo một con xúc xắc 20 lần kết quả ghi lại số chấm xuất hiện trong các lần
gieo là:
1
4
3
5
6
1
4
4
6
5
2
3
4
5
2
1
6
4
6
2
a. Dấu hiệu là gì?
b. Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng.
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A có Â < 900. Kẻ BH vng góc với AC, CK vng góc với
AB (H ∈ AC , K ∈ AB ) . Gọi O là giao điểm của BH và CK.
a. Chứng minh: ∆ABH = ∆ACK
b. Chứng minh: ∆OBK = ∆OCH
c. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy điểm I sao cho IB = IC. Chứng
minh ba điểm A, O, I thẳng hàng.
=====================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn kết quả đúng:
Câu 1: Giá trị của x2 + xy – yz khi x = -2; y = 3; z = 5 là:
A. 13
B. 9
C. -13
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. 3yx(-y)
B.
−2
( xy ) 2
3
C.
−2 2
x y
3
D. -17
−2 2
xy
3
D.
−2
xy
3
Câu 3: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3; 9; 14
B. 2; 3; 5
C. 4; 9; 12
D. 6; 8; 10
Q
Câu 4: Độ dài RQ ở hình bên là:
(biết PQ = 3, PR = 4)
3
B. 5
A. 7
4
C. 6
D. 7
P
R
Bài II:
1) Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của chúng:
2
−2 2
xy z. − 3x 2 y
3
(
)
1
4
−1 2
xy
2
2
2
2) Tính tổng: 5 xy + xy +
Bài III: Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8
9
10
9
9
10
8
7
9
9
10
7
10
9
8
10
8
9
8
8
10
7
9
9
9
8
7
10
9
9
b) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
c) Lập bảng tần số
d) Tìm mốt của dấu hiệu, nêu ý nghĩa
e) tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Bài IV: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E. Trên tia đối của tia CA lấy
điểm F sao cho BE = CF. Nối EF cắt BC tại O. Kẻ EI song song với AF ( I ∈ BC ) .
a) Chứng minh tam giác BEI là tam giác cân.
b) Chứng tỏ OE = OF.
c) đường thẳng qua B và vng góc với BA cắt đường thẳng qua C và vng góc với AC
tại K. Chứng tỏ tam giác EKF là tam giác cân và OK vng góc với EF.
============================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y
B. 3+xy2
C. 2xy.(- x3 )
D. - 4xy2
2
2
2. Giá trị của biểu thức - 2x + xy tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2
B. - 18
C. 3
D. 1
3. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8
B. 5
C. 3
D. 7
2
4. Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức : 2x y +
= - 4x2y là:
A. 2x2y
B. -2x2y
C. -6x2y
D. - 4x2y
5.Số thực là đơn thức có bậc là:
A. 0
B. 1
C. Khơng có bậc
D. Đáp án khác
6.Cho tam giác ABC có: AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. góc A lớn hơn góc B
B. góc B lớn hơn góc C
C. góc A nhỏ hơn góc C
D. góc B nhỏ hơn góc C
7. Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C có số đo lần lượt là: 800, 400, 600. Thì:
A. AB > BC
B. AB > AC
C. BC > AC
D.Đáp án B và C đúng
8. Cho tam giác ABC có Â = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3
B. 12
C. 8
D. 6
3
B/ Tự luận: ( 8 đ )
Bài 1: ( 1,5 đ ) Điểm kiểm tra mơn tốn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.
9
4
4
7
7
9
7
8
6
5
9
7
3
6
9
4
8
4
7
5
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh ?
b/ Lập bảng tần số và tính điểm kiểm tra trung bình của lớp 7A.
Bài 2: ( 1,5 đ ) Cho biểu thức
A=
8
6
7
8
2 3 3 2 2
x . xy z và B = 9xy3.(- 2x2yz3)
3 4
1/ Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B
2/ Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B
3/ Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B
Bài 3: ( 4 đ ) Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BE và CF lần lượt vng góc với AC và AB
( E ∈ AC ; F ∈ AB )
1/ Chứng minh rằng BE = CF và góc ABE = góc ACF
2/ Gọi I là giao điểm của BE và CF, chứng minh rằng IE = IF
3/ Chứnh minh AI là tia phân giác của góc A.
============================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
Đề bài:
Bài 1: (2 điểm) a)Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức:
2 2
x + y;
3
x − 2y
8 x 2 y;
b)Thu gọn đơn thức sau - 8 xy2.2x
Bài 2: (3 điểm) Thời gian giải xong một bài tốn (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7
được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
Bài 3: (2 điểm) Cho đa thức : P = 3,5 x2y - 3xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
a) Thu gọn đa thức P .
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=1; y=2.
µ = 600 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có B
D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.
1/ Chứng minh: ∆ ABD = ∆ EBD.
2/ Chứng minh: ∆ ABE là tam giác đều.
============================
4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1đ) Điền dấu “X” vào chỗ trống (…) một cách thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
5x là một đơn thức
Hai đơn thức 2xy2 và 2x2y là đồng dạng
3x2 – x2y là đa thức bậc 2
Cho A=x + y và B=x – y thì A + B = 2x + 2y
. Tam giác cân có một góc bằng 450 là tam giác vng cân.
. Tam giác có 2 cạnh bằng nhau và có 1 góc bằng 600 là tam giác đều.
Mỗi góc ngồi của một tam giác thì bằng tổng của 2 góc trong khơng kề
với nó.
Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì 2 tam giác
đó bằng nhau.
Trong tam giac độ dài một cạnh bao giờ cũng bằng tổng 2 cạnh còn lại
Trong ∆ABC có AB< BC
Câu2: (1đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng:
a/ Bậc của đơn thức 5x2y3z là:
A. 3
B. 6
C. 2
D. 5
2
2 2
b/ Tích của hai đơn thức: – 2xy và 4x y là:
A. 8x2y4
B. – 8x2y4
C. 8x3y2
D. – 8x3y4
c/ Giá trị của biểu thức: x2 – 2x + 2 tại x = 1 là:
A. 2
B. 1
C. – 2
D. 3
d/ Nghiệm của đa thức: P(x) = 4x – 8 là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 8
Cau 3(2,0 điểm) Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính trịn đến kg) được ghi lại trong bảng
dưới đây
32
36
30
32
36
28
32
32
30
32
31
45
28
31
a) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét
x
y
28
z
32
31
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Câu 4: (1đ) Hãy viết hai đơn thức (khác nhau) với 2 biến x, y có bậc 5 và có giá trị bằng 6 tại x
= 1 và y = – 1
Câu5: (5đ) Cho đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 2x2 + 4x2 – x4 – 4x3 + 2 – x4
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính P(1) và P(-1)
Câu 6: (5đ) Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI ⊥ AB (I∈AB).
Kẻ IH ⊥AC (H∈ AC), IK ⊥BC (K∈ BC).
5
a)
b)
c)
d)
Chứng minh rằng IA = IB
Chứng minh rằng IH = IK
Tính độ dài IC
HK // AB
============================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1đ) Điền dấu “X” vào chỗ trống (…) một cách thích hợp.
Câu
Đúng Sai
-0.35 là một đơn thức
Bậc của 5x2y3 - 4xyz + 3z6 - 17 là 5
3x2 -2y5 +14y + 5y5 -12 - 3y5 là đa thức bậc 2
Cho A= 3x + y và B= x – 3y thì A + B = 2x + 2y
Trong ∆ góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn
Tam giác có cân có 1 góc bằng 600 là tam giác đều.
Ba đoạn thẳng 5cm, 3cm, 9cm có thể là 3 cạnh của ∆
Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì 2 tam giác
đó bằng nhau.
Trong ∆ABC thì BC- AB < AC < BC+AC
Trong ∆ABC cân tại B, AC= 5cm,AB= 3cm thì chu vi ∆ là 13cm
Câu 2(2đ)
Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra mơn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi
lại trong bảng dưới đây ?
Giá trị (x)
2
3
4 5 6
9
10
Tần số (n)
3
6
9 5 7
1
1
N = 32
a) Dấu hiệu là gì ? Tìm mốt cảu dấu hiệu
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?
Câu 3(1đ) Đ iền các đơn thức thích hợ p vào chỗ trèng:
A. 6,5xy3 + ......................... = 4,3xy3
B. ............................ − 4,2xyz2 = 2xyz2
Bµi 4 (3d). Cho cá
c đa thứ
c:
A ( x) = x3 + 3x2 − 3x − 1.
B ( x) = −3x3 + 5x2 − 4x + 2.
a) TÝnh P ( x) =A ( x) + B ( x)
b) Tính Q ( x) = A ( x) − B ( x) .
c) Chứ
ng tỏ: x = 1lànghiệ
m củ
a P ( x) ; x = 1 không là nghiệm của đa thức Q ( x) .
Câu 5( 3đ):
6
Cho tam giác ABC có µA = 900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của
góc B cắt AC ở D. Kéo dài ED cắt tia BA tại K.
a) Chứng minh : DA = DE .
b) Chúng minh rằng: tam giác DKC là tam giác cân.
c) Cho BC = 10 cm, AB = 6cm. Hãy tính AC.
============================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
BÀI 1 (2 điểm ) : điểm kiểm tra 1 tiết mơn tốn của lớp 7A được ghi như sau :
9
10
5
6
7
6
5
7
8
10
10
5
8
7
9
9
6
9
8
5
7
7
8
6
9
1
7
2
7
6
1.
Dấu hiệu ở đây là gì ?
2.
Lập bảng tần số.
BÀI 2 (1,5 điểm ): tính giá trị của biểu thức sau :
A = x2y3 – x2y3 + x2y3 + 5 tại x = -1, y = -1
BÀI 3 (2 điểm ) : cho đơn thức sau :
A = (-4x3y2z)( x2y3)3xy
1.
Thu gọn đơn thức A.
2.
Chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức.
Bài 4 (4,5 điểm ) :
Cho tam giác ABC cân tại A. gọi D là trung điểm của BC. từ D kẻ DE vng góc AB (E thuộc
AB), DF vng góc AC (E thuộc AC). Chứng minh rằng :
1.
ΔABD = ΔACD
2.
AD BC.
3.
Cho AC = 10cm, BC = 12cm. tính AD.
4.
ΔDEF cân.
============================
7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút
BÀI 1 (2 điểm ) : điểm kiểm tra mơn tốn của lớp 7C được ghi như sau :
7
9
10
6
9
9
8
7
9
8
5
9
9
8
10
8
9
7
9
10
1.
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? số các giá trị của dấu hiệu ?
2.
Lập bảng tần số. Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
BÀI 2 (2 điểm ): cho đơn thức : x3y2(-2x2yz)
1.
Thu gọn đơn thức.
2.
Chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức vừa thu gọn.
BÀI 3 (2 điểm ): cho đa thức : 2x3 – 5y2 + 2x +x3 +3y2 – 4x
1.
Thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức trên
2.
Tính giá trị của đa thức tại x = 2 và y = -1.
BÀI 4 (1 điểm ): vẽ đồ thị của hàm số : y = -2x
BÀI 5 (3 điểm ): Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ AH vng góc BC tại H. biết AB = 10cm,
BH = 6cm.
1.
Tính AH.
2.
Δ ABH = Δ ACH.
3.
trên cạnh BA lấy điểm D, CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh tam giác HDE
cân.
4.
Chứng minh AH là đường trung trực của đoạn thẳng DE.
8