Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Biểu số 58/CK-NSNN - Sở Tài Chính Hà Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.49 MB, 31 trang )

Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
Quyết định phê duyệt dự tốn, điều chỉnh
(nếu có) hoặc QT

Giá trị khối lượng đã thực hiện từ khi khởi công
đến 31/12/2020

Tổng mức đầu tư được duyệt
Nguồn vốn/Tên dự án

TT

A
(1)

B
TỔNG SỐ

Địa điểm XD

1

Năng lực
thiết kế

2



Thời gian
KC-HT

3

Số quyết định,
ngày, tháng, Tổng số (tất
năm
cả các
nguồn vốn)

4

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HUYỆN BẮC MÊ

A

5
32.835.534
14.305.174
113.446

Chia theo nguồn vốn, trong đó:

Chia theo nguồn vốn
Tổng số

Ngân sách

địa phương

Ngân sách
trung ương

Nước ngồi

6
9.953.099
9.953.099

7
14.862.351
0

8
3.668.008
0

113.446

0

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2020

0

Chia theo nguồn vốn

112.788


Chia theo nguồn vốn

Tổng số
Ngân sách Ngân sách
Nước ngoài
địa phương trung ương

9
10
11
11.352.212 7.108.572 3.253.347
7.108.572 7.108.572
0
112.788

12
990.293
0

Kế hoạch năm 2021

Tổng số
Ngân sách
địa phương

Ngân sách
trung ương

Nước ngoài


13
9.457.659
5.893.707

14
5.893.707
5.893.707

15
2.659.026

16
904.925

86.771

86.771

Ngân sách
địa phương

Ngân sách
trung ương

Nước
ngoài

17
3.611.340

1.556.075

18
1.556.075
1.556.075

19
1.123.354

20
931.911

21.677

21.677

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

4.890

4.890

Huyện Bắc Mê

0

4.890


4.890

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

1

Đường trung tâm thị trấn Huyện Bắc Mê (Sửa chữa thảm mỏng đường BT
nhựa nóng, tường, chắn đất, rãnh thoát nước)

Xã Đường
Hồng

2

Nâng cấp đường từ Km 18 (tỉnh lộ Bác Mê - Đường Âm) đến trung tâm xã
Đường Hồng

Xã Đường
Âm - Xã

Đường Hồng

3

Đường bê tơng thơn Nà Bó xã Giáp Trung huyện Bắc Mê

TT Yên Phú

b

Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

1

Thủy nông thôn Pắc Lè xã Đường Âm

113.446

113.446

87.051

87.051

0

112.788

86.771


86.771

16.787

16.787

87.051

87.051

76.895

76.895

12.287

12.287

39.762

39.762

32.536

32.536

4.890

4.890


39.762

39.762

Dài: 188 m

2011-2016

15.965

15.965

15.965

15.965

15.186

15.186

1.779

1.779

Loại 5 dài
5389 m

2009 - 2011 1272/13/7/2015

11.237


11.237

11.237

11.237

5.500

5.500

2.400

2.400

2385,2 m

2013-2015

12.561

12.561

12.561

12.561

11.850

11.850


711

711

10.101

10.101

10.101

10.101

8.841

8.841

1.259

1.259

0

0

112.788

2727/03/12/201
3


1013/26/5/2016

0

0

0

Xã Đường
Âm

792 m

2010-2012

294/02/03/2016

3.262

3.262

3.262

3.262

2.941

2.941

321


321

Xã Đường
Hồng

Đập chắn
nước +
Tuyến kênh

2010-2017

2559/30/11/201
7

6.838

6.838

6.838

6.838

5.900

5.900

938

938


37.188

37.188

37.188

37.188

35.518

35.518

6.138

6.138

2

Cụm thủy lợi xã Đường Hồng

c

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Kè chống sói lở sau UBND huyện Bắc Mê

TT Yên Phú


L= 625,3m

2008-2010

1797/10/6/2008

8.565

8.565

8.565

8.565

8.565

8.565

1.755

1.755

2

Chợ trung tâm huyện Bắc Mê (HM: nhà trực bảo vệ, nhà ban quản lý, các
hạng mục phụ trợ)

TT Yên Phú


Cấp IV

2009-2011

2317/25/10/201
1

4.931

4.931

4.931

4.931

4.683

4.683

2.248

2.248

3

Kè chống sạt lở UBND xã Minh Sơn

Xã minh Sơn

1508,6 m


2009 - 2010

2091/28/09/201
1

7.894

7.894

7.894

7.894

7.789

7.789

396

396

4

Cấp điện thôn Nà Pia Bản Lạn Yên Phú

TT Yên Phú

Cấp IV


2010-2013

483/29/3/2012

3.860

3.860

3.860

3.860

3.860

3.860

426

426

5

ĐZ 0.4 và hệ thống chiếu sáng đường nội huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

TT Yên Phú

Cấp IV

2003-2017


2869/28/12/201
7

162

162

162

100

100

62

62

6

Trụ sở UBND thị trấn Yên Phú (HM: San ủi mặt bằng)

TT Yên Phú

Cấp IV

2010-2017

2611/05/12/201
7


11.513

11.513

11.513

10.422

10.422

1.091

1.091

7

ĐZ 0.4 và hệ thống chiếu sáng đường vành đai trung tâm huyện Bắc Mê, tỉnh
Hà Giang

TT Yên Phú

Cấp IV

2002-2017

16/3/1/2018

108

108


108

108

0

0

108

108

8

5 trạm biến áp và đường dây 0.4KV dọc đường ô tô huyện lỵ Bắc Mê, tỉnh Hà
Giang

TT Yên Phú

Cấp IV

2003-2017

15/3/1/2018

153

153


153

153

100

100

53

53

II

Công trình hồn thành chưa quyết tốn

19.820

19.820

19.820

6.650

6.650

3.500

3.500


Page 1

162

11.513

19.820


a

Ngành, lĩnh vực giao thông

1

Đường Bản Sáp (xã Yên Phú) - thôn Nà Viền (xã Giáp Trung) huyện Bắc Mê
, tỉnh Hà Giang

b

Ngành, lĩnh vực giáo dục

1

Trường mầm non xã Phú Nam, huyện Bắc Mê

15.648

15.648


15.648

15.648

5.500

5.500

2.500

2.500

15.648

15.648

15.648

15.648

5.500

5.500

2.500

2.500

4.172


4.172

4.172

4.172

1.150

1.150

1.000

1.000

4.172

4.172

4.172

4.172

1.150

1.150

1.000

1.000


Cơng trình chuyển tiếp

6.575

6.575

5.918

3.226

3.226

1.000

1.000

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

6.575

6.575

5.918

5.918

3.226


3.226

1.000

1.000

1

Nâng cấp đường tràn Nà Sài trên tuyến đường từ xã Minh Ngọc đi xã
Thượng Tân huyện Bắc Mê

6.575

6.575

5.918

5.918

3.226

3.226

1.000

1.000

363.119

363.119


41.817

41.817

III

mở mới, cải
T T Yên Phú tạo hai bên lề
đường

Phú Nam

Xã Minh
Ngọc

Cấp IV

Dài 350,83m

2001-2003

2019-2020

2019-2020

3611/20/11/200
1

472/3/4/2020


2492/09/12/201
9

HUYỆN BẮC QUANG
A

476.437

476.437

0

0

475.076

5.918

475.076

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

5.225

5.225


Huyện Bắc Quang

0

5.225

5.225

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án

313.827

313.827

312.465

312.465

218.929

218.929

25.135

25.135

I


Cơng trình hồn thành quyết tốn

116.056

116.056

116.056

116.056

102.526

102.526

7.435

7.435

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

42.910

42.910

42.910

42.910


41.481

41.481

1.429

1.429

1

XD cầu treo Ngịi Cị thị trấn Vĩnh Tuy

6.519

6.519

6.519

6.519

6.450

6.450

69

69

18.399


18.399

18.399

18.399

17.681

17.681

718

718

17.992

17.992

17.992

17.992

17.350

17.350

642

642


8.869

8.869

8.869

8.869

3.623

3.623

2.150

2.150

xã Vĩnh Tuy

Cấp IV

2.010

7km

2.004

2.011

1182/19/6/2013


2

Đường nội thị TT Việt quang (đoạn 1+2+3+11+27+29)

TT Việt
Quang

3

Chỉnh trang các tuyến đường nội thị thị trấn Việt Quang, HM; Cải tạo hệ
thống thoát nước, lát gạch vỉa hè, trồng cây xanh

TT Việt
Quang

11,7 Km

b

Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp
xã Việt Hồng

Cơng trình
nước sạch,
Cấp IV

2020

5878/23/10/201
4


4.489

4.489

4.489

4.489

2.008

2.008

850

850

xã Bằng
Hành

Cơng trình
cấp IV

2017

4112/11/11/201
9

4.380


4.380

4.380

4.380

1.615

1.615

1.300

1.300

64.278

64.278

64.278

64.278

57.422

57.422

3.856

3.856


1910/11/9/2013
788/25/4/2019

1

Cấp nước sinh hoạt thơn Hồng Thái + Bổ sung tuyến ống bể chứa các đơn vị
hành chính xã Việt Hồng

2

Sửa chữa thủy lợi thôn Thượng, xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang

c

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Kè chống sạt khu dân cư mới xã Liên Hiệp

Liên Hiệp

CT cấp IV

2.010

2247/30/10/201
7

32.785


32.785

32.785

32.785

30.929

30.929

1.856

1.856

2

Kè chống sạt lở suối thủy - đường nội bộ huyện Bắc Quang

TT Việt
quang

0,672 Km

2.012

518/27/3/2019

31.493


31.493

31.493

31.493

26.493

26.493

2.000

2.000

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

164.080

164.080

164.080

164.080

99.987

99.987


14.700

14.700

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

33.377

33.377

33.377

33.377

21.100

21.100

3.000

3.000

1

Đường từ Km 12 (BQ-XM) qua thôn Chu Thượng xã Tân Lập đến thơn Phìn
Hồ xã Tân Thành

Tân Lập


0,8 Km

2.010

1863/22/6/2009

22.231

22.231

22.231

22.231

13.100

13.100

2.300

2.300

Vơ Điếm

Tồn tuyến
L=326m;
Cầu L=129m

2019-2020


6104/31/10/201
6

11.146

11.146

11.146

11.146

8.000

8.000

700

700

94.879

94.879

94.879

94.879

49.387


49.387

10.200

10.200

67.543

67.543

67.543

67.543

33.386

33.386

6.500

6.500

12.443

12.443

12.443

12.443


4.800

4.800

2.300

2.300

14.893

14.893

14.893

14.893

11.201

11.201

1.400

1.400

2

Cầu treo Vơ Điếm, xã Vơ Điếm, huyện Bắc Quang

b


Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

1

Nâng cấp, cải tạo hồ chứa thủy lợi Phai Lầng và hồ chứa nước thủy lợi Pú
Tiêm thuộc dự án: Nâng cấp, cải tạo Hồ chứa nước thủy lợi thôn Thia xã Vô
Điếm huyện Bắc Quang, HM: điều chỉnh bổ sung gói thầu số 02)

Vơ Điếm

370 ha lúa;
40ha thuỷ
sản; cấp NSH
30 hộ

2009-2012

2

Sữa chữa, cải tạo hệ thống thủy lợi + Cấp nước sinh hoạt thôn Minh Thượng,
Minh Hạ, xã Tân Lập, huyện Bắc Quang

xã Tân Lập

50ha lúa

2018

3


Sửa chữa thủy lợi Bản Tờ, Nà Nàng, xã Quang Minh, huyện Bắc Quang

Quang Minh

Cấp IV

2015-2016

1002/13/5/2011
;
297/7/3/2017;
446/23/3/2017
5524/04/10/201
7
406/13/11/2018
4476/07/7/2014
;
3142/16/9/2016

Page 2


c

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

35.824

35.824


35.824

35.824

29.500

29.500

1.500

1.500

35.824

35.824

35.824

35.824

29.500

29.500

1.500

1.500

Cơng trình chuyển tiếp


33.690

33.690

32.329

32.329

16.416

16.416

3.000

3.000

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

17.894

17.894

17.894

17.894

12.916


12.916

1.000

1.000

1

Rải nhựa đường Kim Ngọc đến xã Vô Điếm

17.894

17.894

17.894

17.894

12.916

12.916

1.000

1.000

b

Ngành, lĩnh vực dân dụng


15.796

15.796

14.435

14.435

3.500

3.500

2.000

2.000

1

Kè chống sạt lở khu dân cư thơn Trung xã Thượng bình, huyện Bắc Quang

2

Kè chống sạt lở trung tâm xã Hữu Sản huyện Bắc Quang

C

978/17/4/2009;
1

Kè chống sạt lở xã Vĩnh Hảo


Vĩnh Hảo

680,6m

2.010
1862/22/6/2009

III

xã Kim Ngọc

Thượng bình

28,3 Km

1125/25/6/2015
;

2017-2020

948/19/4/2018

8.986

8.986

8.986

8.986


1.500

1.500

1.000

1.000

2018-2020

947/19/4/2018

6.810

6.810

5.448

5.448

2.000

2.000

1.000

1.000

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP


162.611

162.611

162.611

162.611

144.190

144.190

11.457

11.457

I

Chương trình phát triển KT-XH vùng

56.606

56.606

56.606

56.606

54.517


54.517

3.432

3.432

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

13.425

13.425

13.425

13.425

13.285

13.285

140

140

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn


13.425

13.425

13.425

13.425

13.285

13.285

140

140

13.425

13.425

13.425

13.425

13.285

140

140


1.1

Đường Việt Quang - Xn Giang

L= 270m

2.010

Hữu Sản

VQ-XG

12 Km

2.003

1928/16/7/2007

13.285

b

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

7.200

7.200

7.200


7.200

7.063

7.063

1.480

1.480

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

7.200

7.200

7.200

7.200

7.063

7.063

1.480

1.480


7.200

7.200

7.200

7.200

7.063

1.480

1.480

1.1

Trụ sở UBND xã Việt Vinh

Việt vinh

Cấp IV

2009-2014

785/05/5/2016

7.063

c


Ngành, lĩnh vực Nơng - lâm - nghiệp

35.981

35.981

35.981

35.981

34.169

34.169

1.812

1.812

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

35.981

35.981

35.981

35.981


34.169

34.169

1.812

1.812

1.1

Thủy nơng Chu Thượng xã Tân Lập huyện Bắc Quang

Tân Lập

CT cấp IV

2.009

2559/07/11/201
3

9.880

9.880

9.880

9.880


9.330

9.330

550

550

1.2

Thủy lợi Khuổi Mỳ thôn Bưa xã Đồng Yên

Đồng Yên

Cấp IV

2.006

2543/27/10/201
6

26.101

26.101

26.101

26.101

24.839


24.839

1.262

1.262

II

TW hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai, đê kè cấp bách

15.161

15.161

15.161

15.161

7.150

7.150

4.000

4.000

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn


15.161

15.161

15.161

15.161

7.150

7.150

4.000

4.000

15.161

15.161

15.161

15.161

7.150

4.000

4.000


1.1

Kè chống sạt lở bờ sơng Lơ thơn Tân Điền xã Kim Ngọc huyện Bắc Quang
tỉnh Hà Giang

III

Nguồn vốn Trái phiếu chính phủ

90.844

90.844

90.844

90.844

82.523

82.523

4.025

4.025

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng


90.844

90.844

90.844

90.844

82.523

82.523

4.025

4.025

1

Cơng trình hồn thành quyết toán

90.844

90.844

90.844

90.844

82.523


82.523

4.025

4.025

1.1

Đường từ xã Vĩnh Tuy đi xã Vĩnh Hảo - Hùng An

1.2

03 Cầu thuộc tuyến đường Vĩnh Tuy - Vĩnh Hảo - Tiên Kiều - Việt Hồng,
huyện Bắc Quang (từ Km3+186; Km5+544; Km7+749,55)
HUYỆN ĐỒNG VĂN

A

Kim Ngọc

Cấp IV

2010-2013

2236/07/11/201
9

7.150

VT-VH-HA


CT cấp IV

7/201312/2013

54/12/01/2016

70.945

70.945

70.945

70.945

70.920

70.920

25

25

Vĩnh TuyVĩnh hảo

3 Km

12/20095/2017

2253/25/10/201

8

19.899

19.899

19.899

19.899

11.603

11.603

4.000

4.000

638.398

285.562

212.023

212.023

255.133

28.226


28.226

5.900

5.900

0

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

255.133
0

Page 3


Huyện Đồng Văn

0

5.900

5.900

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án


248.883

148.856

148.856

148.856

193.134

193.134

14.858

14.858

I

Công trình hồn thành quyết tốn

111.083

111.083

111.083

111.083

93.107


93.107

7.858

7.858

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

31.675

31.675

2.450

2.450

1

Mở rộng, nâng cấp, đổ bê tông đường thôn Thèn Pả, xã Lũng Cú

2

Nâng cấp, mở mới đường ô tô từ trung tâm UBND xã Lũng Thầu (Đồng Văn)
đi Sủng Pảo xã Hữu Vinh (Yên Minh)

b


Ngành, lĩnh vực Dân dụng

Lũng Cú

Loại A,
cấp 6

Lũng Thầu

Loại A, cấp 6

37.762

37.762

37.762

37.762

2010-2011

3321/31/12/201
1

3.650

3.650

3.650


3.650

3.200

3.200

450

450

2010-2014

461/29/10/2018

34.112

34.112

34.112

34.112

28.475

28.475

2.000

2.000


61.918

61.918

61.918

61.918

51.032

4.405

4.405

21.026

21.026

21.026

21.026

20.600

20.600

426

426


650

779

779

51.032

1

Cột cờ Quốc gia Lũng Cú, xã Lũng Cú

Lũng Cú

Cấp IV

2009-2011

2375/31/10/201
1

2

Trụ sở xã Tả Lủng

Tả Lủng

Cấp IV

2010-2014


2684/31/10/201
9

1.429

1.429

1.429

1.429

650

3

Trụ sở xã Tả Lủng, huyện Đồng Văn

Tả Lủng

Cấp III

2017-2019

1701/9/2019

14.832

14.832


14.832

14.832

11.782

11.782

1.200

1.200

4

Bảo tàng không gian văn háo các dân tộc vùng Cao nguyên đá Đồng Văn

Đồng Văn

Cấp III

2017-2019

1072/6/7/2020

24.631

24.631

24.631


24.631

18.000

18.000

2.000

2.000

c

Ngành, lĩnh vực giáo dục

11.403

11.403

11.403

11.403

10.400

1.003

1.003

1


Trường MN Lũng Thầu, huyện Đồng Văn. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8
phịng học+nhà cơng vụ 7 gian+ các hạng mục phụ trợ

11.403

11.403

11.403

11.403

10.400

1.003

1.003

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

137.800

37.773

37.773

37.773

100.027


100.027

7.000

7.000

a

Ngành, lĩnh vực giáo dục

137.800

37.773

37.773

37.773

100.027

100.027

7.000

7.000

1

Trường PT Dân tộc nội trú huyện Đồng Văn


TT Đồng
Văn

Cấp III

2016-2018

1063/08/6/2017

65.666

15.639

15.639

15.639

50.027

50.027

5.000

5.000

2

Trường PTDT bán trú, THCS xã Lũng Cú


Lũng Cú

Cấp III

2017-2019

521/30/3/2017

72.134

22.134

22.134

22.134

50.000

50.000

2.000

2.000

C

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

63.167


63.167

63.167

63.167

61.999

61.999

1.168

1.168

I

Vốn chương trình tái cơ cấu kinh tế nơng nghiệp và phịng chống giảm
nhẹ thiên tai

63.167

63.167

61.999

61.999

1.168

1.168


1

Dự án hồn thành quyết tốn

63.167

63.167

63.167

63.167

61.999

61.999

1.168

1.168

19.149

50

50

Lũng thầu

Cấp III


2014-2015

4261/11/12/201
5

10.400

10.400

1.1

Hồ Tả Lủng A xã Sảng Tủng

Sảng Tủng

6562m3

2011-2012

615/19/4/2012

19.199

19.199

19.199

19.199


1.2

Hồ chứa nước SH Chư phìn xã Sủng Trái

Sủng Trái

4830m3

2008-2010

2931/29/12/201
7

5.850

5.850

5.850

5.850

5.809

5.809

41

41

1.3


Hồ chứa nước SH Vần Chải B xã Vần Chải

Vần Chải

9000m3

2008-2010

176/23/01/2017

12.263

12.263

12.263

12.263

11.730

11.730

533

533

1.4

Hồ chứa nước SH Tủng A xã Lũng Thầu


Lũng Thầu

5000m3

2010-2012

175/23/01/2017

7.132

7.132

7.132

7.132

7.002

7.002

130

130

1.5

Hồ chứa nước SH Tả phìn B xã Tả phìn

Tả Phìn


5720m3

2008-2010

114/21/01/2016

7.951

7.951

7.951

7.951

7.630

7.630

321

321

2015-2017

2416/16/11/201
7

10.771


10.771

10.771

10.771

10.679

10.679

92

92

Phố Cáo

19.149

1.6

Hồ chứa NSH thơn Chúng Pả xã Phố Cáo

D

Dự án khởi công mới năm 2021

326.348

73.539


0

0

23.300

6.300

I

Dự án đã có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

250.000

25.000

0

0

20.000

3.000

1

Nâng cấp, cải tạo đường TT huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là Mốc 456)
huyện Mèo Vạc

250.000


25.000

0

20.000

3.000

II

Dự án đã và đang lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư (có KL của Tỉnh
uy và UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư

76.348

48.539

0

3.300

3.300

TT Đồng
Văn

3150m3

2021-2025


NQ 38/NQHĐND
11/12/2019

Page 4

0

17.000


1

Đường từ Thị trấn Đồn Văn đi trung tâm xã Tả Lủng huyện Đồng Văn

2

Trung tâm Hôi nghị huyện Đồng Văn

Xã Tả Lủng
TT Đồng
Văn

2021-2023
Cấp III, 2
tầng, 300 chỗ
ngồi

2021-2023


KL 738KL/TU ngày
14/10/2020

HUYỆN HỒNG SU PHÌ
A

30.000

30.000

0

2.000

2.000

46.348

18.539

0

1.300

1.300

41.908

41.908


716.543

716.543

606.453

606.453

Huyện Hồng Su Phì

0

6.235

6.235

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

648.964

648.964

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

373.530


Đường Chiến Phố - Bản Máy

2

Đường KM 55 (BQ-XM)- Bản Nhùng (nền đường)

3

Đg Thông nguyên Xuân minh (XD 36 cống)

6

708.029

6.235

716.543

5

708.029

6.235

Phân bổ chi tiết cho các dự án

4

0


0

B

1

0

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

Chiến phố bản máy
Bản Nhùng

7,3 km

Đường tràn liên hợp vào TTGDTX

Thị trấn
Vinh Quang

Đg đi qua khu tái định cư xã Ngàm đăng Vài đi xã Bản Nhùng

Ngàm đăng
Vài - Bản
Nhùng

Cầu treo Thôn Xếp và đường dẫn hai đầu cầu xã đản Ván

16,6 km


Đản Ván

1995 -1996

11,5 km +
cống

716.543

0

0

708.029

708.029

606.453

606.453

35.673

35.673

648.964

648.964


563.260

563.260

29.673

29.673

373.530

373.530

373.530

318.166

318.166

15.914

15.914

1.995

458/14/6/1995

2.939

2.939


2.939

2.939

2.879

2.879

60

60

2001-2001

BBQT
24/12/2002

3.897

3.897

3.897

3.897

3.867

3.867

30


30

10/5/1996

3100/23/9/2008

364

364

364

364

313

313

51

51

2/6/20092/6/2010

3581/31/12/201
1

1.359


1.359

1.359

1.359

800

800

559

559

26/12/0926/11/2011

2133/30/9/2013

22.622

22.622

22.622

22.622

21.200

21.200


1.422

1.422

Cầu treo dài
60 m, đg 2
đầu cầu

17/12/2010- 3016/05/12/201
30/5/2013
6

12.519

12.519

12.519

12.519

10.292

10.292

780

780

NC 27,616
Km


29/12/0929/10/2013 - 169/01/02/2016
31/12/2013-

130.799

130.799

130.799

130.799

130.050

130.050

1.749

1.749

672

672

63

63

7


CT, NC đường VQ - Bản Máy

VQ -Chiến
Phố- Bản
Máy

8

Đường KM 55 (BQ-XM)- Bản Nhùng (cống)

Bản Nhùng

2001-2001

525/30/3/2017

735

735

735

Chiến Phố

11,330 km

12/201011/201325/09/2017

2827/25/12/201
7


56.558

56.558

56.558

56.558

22.812

22.812

5.000

5.000

29/12/20102/11/2013 2527/11/12/201
9

92.945

92.945

92.945

92.945

80.389


80.389

5.000

5.000

12/6/201412/4/2017

456/27/3/2020

48.793

48.793

48.793

48.793

44.892

44.892

1.200

1.200

60.238

60.238


60.238

60.238

54.464

54.464

3.539

3.539

2.004

3768/14/12/200
4

762

762

762

645

645

117

117


27.137

27.137

27.137

27.137

26.292

26.292

845

845

9

NC tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thơn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố

10

Mở Mới tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ cầu suối đỏ (CP-BM) đi khu dân cư
76 (BQ-XM)

Chiến Phố

9,092 km


11

NC đường du lịch từ TT xã Nam Sơn đi di tích ruộng bậc thang xã Hồ Thầu

Xã Hồ Thầu

GT loại A- 6
km

b

Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

1

Thuỷ nông Tà Đản xã Pờ Ly Ngài

2

NC,SC các cơng trình TL bị ảnh hưởng thiên tai, huyện HSP

3

Thuỷ nông Giàng thượng IV, xã Thông Nguyên

4

Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Bản Máy

5


Sửa chữa đạp thủy lợi thôn Chúng Phùng và tuyến kênh mương trung thủy
nơng thơn Túng Q Lìn xã Túng Sán

c

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Trụ sở UB xã Bản Luốc (san nền)

2

Trụ sở UBND xã Bản Phùng (san nền)

Pờ Ly Ngài

25 xã
Thông
Nguyên

01/3/2010 - 2301/31/10/201
Tưới 260 Ha 01/01/9/2011
2
; 28/2/2010L=3.727 m ;
4/6/20102554/22/11/201
tưới 60 ha
4/10/2011
2


Cấp đồn
Xã Bản Máy BP,UB xã,
trạm y tế..
Đập và tuyến
Túng Sán
kênh

14.879

14.879

14.879

14.879

10.913

10.913

1.500

1.500

1973/01/10/201
4

16.324

16.324


16.324

16.324

16.255

16.255

300

300

2.020

1651/30/6/2020

1.136

1.136

1.136

1.136

359

359

777


777

207.717

207.717

207.717

184.001

184.001

9.371

9.371

1865/30/6/2004

233

233

233

233

212

212


21

21

411/6/7/2007

142

142

142

142

70

70

72

72

729/7/4/2011

1.877

1.877

1.877


1.877

1.854

1.854

23

23

2969/27/12/201
2

10.925

10.925

10.925

10.925

10.861

10.861

64

64


2.492 m2

2.004

Bản Phùng

San nền +
nhà 2 tầng
Cấp 4, II
tầng , san nền

12/4/201212/4/2013 11/2013
26/01/201026/7/2010

3

Trụ sở UBND xã Ngàm Đăng Vài

4

Kè chống sạt lở khu dân cư khu phố 5

Thị trấn
Vinh Quang

762

30/9/20113/9/2013

Bản Luốc


Ngàm Đăng
Vài

735

3/2/201011/5/2011

Page 5

207.717


2010-2013

2713/28/11/201
3

41.097

41.097

41.097

41.097

36.691

36.691


2.400

2.400

2012-2015

2337/10/11/201
4

14.442

14.442

14.442

14.442

12.616

12.616

1.000

1.000

10/11-2/2013 2073/7/9/2016

61.450

61.450


61.450

61.450

58.000

58.000

1.200

1.200

92/15/2/2017

869

869

869

579

579

291

291

2010-201331/12/2015


2457/03/12/201
9

55.123

55.123

55.123

55.123

48.398

48.398

2.300

2.300

20/7/201101/06/2013 30/12/2015

603/16/4/2020

21.559

21.559

21.559


21.559

14.720

14.720

2.000

2.000

7.478

7.478

7.478

7.478

6.629

6.629

849

849

1781/9/7/2010

554


554

554

554

524

524

30

30

2008-2009

1084/26/4/2010

631

631

631

631

581

581


50

50

Cấp 4; 1
tầng; 4 phòng

2009-2010

3377/22/12/201
1

632

632

632

632

602

602

30

30

Pờ Ly Ngài


Cấp 4, 5
phòng

2010-2011

2267/17/8/2011

731

731

731

731

675

675

56

56

Đản ván

Cấp 4; 1
tầng; 6 phòng

2010-2011


2266/17/8/2011

920

920

920

920

888

888

32

32

5

Kè khu DC, Trụ sở UB xã, trạm y tế xã Chiến Phố

Chiến Phố

6

Kè chống sạt lở trung tâm xã Bản Nhùng

Bản Nhùng


7

Kè chống sạt lở bảo vệ nhà doanh trại ban chỉ huy quân sự

Thị trấn
Vinh Quang

Kè BT :

8

Nâng cấp, sửa chữa thủy nông Bản Pắng xã Bản Máy

Bản Máy

Sửa chữa l=
1123m

7/5/20157/8/2015

9

Kè khu DC,Trụ sở UB xã, trường học, trạm y tế xã Thèn Chu Phìn

Thèn Chu
Phìn

Kè BT =
633,7 m


10

Kè chống sạt lở bảo vệ khu DC,UBND xã, trường học xã Thàng Tín và kè
chống sạt lở khu vực trường MN trường THCS xã bản Phùng

Thàng Tín bản Phùng

Kè BT :

d

Ngành, lĩnh vực giáo dục

1

Trường chính xã Bản Phùng (NCV)

Bản Phùng

5 phịng +
phụ trợ

2008-2009

2

Trường trung học cơ sở xã Chiến Phố (nhà công vụ)

Chiến Phố


7 phòng +
phụ trợ

3

NCV trường MN Nậm Ty (NCV)

Nậm Ty

Kè L=442m

869

4

Trường PTCS xã Pờ Ly Ngài (NCV)

5

Trường PTCS xã Đản Ván (NCV)

6

Trường PTCS Nậm Khòa

Nậm Khòa

Cấp 4;1 tầng;
4 phòng


2010-2011

1776/3/8/2012

1.307

1.307

1.307

1.307

1.085

1.085

222

222

7

Trường PTCS xã Pờ Ly Ngài (NLH 4 P)

Pờ Ly Ngài

4 Phòng

28/2/2013 28/8/2013


180/25/2/2014

1.115

1.115

1.115

1.115

1.075

1.075

40

40

8

Trường PTCS xã Thàng Tín (NLH 4 P)

Thàng Tín

4 Phịng

12/3/2013 13/9/2013

177/20/2/2014


1.588

1.588

1.588

1.588

1.199

1.199

390

390

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

57.912

57.912

57.912

57.912

42.093


42.093

3.500

3.500

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

57.912

57.912

57.912

57.912

42.093

42.093

3.500

3.500

1

Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ xã Nậm Ty đi thơn Phìn hồ xã Tân
Thành, huyện Bắc Quang


57.912

57.912

57.912

57.912

42.093

42.093

3.500

3.500

Cơng trình chuyển tiếp

9.667

9.667

0

1.153

1.153

1.100


1.100

2.500

2.500

a

Ngành, lĩnh vực dân dụng

9.667

9.667

0

1.153

1.153

1.100

1.100

2.500

2.500

1


Kè trường TH, THCS xã Thèn Chu Phìn

9.667

9.667

1.153

1.100

1.100

2.500

2.500

621.237

287.838

139.459

139.459

32.334

32.334

III


Bắc QuangHSP

Thèn Chu
Phìn

6,451 km

Kè L=92,7m

2013-2016

8/20108/20112/4/2012

359/27/03/2013

4779/17/11/200
9

HUYỆN MÈO VẠC

A

1.153

0

0

162.338


162.338

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

6.240

6.240

Huyện Mèo Vạc

0

6.240

6.240

0

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án

148.138

148.138


80.571

80.571

65.159

65.159

17.294

17.294

0

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

52.631

52.631

52.631

52.631

45.179

45.179


4.844

4.844

0

a

Ngành, lĩnh vực Nơng - lâm - nghiệp

35.127

35.127

35.127

35.127

33.187

33.187

1.940

1.940

0

1


Thủy lợi Sủng Ú xã Sủng Máng

2

Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước sinh hoạt xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc

xã Sủng
Máng

Đập + kênh
BT

2010-2014

2795/14/11/201
6

31.206

31.206

31.206

31.206

29.992

29.992

1.214


1.214

xã Xín Cái

Đáy BTCT

2.019

2356/22/11/201
9

3.921

3.921

3.921

3.921

3.195

3.195

726

726

Page 6



b

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Kè suối Nậm Ban (phần bổ sung)

2

Kè chắn đất chống sạt lở trường trung học & trụ sở UBND xã Thượng Phùng

Nậm Ban

1.196

1.196

446

446

xã Thượng
Phùng

Kè BTCT

2009-2010


839/14/5/2015

6.623

6.623

6.623

6.623

6.596

6.596

828

828

2017-2018

1432/26/7/2019

6.226

6.226

6.226

6.226


2.700

2.700

930

930

2.018

1169/12/7/2019

3.012

3.012

3.012

3.012

1.500

1.500

700

700

26.940


26.940

26.940

26.940

18.980

18.980

2.450

2.450

18.630

18.630

18.630

18.630

14.480

14.480

1.450

1.450


18.630

18.630

18.630

18.630

14.480

14.480

1.450

1.450

8.310

8.310

8.310

8.310

4.500

4.500

1.000


1.000

8.310

8.310

8.310

8.310

4.500

4.500

1.000

1.000

68.567

68.567

1.000

1.000

1.000

1.000


10.000

10.000

68.567

68.567

1.000

1.000

1.000

1.000

10.000

10.000

68.567

68.567

1.000

1.000

1.000


1.000

10.000

10.000

Kè BTCT

II

Công trình hồn thành chưa quyết tốn

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

a

2.904

1.642

xã Xín Cái

III

2.904

1.642


Kè chống sạt lở bảo vệ trường mầm non xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc

Trạm kiểm sốt liên ngành cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng, Huyện
Mèo Vạc

11.992

1.642

4

1

11.992

1.642

Khâu Vai

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

17.504

2281/20/10/11

Xây dựng hạ tầng Chợ tình Khâu Vai, huyện Mèo Vạc

b

17.504


2009-2010

3

Đường Giàng Chu Phìn -Tìa Cua Si Hạt 7 xã Xín Cái

17.504

Kè BTCT

San ủi MB +
phụ trợ

1

17.504

Xín Cái

xã Thượng
Phùng

L=9,46km,Bn
=5m+0,8m
rãnh dọc

San ủi MB +
phụ trợ


2007-2012

2018-2019

1484/3/8/2017

344/26/2/2018

Cơng trình chuyển tiếp

Ngành, lĩnh vực dân dụng
Thượng
Phùng MV

09/NQ-HĐND
02/6/2020

1

Hạ tầng Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu Săm Pun, huyện Mèo Vạc

C

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

81.767

81.767

81.767


81.767

74.300

74.300

2.500

2.500

I

TW hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai, đê kè cấp bách

81.767

81.767

81.767

81.767

74.300

74.300

2.500

2.500


1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

81.767

81.767

81.767

81.767

74.300

74.300

2.500

2.500

81.767

81.767

81.767

81.767

74.300


74.300

2.500

2.500

3000m2

2020 - 2024

1.1

Kè bảo vệ đường biên mốc giới (đoạn từ mốc 485 đến mốc 486) và khắc phục
đường tuần tra biên giới từ km 3 + 400 đến km 10 xã Sơn Vĩ (gói thầu 07,10)

D

Dự án khởi cơng mới năm 2021

391.333

57.933

0

0

6.300


6.300

I

Dự án đã có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

360.000

36.000

0

0

5.000

5.000

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km160+500 QL4C đi mốc 456 Thượng
Phùng, huyện Mèo Vạc

360.000

36.000

0

5.000


5.000

II

Dự án đã và đang lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư (có KL của Tỉnh
uy và UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư

31.333

21.933

0

1.300

1.300

1

Trung tâm Hôi nghị huyện Mèo Vạc

31.333

21.933

0

1.300


1.300

884.471

671.222

34.281

34.281

xã Sơn Vĩ

Kè BTCT,
L=491m

Pả ViThượng
Phùng

2078/21/10/201
9

2021-2025

Cấp III, 2
TT Mèo Vạc tầng, 300 chỗ
ngồi

2021-2023

NQ 21/NQHĐND

10/7/2020

KL 738KL/TU ngày
14/10/2020

HUYỆN QUẢN BẠ
A

0

0

379.130

379.130

281.594

0

281.594

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

4.550

4.550


Huyện Quản Bạ

0

4.550

4.550

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án

634.011

634.011

341.919

341.919

250.193

250.193

24.108

24.108

I


Cơng trình hồn thành quyết tốn

142.019

142.019

142.019

142.019

136.710

136.710

8.108

8.108

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

1

Đường Quyết Tiến vào mỏ sắt ngài thầu sản (HM: Xây dựng nề, mặt đường
và cơng trình thốt nước

Quyết Tiến


Cầu cứng từ KM 67 - QL4C qua sông Miện đi Bát Đại Sơn

Xã Bát Đại
Sơn

2

CT cấp III;
Cầu BTCT
dự ứng lực

61.899

61.899

61.899

61.899

61.153

61.153

3.346

3.346

2009-2010

2272/18/10/201

1

2.003

2.003

2.003

2.003

2.003

2.003

700

700

12/10/2010;
10/8/2011

1705/26/8/2014

10.855

10.855

10.855

10.855


10.368

10.368

487

487

Page 7

0

0


3

Đường Tráng Kìm - Đơng Hà - Tả cá xã Đông Hà huyện Quản Bạ

4

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ thôn Ma Sào Phố đến thôn Tả Súng
Chư, Xã nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ

Nghĩa Thuận

5

Nâng cấp, mở rộng đường từ thơn Na Quang 1 đi Xóm Mới xã Bát Đại Sơn


Bát Đại Sơn

b

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Nhà ăn + Nhà khách huyện Ủy Quản Bạ

2

Kè chống sạt lở bảo vệ đường ra biên giới mốc 18, trường học và khu dân cư
thơn Vàng Chá Phìn xã Biên giới Cao Mã Pờ

3

Kè bảo vệ trường tiểu học xã Nghĩa Thuận

4

5

Đông Hà

GTNT A 6
km

25/12/2009;

25/12/2011

212/30/1/2015

15.614

15.614

15.614

15.614

15.614

15.614

1.100

1.100

GTNT B; L=
8/2015-1/2017 2624/6/12/2017
2.601m

12.945

12.945

12.945


12.945

12.686

12.686

259

259

20.482

20.482

20.482

20.482

20.482

20.482

800

800

80.120

80.120


80.120

80.120

75.558

75.558

4.762

4.762

GTNT A
5,4km

TT Tam Sơn Cấp IV 3 tầng

2011-2014

243/19/2/2019

1/2008;
10/2009

2027/2/10/2012

3.087

3.087


3.087

3.087

2.916

2.916

171

171

Cao mã Pờ

Kè BT 361,4
m

26/9/2011;
7/9/2012

1600/6/8/2013

20.001

20.001

20.001

20.001


18.000

18.000

700

700

Nghĩa Thuận

L= 188 m

22/07/2011;
22/9/2012

3069/26/12/201
3

16.015

16.015

16.015

16.015

15.459

15.459


556

556

27.137

27.137

27.137

27.137

26.623

26.623

514

514

4.872

4.872

4.872

4.872

3.800


3.800

1.072

1.072

Đường bê
Hệ thống hạ tầng vùng rau hoa Quyết Tiến, Hạng mục: Kênh nhánh nội đồng
2590/23/12/201
Quyết Tiến tông L= 5,4 5/2012-5/2015
và đường bê tông nội đồng
5
km+ Tuyến
kênh nội đồng
XD mới nhà
Xây dựng chợ trung tâm xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
Nghĩa Thuận
2015-2016 2549/26/7/2016
chợ

6

Nhà ăn + ở TT bồi dưỡng chính trị

TT Tam Sơn Cấp IV 3 tầng

10/1/2008;
31/12/2012

3207/22/12/201

6

5.156

5.156

5.156

5.156

5.156

5.156

1.000

1.000

7

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quan Bạ (HM: Nhà hành chính và các
hạng mục phụ trợ)

TT Tam Sơn Cấp IV 3 tầng

2009-2010

3320/29/12/201
6


1.198

1.198

1.198

1.198

950

950

248

248

8

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quyết Tiến (HM: Điều chinh,
bổ sung cấp điện tổng thế vùng rau hoa xã Quyết Tiến)

2013-2015

1269/06/7/2017

2.653

2.653

2.653


2.653

2.653

2.653

500

500

II

Cơng trình chuyển tiếp

491.992

491.992

199.900

199.900

113.483

113.483

16.000

16.000


a

Ngành, lĩnh vực giao thông

Quyết Tiến

TBA và
DDZ0,4Kv

Xã Nghĩa
Thuận

L=2,7 km, và
các HM khác

Bát Đại Sơn

L=14,9 Km

491.992

491.992

199.900

199.900

113.483


113.483

16.000

16.000

2017-2021

2255/30/10/201
7

216.186

216.186

105.352

105.352

55.813

55.813

8.000

8.000

2017-2021

1677/29/7/2016


275.806

275.806

94.548

94.548

57.670

57.670

8.000

8.000

1

Đường giao thông và hạ tầng cửa khẩu Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ

2

Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản
Bạ

C

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP


3.827

3.827

3.827

3.827

1.947

1.947

1.880

1.880

I

Chương trình phát triển KT-XH vùng

3.827

3.827

3.827

3.827

1.947


1.947

1.880

1.880

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

3.827

3.827

3.827

3.827

1.947

1.947

1.880

1.880

3.827

3.827


3.827

3.827

1.947

1.947

1.880

1.880

1.1

Hội trường Chung huyện Quản Bạ (HM: Cổng, hàng rào, cống thoát nước, kè
+ bậc lên xuống)

D

Đối ứng ODA

246.634

33.385

33.385

33.385

29.454


29.454

3.743

3.743

I

Ngành, Lĩnh vực Giao thơng

246.634

33.385

33.385

33.385

29.454

29.454

3.743

3.743

1

Dự án dự kiến hồn thành năm 2021


246.634

33.385

33.385

33.385

29.454

29.454

3.743

3.743

246.634

33.385

33.385

33.385

29.454

29.454

3.743


3.743

724.482

724.482

462.544

462.544

59.304

59.304

1.2

Tiểu DA 2 - Đường Đông Hà - Cán tỷ - Lao Và Chải, tỉnh Hà Giang (TDA2)
HUYỆN QUANG BÌNH

A

TT Tam Sơn

Huyện Quản
Bạ

Cấp IV

2010-2012


2571/28/10/201
6

2700/16/12/201
2;
2752/02/12/201

0

0

629.704

629.704

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

4.210

4.210

Huyện Quang Bình

0

4.210


4.210

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án

718.433

718.433

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

267.008

267.008

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

165.693

165.693

0

Page 8


0

623.655

623.655

457.422

457.422

54.166

54.166

267.008

267.008

232.440

232.440

20.520

20.520

165.693

165.693


149.681

149.681

6.907

6.907


1

Xây dựng cầu và đường đầu cầu đoạn 7

TT huyện

80m

2006-2007

1688/02/6/2008

1.999

1.999

1.999

1.999


1.879

1.879

120

120

2

Đoạn 7 (Km0 + 605,5m) đường nội huyện

TT huyện

605,5m

2005-2007

4569/04/11/200
9

1.602

1.602

1.602

1.602

1.556


1.556

46

46

3

Đoạn 5 nội huyện (đoạn nối D16-D19 và D23)

TT huyện

290m

2009-2012

2364/28/10/201
3

1.675

1.675

1.675

1.675

1.523


1.523

152

152

4

Đường nội thị thị trấn Quang Bình đoạn II huyện Quang bình tỉnh Hà Giang

TT huyện

Cấp III

2008-2010

191/22/01/2013

8.366

8.366

8.366

8.366

8.222

8.222


774

774

5

Nâng cấp đường giao thông liên xã Yên Bình - Tiên Ngun huyện Quang
Bình

n BìnhTiên Ngun

18km

2008-2010

160/08/8/2016

86.417

86.417

86.417

86.417

84.833

84.833

1.584


1.584

6

Đường bê tơng nội bộ nội khu dân cư H, khu dân cư B3

TT huyện

L=480,8m

2010-2013

91/15/01/2016

3.579

3.579

3.579

3.579

3.579

3.579

400

400


7

Đường nội thị TT Quang Bình (Đoạn 3 Km0+733,2m)

TT Yên Bình

L= 733m

2010-2011

502/28/3/2017

5.374

5.374

5.374

5.374

5.138

5.138

236

236

8


Đường nội thị huyện Quang Bình (Đoạn 11 Km0-+730,3) HM: XD nền, mặt
đường và CT thoát nước

TT huyện

L=730m

2005-2007

2968/29/12/201
7

1.521

1.521

1.521

1.521

1.440

1.440

81

81

9


Sửa chữa đảm bảo giao thông tuyến đường Tân trịnh - Xuân Minh HM: Kè
taluy âm, dương mặt đường hệ thống thoát nước

Tân trịnh Xuân Minh

Cấp IV

2018-2019

190/12/2/2020

2.535

2.535

2.535

2.535

2.020

2.020

515

515

10


Cải tạo, nâng cấp, mở mới bê tơng hóa tuyến đường liên xã từ trung tâm xã
Hương Sơn huyện Quang Bình đi xã Việt Hồng huyện Bắc Quang tỉnh Hà
Giang

Xã Hương
Sơn

6km

2013-2016

1074/6/7/2020

52.625

52.625

52.625

52.625

39.490

39.490

3.000

3.000

b


Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

7.870

7.870

7.870

5.908

5.908

1.962

1.962

1.738

1.738

1.738

1.235

1.235

503

503


780

780

176

176

7.870

1

Thủy nông Mác Hạ, Tân Trịnh

Tân Trịnh

30Ha

2008-2009

3019/31/12/201
2

2

Nâng cấp thuỷ nông Tạng tát, xã Vĩ thượng

Vĩ thượng


55ha

2006-2007

1988/20/9/2013

956

956

956

3

Thủy nông phai Thọn và tuyến mương xóm Giám, phai Giám xã Xuân giang

Xuân giang

Tưới 45ha,
CNSH

2011-2012

2610/24/12/201
5

1.570

1.570


1.570

1.570

1.400

1.400

170

170

2016-2017

2306/23/10/201
7

2.695

2.695

2.695

2.695

1.757

1.757

938


938

2006-2007

2871/28/12/201
7

911

911

911

736

736

175

175

93.445

93.445

93.445

93.445


76.851

76.851

11.651

11.651

4

Sửa chữa tuyến kênh mương đội 3 thôn Tân Tiến xã Tiên nguyên

5

Thủy Nông Vàng Pang Thôn Thượng xã Bằng Lang

c

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Trường Tiểu học xã Bằng Lang, huyện Quang Bỉnh

Tiên Nguyên
Bằng Lang

Bằng Lang

Cấp IV


30ha

Cấp IV

1.738

956

911

2.010

2550/16/8/2010

2.758

2.758

2.758

2.758

758

758

1.000

1.000


2.450

2.450

2.450

2.450

2.300

2.300

150

150

689

689

20

20

TT huyện

578m2

2008-2009


2320/25/10/201
1

Yên Hà

200m2

2010-2011

1790/24/8/2011

709

709

709

Hội trường xã Vĩ Thượng

Vĩ Thượng

1300m2

2010-2011

283/16/02/2011

1.184


1.184

1.184

1.184

1.150

1.150

34

34

5

UBND xã, trường THPT, THCS, Tiểu học, Mầm Non Xuân Giang HM:
Cổng, hàng rào, sân bê tông

Xuân Giang

457m

2008-2012

1742/31/8/2012

3.234

3.234


3.234

3.234

2.960

2.960

274

274

6

Hội trường UBND xã Bằng Lang

Bằng Lang

400m

2009-2010

2869/21/12/201
2

1.031

1.031


1.031

1.031

989

989

42

42

7

San ủi mặt bằng khu dân cư E4 HM: SUMB + Kè đá

TT huyện

6234m2

2009-2010

2172/18/10/201
2

2.628

2.628

2.628


2.628

2.220

2.220

408

408

8

Trụ sở xã Tiên Nguyên HM: Nhà trụ sở + các CT phụ trơ

2008-2009

377/26/2/2013

2.170

2.170

2.170

2.170

2.060

2.060


110

110

9

Trụ sở UBND xã Bằng Lang HM: Nhà làm việc + các cơng trình phụ trợ

10

2

NLV Phòng Hạ Tầng kinh tế - Thống kê

3

Chợ Yên Hà HM: Nhà chợ 02 nhà + nhà BQL chợ + Khu WC + san nền xây
kè ốp taluy, xây rãnh thốt nước

4

Tiên Ngun Cấp IV 2 tầng

709

Bằng Lang

452m2


2010-2012

856/4/5/2013

3.784

3.784

3.784

3.784

1.300

1.300

1.000

1.000

Cơng viên cây xanh huyện QB HM: San nền các CT phụ trợ

TT Yên Bình

8593 m3

2012-2013

01/7/1/2016


4.201

4.201

4.201

4.201

2.734

2.734

1.467

1.467

11

Trung tâm hội nghị huyện Quang Bình (nội thất)

TT Yên Bình

Cấp III

2016-2017

2483/23/11/201
7

19.994


19.994

19.994

19.994

16.235

16.235

1.300

1.300

12

Hội trường UBND xã Tiên Nguyên

Tiên Nguyên

Cấp IV,
350m2

2008-2009

2586/3/11/2017

1.643


1.643

1.643

1.643

1.527

1.527

116

116

Page 9


13

Hệ thống điện khu trung tâm huyện GĐ I (2007-2008)

TT n Bình

Cấp III

2007-2013

536/31/3/2017

7.821


7.821

7.821

14

Cổng hàng rào đường bê tơng vào UBND xã Tân Trịnh huyện Quang Bình

Tân Trịnh

Cấp IV

2017-2018

4364/15/11/201
8

968

968

968

15

Sửa chữa trụ sở làm việc UBND xã Tân Nam

Tân Nam


Cấp IV

2017-2018

1712/20/4/2018

817

817

817

16

Kè chống sạt lở + cống và rãnh thoát nước đảm bảo giao thông tuyến đường
Yên Thành Bản Rịa đoạn Km0 - Km3

2.017

4424/21/11/201
8

2.695

2.695

2.695

17


San ủi mặt bằng khu dân cư F2 huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang

TT huyện

11929m2

2018-2019

2797/16/12/201
9

2.811

2.811

18

Nhà làm việc HĐND - UBND huyện

TT huyện

Cấp III

2010-2012

2354/21/11/201
9

27.320


19

Kè chắn đất chống sạt lở + vườn hoa khu đất giáp ngã 5 phía trước cổng nhà
BCHQS huyện

TT huyện

326m

2013-2019

2923/24/12/201
9

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

1

Mở mới đường Xuân Minh - Tiên Nguyên, huyện Quang Bình (cả giai đoạn)

b

Ngành, lĩnh vực Dân dụng


Yên ThànhBản rịa

Xuân MinhTiên Nguyên

8676m

7.821

6.910

6.910

911

911

968

379

379

589

589

817

180


180

637

637

2.695

1.457

1.457

1.238

1.238

2.811

2.811

1.650

1.650

1.161

1.161

27.320


27.320

27.320

27.003

27.003

317

317

5.228

5.228

5.228

5.228

4.350

4.350

878

878

199.046


199.046

199.046

199.046

108.874

108.874

15.700

15.700

126.063

126.063

126.063

126.063

63.389

63.389

10.000

10.000


126.063

126.063

126.063

126.063

63.389

63.389

10.000

10.000

2018-2021

2127/20/10/201
7

72.983

72.983

72.983

72.983

45.485


45.485

5.700

5.700

54.904

54.904

54.904

54.904

37.354

37.354

3.000

3.000

TT Yên Bình

Cấp IV

2015-2016

2866/27/12/201

7

Cải tạo nâng cấp khu liên hợp thể thao thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình

TT huyện

Cấp IV

2019-2021

2777/23/10/201
9

5.316

5.316

5.316

5.316

1.000

1.000

1.000

1.000

3


Sửa chữa nhà làm việc phịng Nơng nghiệp PTNT huyện Quang Bình

TT huyện

Cấp IV

2019-2021

2130/19/8/2019

2.844

2.844

2.844

2.844

700

700

700

700

4

Hạt bảo vệ và phịng chống, chữa cháy rừng cấp bách huyện Quang Bình.

HM: Kè, cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà kho và một số hạng mục phụ trợ
khác

TT Yên Bình

Cấp IV

2014-2016

3698/26/9/2018

9.919

9.919

9.919

9.919

6.431

6.431

1.000

1.000

116.109

116.109


17.946

17.946

1

Nâng cấp cải tạo bãi rác thải Trung tâm huyện Quang Bình

2

Cơng trình chuyển tiếp

252.380

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

38.893

1

Đường giao thơng thơn Hịa Bình đi thơn Xn Hịa xã Tiên Ngun

b

Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

1


Di chuyển dân cư xã tân trịnh ra khỏi vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quyét xã
Tân Trịnh

c

Ngành, lĩnh vực dân dụng

1

Nâng cấp cải tạo bãi xử lý bãi rác thải thị trấn Xuân Giang, huyện Quang
Bình

2

Trung tâm hành chính thị trấn n Bình ( Giai đoạn I)

3

SUMB+kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên tai tại khu vực dân cư,
Trường THCS, UBND xã,Trạm y tế chợ xã Bản Rịa

C

III

Tiên Nguyên

Tân Trịnh


5km

126 hộ

2015-2018

2010-2017

843/14/5/2015

1126/07/6/2019

252.380

0

0

157.602

157.602

38.893

8.500

8.500

5.500


5.500

3.000

3.000

38.893

38.893

8.500

8.500

5.500

5.500

3.000

3.000

81.440

81.440

70.497

70.497


54.844

54.844

5.000

5.000

81.440

81.440

70.497

70.497

54.844

54.844

5.000

5.000

132.047

132.047

78.605


78.605

55.765

55.765

9.946

9.946

Xuân Giang

6,1ha

2016-2020

1552/15/7/2016

38.808

38.808

38.808

38.808

26.464

26.464


3.779

3.779

TT huyện

Cấp III

2019-2020

1554/14/8/2019

10.297

10.297

10.297

10.297

6.000

6.000

1.500

1.500

2011-2012


2896/28/12/201
1

82.942

82.942

29.500

29.500

23.301

23.301

4.667

4.667

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

6.049

6.049

6.049

6.049

5.122


5.122

928

928

I

Hỗ trợ đầu tư Hạ tầng huyện mới chia tách

6.049

6.049

6.049

6.049

5.122

5.122

928

928

a

Ngành, lĩnh vực Xây dựng


2.918

2.918

2.918

2.918

2.751

2.751

167

167

1

Cơng trình hồn thành quyết toán

2.918

2.918

2.918

2.918

2.751


2.751

167

167

1.860

1.860

1.860

1.860

1.789

1.789

71

71

1.1

San ủi mặt bằng khu dân cư F1

Bản Rịa

TT huyện


684m

8967m2

2009-2010

1598/02/08/201
1

Page 10


1.2

Trường tiểu học Vĩ Thượng; HM: Cổng, hàng rào, sân bê tơng

b

Ngành nơng lâm nghiệp

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

Vĩ Thượng

136,7m

2012-2013


1739/29/8/2014

1.058

1.058

1.058

1.058

962

962

96

96

3.131

3.131

3.131

3.131

2.371

2.371


761

761

3.131

3.131

2.371

2.371

761

761

893

893

834

834

60

60

3.131


3.131

893

893

1.1

Thủy nông thôn Hạ Lập xã Bằng Lang

Bằng Lang

35 Ha

2003-2004

3216/23/10/200
7

1.2

Thuỷ nơng Nà Nưa xã n Bình

n Bình

55 Ha

2009-2010


605/28/03/2011

1.110

1.110

1.110

1.110

895

895

215

215

1.3

Thủy nơng Nậm Lịa thôn Trung xã Bằng Lang

Bằng Lang

40 Ha

2010-2011

183/10/02/2012


1.128

1.128

1.128

1.128

642

642

486

486

1.072.108

810.108

637.924

637.924

506.376

506.376

HUYỆN VỊ XUYÊN
A


46.224

46.224

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

0

0

7.250

7.250

Huyện Vị Xun

0

7.250

7.250

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án


668.769

668.769

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

195.106

195.106

195.106

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

93.485

93.485

1

Cải tạo, nâng cấp đường Lao Chải - Mốc 11

Lao Chải

6,4km


10-13

6886/19/11/201
3

45.192

2

Nâng cấp đường Phú Linh - Bình Vàng

Phú Linh

6,1 km

09-11

89/08/1/2014

3

Khắc phục tuyến đường giao thông đi xã Cao Bồ và từ xã đi các thơn của xã
Cao Bồ - HM: Hót đất sạt lở + SC các cống ngang đường đoạn QL2 - xã Cao
Bồ và xã Cao Bồ - Tham Cịn

Cao Bồ

Hót đất +
cống


18-19

4

KP sạt lở tuyến đường từ UBND xã Lao Chải đi cửa khẩu mốc 238

Lao Chải

KP sạt lở

5

Sửa chữa nền mặt đường, hệ thống thoát nước và lát gạch vỉa hè các tuyến
đường nhánh, thị trấn Vị Xuyên huyện Vị Xuyên

TTVX

Đường + HT
thoat nước

b

Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

1

Thuỷ lợi Khuổi Lác xã Trung Thành

Trung Thành


52,5 ha

09 -11

2

CNSH thôn Tấng + Cốc Héc xã Trung Thành

Trung Thành

150 người

13 - 14

c

Ngành, lĩnh vực Dân dụng
Cao Bồ

Kè+cải tạo
UB

10 -13

Xã Việt Lâm

Kè 828m

0


0

543.585

543.585

0

0

440.738

440.738

33.540

33.540

195.106

156.528

156.528

14.790

14.790

93.485


93.485

78.627

78.627

5.400

5.400

45.192

45.192

45.192

42.100

42.100

1.000

1.000

9.273

9.273

9.273


9.273

8.473

8.473

800

800

364/20/7/2020

14.865

14.865

14.865

14.865

10.854

10.854

1.200

1.200

18-20


4423/28/8/2020

9.210

9.210

9.210

9.210

5.000

5.000

1.300

1.300

19-20

3866/20/7/2020

14.945

14.945

14.945

14.945


12.200

12.200

1.100

1.100

7.818

7.818

7.818

7.818

4.933

4.933

1.056

1.056

3239/01/9/2009

3.534

3.534


3.534

3.534

720

720

985

985

1840/29/6/2015

4.284

4.284

4.284

4.284

4.213

4.213

71

71


93.803

93.803

93.803

93.803

72.968

72.968

8.334

8.334

1358/31/5/2010

4.790

4.790

4.790

4.790

3.390

3.390


500

500

09-10

2306/18/10/201
3

16.822

16.822

16.822

16.822

14.688

14.688

2.134

2.134

1

Kè chống sạt lở + cải tạo nhà làm việc UBND xã Cao Bồ

2


Xử lý khẩn cấp sạt lở khu vực xã Việt Lâm

3

Kè bảo vệ khu dân cư Bắc Ngàn và các cơng trình cơng cộng khu Trung tâm
xã Phú Linh

Phú Linh

38m Kè

'11 -12

1495/31/7/2014

30.037

30.037

30.037

30.037

21.100

21.100

2.700


2.700

4

Kè chống sạt lở khu trường học, UBND xã và khu dân cư biên giới xã Lao
Chải

Lao Chải



11 -14

1123/25/6/2015

21.512

21.512

21.512

21.512

18.500

18.500

1.000

1.000


5

Xử lý sạt lở suối Thanh Thủy, bảo vệ khu dân cư cơ sở hạ tầng xã Thanh
Thủy

Thanh Thủy



13-16

2449/17/10/201
6

20.642

20.642

20.642

20.642

15.290

15.290

2.000

2.000


II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

28.679

28.679

28.679

28.679

19.700

19.700

2.250

2.250

0

a

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

28.679

28.679


28.679

28.679

19.700

19.700

2.250

2.250

0

1

Kè chống sạt lở suối sảo xã Bạch Ngọc

13.779

13.779

13.779

13.779

9.200

9.200


1.150

1.150

Bạch Ngọc



10-16

3573/22/9/2009

Page 11


2

Nâng cấp cải tạo nhà làm việc Huyện uỷ, huyện Vị Xun

TT Vị Xun

CIV, 2T

19-20

2184/19/10/201
8

14.900


14.900

14.900

14.900

10.500

10.500

1.100

1.100

319.800

319.800

264.510

264.510

16.500

16.500

Cơng trình chuyển tiếp

444.984


a

Ngành, lĩnh vực giao thông

427.654

427.654

310.871

310.871

258.248

258.248

14.000

14.000

1

Nâng cấp, mở mới đường giao thông từ thôn Lùng Giàng A xã Phong Quang
huyện Vị Xuyên đi thôn Pao Mã Phìn xã Tả Ván huyện Quản Bạ

Phong Quang

5,113 Km


16-20

2465/31/10/201
3;
2229/16/7/2014

74.668

74.668

62.000

62.000

57.650

57.650

5.000

5.000

2

Đường Thượng Sơn - Cao Bồ

Thượng Sơn

9,7km


12-17

116/13/1/2010

148.685

148.685

65.000

65.000

35.000

35.000

4.000

4.000

3

Nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm xã Thượng Sơn huyện Vị Xuyên đi xã
Túng Sán huyện Hồng Su Phì

16-20

1234/06/5/2010
;
2407/11/10/201


204.301

204.301

183.871

165.598

165.598

5.000

5.000

b

Ngành, lĩnh vực Nơng - lâm - nghiệp

17.330

17.330

8.929

8.929

6.262

6.262


2.500

2.500

2019-2020

1822/26/8/2011
;
2102/10/10/201

17.330

17.330

8.929

8.929

6.262

6.262

2.500

2.500

94.339

94.339


65.638

65.638

4.084

4.084

III

Thượng Sơn

0

183.871

Cụm thủy lợi xã bạch Ngọc và đập thủy lợi Cuốc Nhùng, huyện Vị Xuyên

C

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

I

Chương trình phát triển KT-XH vùng

24.617

24.617


24.617

24.617

15.119

15.119

3.100

3.100

1

Cơng trình hồn thành quyết toán

6.691

6.691

6.691

6.691

3.300

3.300

1.000


1.000

6.691

6.691

6.691

6.691

3.300

3.300

1.000

1.000

17.926

17.926

17.926

17.926

11.819

11.819


2.100

2.100

17.926

17.926

17.926

17.926

11.819

11.819

2.100

2.100

69.722

69.722

69.722

69.722

65.638


65.638

4.084

4.084

69.722

69.722

69.722

69.722

65.638

65.638

4.084

4.084

2

Đường nội bộ trung tâm xã Minh Tân

Cấp IV

0


1

1.1

Bạch Ngọc

16km

444.984

94.339

Minh Tân

3,6 km

08 -09

105/16/1/2012

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

94.339

0

0

2457/6/8/2010;

2.1

Kè chống sạt lở khu hành chính và khu dân cư trung tâm xã Thượng Sơn

Thượng Sơn



11-16
1079/30/5/2011

II

Đầu tư phát triển KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung (QĐ 120)

1

Cơng trình hồn thành quyết toán

1.1

Hồ chứa nước đập đầu mối Tân Sơn Minh Tân

Minh Tân

150
ha+CNSH

1.2


Thủy lợi Nậm Lịch xã Thanh Đức

Thanh Đức

45 ha

08-12

108/16/01/2012

12.171

12.171

12.171

12.171

11.419

11.419

752

752

1.3

Kè chống sạt lở khu trường học, UBND xã và khu dân cư biên giới xã Lao
Chải


Lao Chải



11 -14

1123/25/6/2015

21.112

21.112

21.112

21.112

18.500

18.500

2.612

2.612

D

Dự án khởi cơng mới năm 2021

309.000


47.000

0

0

5.500

5.500

I

Dự án đã có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

309.000

47.000

0

0

5.500

5.500

309.000

47.000


0

5.500

5.500

668.240

371.687

24.955

24.955

1

Đường nội thị, thị trấn Vị Xuyên (đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên),
huyện Vị Xuyên

TTVX

13,8Km

10-11

1481/01/8/2012

36.439


36.439

36.439

36.439

35.719

35.719

720

720

2021-2025

NQ 21/NQHĐND
10/7/2020

HUYỆN XÍN MẦN

A

0

0

250.210

250.210


207.323

207.323

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

5.390

5.390

Huyện Xín Mần

0

5.390

5.390

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án

125.595

125.595


122.771

122.771

85.450

85.450

10.395

10.395

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

38.129

38.129

38.129

38.129

28.095

28.095

3.595


3.595

a

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1.122

1.122

1.122

1.122

1.047

1.047

75

75

1

San ủi mặt bằng trước cột mốc 198

1.122

1.122


1.122

1.122

1.047

1.047

75

75

b

Ngành, lĩnh vực giáo dục

37.007

37.007

37.007

37.007

27.048

27.048

3.520


3.520

Xín Mần

Cấp 4

2010

940/18/5/2015

Page 12


1

Trường cấp 2 xã nà chì HM: Cải tạo nhà hiệu bộ+ cơng trình phụ trợ

Nà Chì

Cấp 4

2013

3999/17/3/2016

19.018

19.018

19.018


19.018

16.376

16.376

1.000

1.000

2

Trường THCS xã Nà Chì.HM: Nhà Đa năng + Các cơng trình phụ trợ

Nà Chì

Cấp 4

2012

815/11/5/2017

17.989

17.989

17.989

17.989


10.672

10.672

2.520

2.520

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

57.142

57.142

57.142

57.142

37.355

37.355

4.300

4.300

a


Ngành, lĩnh vực Dân dụng

35.980

35.980

35.980

35.980

27.905

27.905

2.000

2.000

35.980

35.980

35.980

35.980

27.905

27.905


2.000

2.000

21.162

21.162

21.162

21.162

9.450

9.450

2.300

2.300

21.162

21.162

21.162

21.162

9.450


9.450

2.300

2.300

Cơng trình chuyển tiếp

30.325

30.325

27.500

27.500

20.000

20.000

2.500

2.500

a

Ngành, lĩnh vực dân dụng

30.325


30.325

27.500

27.500

20.000

20.000

2.500

2.500

1

Kè chợ mốc 172 thôn Ma lỳ Sán xã Pà Vầy Sủ, huyện Xín Mần

30.325

30.325

27.500

27.500

20.000

20.000


2.500

2.500

C

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

127.440

127.440

127.440

127.440

121.873

121.873

2.170

2.170

I

Nguồn vốn Hạ tầng du lịch

39.897


39.897

39.897

39.897

35.000

35.000

1.500

1.500

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

39.897

39.897

39.897

39.897

35.000

35.000


1.500

1.500

39.897

39.897

39.897

35.000

35.000

1.500

1.500

1

Dự án nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần,
tỉnh Hà Giang

b

Ngành, lĩnh vực giáo dục

1


Trường THPT xã Nà Chì.HM: Nhà đa năng 9 gian 2 tầng, nhà nội trú 9 gian
3 tầng

III

Cốc Pài

Nà Chì

Pà Vầy Sủ

Cấp 4

Cấp 4

Cấp 4

2016-2019

2.009

2018

1551/15/7/2016
;
772/19/05/2020

588/10/4/2017

321/23/02/2018


1.1

Nâng cấp đường Du lịch từ Km 10 Cốc Pài, xã Nấm Dẩn đến bãi Đá cổ xã
Nấm Dẩn huyện Xín Mần

II

Vốn chương trình tái cơ cấu kinh tế nơng nghiệp và phịng chống giảm
nhẹ thiên tai

87.543

87.543

87.543

87.543

86.873

86.873

670

670

1

Dự án hồn thành quyết tốn


87.543

87.543

87.543

87.543

86.873

86.873

670

670

87.543

87.543

87.543

86.873

86.873

670

670


Nấm Dẩn

Cấp 4

2015

BCQT
563/26/12/2019

39.897

1.1

DA bố trí sắp xếp dân cư vung nguy cơ thiên tai, vùng ĐBKK tại các xã Thèn
Phàng, Pà Vầy Sủ, Bản Ngò huyện Xín Mần

D

Đối ứng ODA

415.205

118.652

0

0

0


0

7.000

7.000

I

Lĩnh vực nơng nghiệp và PTNT

415.205

118.652

0

0

0

0

7.000

7.000

1

Danh mục dự án khởi công mới năm 2021


415.205

118.652

0

0

0

0

7.000

7.000

415.205

118.652

0

0

7.000

7.000

256.532


256.532

31.663

31.663

1.1

Phát triển đa mục tiêu cho đồng bào dân tộc thiểu số các xã nghèo thuộc
huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

5 xã

Huyện Xín
Mần

2012-2015

997/25/5/2016

2585/QĐUBND ngày
26/10/2016

07/5/2018

HUYỆN YÊN MINH
A

314.419


292.031

87.543

0

0

231.052

231.052

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

0

5.390

5.390

Huyện Yên Minh

0

5.390

5.390


B

Phân bổ chi tiết cho các dự án

261.306

238.918

219.884

219.884

207.101

207.101

22.592

22.592

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

191.771

169.383

169.383


169.383

166.294

166.294

12.892

12.892

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

73.169

73.169

73.169

73.169

65.201

65.201

4.351

4.351


1

Đường Nà Rược - Đông Minh (Phần mở nền đường)

TTYM-ĐM

L=7,7km

2007 - 2007 2632/30/8/2001

2.815

2.815

2.815

2.815

1.451

1.451

1.364

1.364

2

NC đường từ mốc 1051 nga ba phú lũng - thắng mố


Phú Lũng

GTNT

2007 - 2008

64/20/02/2013

2.650

2.650

2.650

2.650

2.000

2.000

650

650

3

Nâng cấp đường mốc 358 xã Bạch Đích - Phú Lũng huyện Yên Minh

Bạch Đích Phú Lũng


Cấp VI

2012-2014

1293/30/6/2014

12.599

12.599

12.599

12.599

9.465

9.465

1.000

1.000

Page 13


TT Yên
Minh

L=283m


2014 - 2014

2249/02/10/201
5

5.044

5.044

5.044

5.044

4.616

4.616

428

428

Đường Sủng Cháng - Sủng Pín C đi Phố Cáo huyện Đồng Văn

Sủng Tráng

L=13,885Km

2007 - 2010

2319/03/10/201

6

6.048

6.048

6.048

6.048

5.840

5.840

208

208

6

NCRN đường TT YM đi Ngam La (Km 97-NgamLa)

TTYM -NL

L= 17Km

2009 - 2011 1025/27/5/2019

44.012


44.012

44.012

44.012

41.829

41.829

700

700

b

Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

19.428

19.428

19.428

19.428

19.000

19.000


428

428

1

Cụm thủy lợi xã Du Già

19.428

19.428

19.428

19.428

19.000

19.000

428

428

c

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

99.173


76.785

76.785

76.785

82.093

82.093

8.113

8.113

1

Trụ sở UBND xã Đông Minh (mới)

2

Bãi rác thải TT xã Hữu Vinh

3

Trụ sở UBND xã Đường Thượng (mới)

4

4


Mở mới đường từ Nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh

5

Du Già

Cấp IV

2012 - 2013

26/9/2017

Đông Minh

2 tầng

2009 - 2011

2294/31/10/201
2

2.104

2.104

2.104

2.104

1.904


1.904

200

200

Hữu Vinh

Cấp IV

2008 - 2010 1780/06/9/2012

4.036

4.036

4.036

4.036

2.692

2.692

1.344

1.344

Đường

Thượng

2 tầng

2009 - 2011

4.892

4.892

4.892

4.892

4.210

4.210

682

682

Trụ sở UBND xã Sủng Thài (mới)

Sủng Thài

2 tầng

2009 - 2011 229/24/01/2013


2.577

2.577

2.577

2.577

1.190

1.190

1.387

1.387

5

Trụ sở UBND xã Ngam La (mới)

Ngam La

2 tầng

2009 - 2011 1669/03/9/2015

1.930

1.930


1.930

1.930

1.730

1.730

200

200

6

Trung tâm hành chính xã Mậu Duệ (Hạng mục: Trụ sở làm việc, nhà hội
trường, các cơng trình phụ trợ, đường bê tơng)

Mậu Duệ

3 tầng

2012 - 2014

2131/27/10/201
5

12.950

12.950


12.950

12.950

10.498

10.498

800

800

7

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Minh

TT Yên
Minh

5 tầng

2016 - 2019

627/23/4/2020

27.452

5.064

5.064


5.064

22.388

22.388

1.500

1.500

8

Nâng cấp cải tạo, bãi xử lý rác thải Trung tâm huyện n Minh

TT n
Minh

47/9/1/2020

43.231

43.231

43.231

43.231

37.481


37.481

2.000

2.000

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

45.001

45.001

45.001

45.001

28.807

28.807

3.500

3.500

0

a


Ngành, lĩnh vực giao thơng

45.001

45.001

45.001

45.001

28.807

28.807

3.500

3.500

0

45.001

45.001

45.001

45.001

28.807


28.807

3.500

3.500

Cơng trình chuyển tiếp

24.535

24.535

5.500

5.500

12.000

12.000

6.200

6.200

0

a

Ngành, lĩnh vực giao thông


13.500

13.500

500

500

8.000

8.000

2.000

2.000

0

1

Dự án di dân biên giới xã Phú Lũng, huyện Yên Minh; Khắc phục, xử lý các
tuyến đường để đàm bảo giao thông trên địa bàn 3 xã biên giới, huyện Yên
Minh

13.500

13.500

500


500

8.000

8.000

2.000

2.000

b

Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

11.035

11.035

5.000

5.000

4.000

4.000

4.200

4.200


1

Cấp nước sinh hoạt 5 thôn (Khán Trồ, Chúng Trải, Súa Trải, Mào Phố, Sà
Ván), xã Thắng Mố,huyện Yên Minh

11.035

11.035

5.000

5.000

4.000

4.000

4.200

4.200

C

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

53.112

53.112

11.169


11.169

49.431

49.431

3.681

3.681

I

Chương trình phát triển KT-XH vùng

11.169

11.169

11.169

11.169

10.412

10.412

757

757


1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

11.169

11.169

11.169

11.169

10.412

10.412

757

757

11.169

11.169

11.169

11.169

10.412


10.412

757

757

1

III

Nâng cấp, cải tạo Đướng Sủng Thài Sủng Cháng, huyện Yên Minh

Sủng Thài Sủng Cháng

3 xã BG

Thắng Mố

TT Yên
Minh

L= 7,8km

L= 11.289m
Bm=3,5m

5 thôn

1508/03/8/2012

2011 - 2012
;
1177/20/7/2020

2019 -

2019 -

2050/15/10/201
9

2586/28/10/201
6

2522/14/12/201
5

1.2

TT hội nghị huyện Yên Minh

IV

Vốn chương trình tái cơ cấu kinh tế nơng nghiệp và phịng chống giảm
nhẹ thiên tai

21.274

21.274


21.274

21.274

19.015

19.015

2.259

2.259

Dự án hồn thành quyết tốn

21.274

21.274

21.274

21.274

19.015

19.015

2.259

2.259


7.709

7.709

7.709

7.709

7.471

7.471

238

238

1

1.7

Hồ chứa nước SH Sủng Lảng

Thắng Mố

300 chỗ ngồi

86/06/3/2013

V= 4.960 m3.


2007 - 2010

2008 - 2009

3007/29/12/201
7

Page 14

0


1.8

Hồ Pờ Chờ Lủng

Ngam La

V= 2.085 m3

2009 - 2010

18/03/01/2019

6.607

6.607

6.607


6.607

5.160

5.160

1.447

1.447

1.9

Hồ chứa nước SH thôn Phiêng Đế xã Mậu Duệ

Mậu Duệ

CNSH 1600
nhân khẩu

2015 - 2016

2932/29/12/201
7

6.958

6.958

6.958


6.958

6.384

6.384

574

574

V

Nguồn vốn Trái phiếu chính phủ

20.670

20.670

20.670

20.670

20.004

20.004

666

666


1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

20.670

20.670

20.670

20.670

20.004

20.004

666

666

20.670

20.670

20.670

20.670

20.004


20.004

666

666

BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHỊNG TỈNH

360.000

36.000

0

0

0

3.500

3.500

I

Dự án đã và đang lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư (có KL của Tỉnh
uy và UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư

360.000

36.000


0

0

3.500

3.500

1

Nâng cấp tuyến đường từ QL 4C đi Mốc 358, huyện Yên Minh

3.500

3.500

73.183

60.137

60.137

4.720

4.720

1.1

Cụm thủy nông huyện Yên Minh


Các xã

CT loại C
(418ha)

Yên Minh

2006 - 2009

58/27/02/2015

2021-2025

THÀNH PHỐ HÀ GIANG
A

360.000

36.000

346.363

346.363

0

0
0


0

129.290

129.290

Phân cấp các huyện, TP theo Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020

73.183
0

Thành phố Hà Giang

4.720

4.720

B

Phân bổ chi tiết cho các dự án

142.578

142.578

94.590

94.590


41.243

41.243

23.417

23.417

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

13.286

13.286

13.286

13.286

13.286

13.286

4.049

4.049

a


Ngành, lĩnh vực giao thơng

4.987

4.987

4.987

4.987

4.987

4.987

1.000

1.000

1

HTCS khu vực TĐC phục vụ XD đường cầu Mè- CVN Hà Phương, HM: Cấp
thốt nước TĐC giáp ranh thơn Mè Thượng xã Phương Thiện và thôn Lúp xã
Phương Độ (GĐ2)

4.987

4.987

4.987


4.987

4.987

4.987

1.000

1.000

b

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

8.299

8.299

8.299

8.299

8.299

8.299

3.049

3.049


1

Di chuyển DZ 35KV,DZ 22KV và ĐZ 0,4 KV để GPMB thi công xây dựng
các khu TĐC, phục vụ DA Đường đôi thị xã Hà Giang

Phương
Thiện

2010

2280/23/7/2010

2.031

2.031

2.031

2.031

2.031

2.031

800

800

2


BT, hỗ trợ TĐC các hộ gia đình có đất, tài sản, VKT, hoa màu bị thiệt hại,
khi NN thu hồi đất để XD Đường Cầu Mè- CVN Hà Phương và các DA có
liên quan ( bến xe khách phía nam, xã Phương Thiện)

Phương
Thiện

2010

3656/16/11/201
0

3.308

3.308

3.308

3.308

3.308

3.308

52

52

3


BT, hỗ trợ TĐC các hộ gia đình có đất, tài sản, VKT, hoa màu bị thiệt hại,
khi NN thu hồi đất để thực hiện các DA liên quan: Đường Cầu Mè- CVN Hà
Phương ( bổ sung lần 1)

Phương
Thiện

2011

461/08/3/2011

393

393

393

393

393

393

393

393

4

BT, hỗ trợ cho 14 hộ gia đình có đất bị thiệt hại khi NN thu hồi để XD

Đường Cầu Mè-CVN Hà Phương ( bổ sung lần 2)

Phương
Thiện

2011

1359/05/7/2011

104

104

104

104

104

104

104

104

5

Đường dây 0,4KV kết hợp điện chiếu sáng khu TĐC giáp ranh giữa thôn Mè
Thượng xã Phương Thiện và thôn Lúp xã Phương Độ (Giai đoạn II)


2014-2020

2579/21/7/2014

2.463

2.463

2.463

2.463

2.463

2.463

1.700

1.700

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

9.834

9.834

9.834


9.834

2.957

2.957

1.700

1.700

a

Ngành, lĩnh vực giao thông

9.834

9.834

9.834

9.834

2.957

2.957

1.700

1.700


1

Cải tạo, sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và ATGT đường từ
km287, Quốc lộ 2 đi vào Đại đội tăng thiết giáp, thôn Tiến Thắng, xã Phương
Thiện, TPHG

9.834

9.834

9.834

9.834

2.957

2.957

1.700

1.700

Cơng trình chuyển tiếp

119.458

119.458

71.470


71.470

25.000

25.000

17.668

17.668

a

Ngành, lĩnh vực dân dụng

119.458

119.458

71.470

71.470

25.000

25.000

17.668

17.668


1

Mở rộng, nâng cấp Quảng Trường 26/3 thành phố Hà Giang

119.458

119.458

71.470

71.470

25.000

25.000

17.668

17.668

C

Đối ứng ODA

203.785

203.785

34.700


34.700

31.940

31.940

32.000

32.000

V

Ngành, Lĩnh vực Phát triển đô thị

203.785

203.785

34.700

34.700

31.940

31.940

32.000

32.000


1

Dự án chuyển tiếp hồn thành sau năm 2021

203.785

203.785

34.700

34.700

31.940

31.940

32.000

32.000

203.785

203.785

34.700

34.700

31.940


31.940

32.000

32.000

III

1.1

"Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)"-Tiểu dự án tại
Hà Giang

0

P.Thiện +
P.Độ

P.Thiện +
P.Độ

Phương
Thiện

Chiều dài
800 m

Đường dây
0,4 KV


Chiều dài
3.200 m

Nguyễn Trãi

Tỉnh Hà
Giang

2.014

2019-2020

2020-2023

6/29/2018

6/30/2024

2566/18/7/2014

1455/30/7/2019

523/10/4/2020

392/QĐ-TTg
10/3/2016;
1102/QĐUBND

Page 15



BAN BẢO VỆ CHĂM SĨC SỨC KHỎE TỈNH
I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

1

Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe tỉnh HM: Nhà làm việc, kết hợp phòng khám
+ Phụ trợ

Phường
Minh Khai

Cấp IV

2015-2028

407/18/3/2020

16.472

16.472

16.472

16.472

15.706


15.706

766

766

16.472

16.472

16.472

16.472

15.706

15.706

766

766

16.472

16.472

16.472

16.472


15.706

15.706

766

766

28.864

28.864

50.764

50.764

23.500

23.500

BỘ CHỈ HUY QN SỰ TỈNH

363.660

I

Cơng trình hồn thành chưa quyết toán

10.743


10.743

10.743

10.743

9.250

9.250

500

500

1

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

10.743

10.743

10.743

10.743

9.250

9.250


500

500

10.743

10.743

10.743

10.743

9.250

9.250

500

500

239.163

239.163

18.121

18.121

41.514


41.514

15.500

15.500

42.699

42.699

0

0

15.000

15.000

5.500

5.500

42.699

42.699

15.000

15.000


5.500

5.500

196.464

196.464

18.121

18.121

26.514

26.514

10.000

10.000

343.691

0

0

825/13/5/2015;
1.1

Thao trường tổng hợp - Bộ CHQS tỉnh


II

Cơng trình chuyển tiếp

1

Ngành, lĩnh vực giao thơng

1.1

2

2.1

Đường lên trận địa và đài quan sát phịng khơng tại núi Mỏ Neo

VX-TPHG

TPHG

Cấp IV, quân
sự

Cấp 6,
TCVN 40542005

2011-2016

2020-2022


1212/12/6/2016
;
1940/8/10/2019

40/QĐ-UBND,
20/12/2020

Ngành, lĩnh vực dân dụng
Sở chỉ huy cơ bản (QP-HG1)

VX

Cấp IV, quân
sự
Cấp IV, qn
sự

2019-2023

70/QĐ-UBND,
05/5/2020

46.864

46.864

16.404

16.404


16.514

16.514

5.000

5.000

2020-2023

11/NQHĐND,
02/6/2020

149.600

149.600

1.717

1.717

10.000

10.000

5.000

5.000


0

0

0

7.500

7.500

2.2

Cụm kho vũ khí, đạn SSCĐ (HG-K1)

III

Dự án khởi cơng mới năm 2021

113.754

93.785

I

Dự án đã có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

113.754

93.785


0

7.500

7.500

1

Nhà khách N1/cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

P.Nguyễn
Trãi

69.969

50.000

0

3.000

3.000

2

Dự án HG - 08

P. Nguyễn
Trãi


43.785

43.785

0

4.500

4.500

1.170.706

1.050.706

TPHG

8 tầng

2021-2023

2020-2023

NQ 21/NQHĐND
10/7/2020
NQ 21/NQHĐND
10/7/2020

BQL DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP

0


0

721.585

721.585

563.028

563.028

60.029

60.029

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

53.962

53.962

53.962

53.962

45.697

45.697


3.432

3.432

1

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

21.693

21.693

21.693

21.693

14.148

14.148

2.712

2.712

1.1

Cấp điện cho thôn Tù Sán thị trấn Đồng Văn huyện Đồng Văn

TT Đồng

Văn

1.2

Cơng trình: Cải tạo, nâng cấp, xử lý bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ
sinh tại huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Quản Bạ

1.3

Đường điện sinh hoạt thôn Sà Ván, xã Phú Lũng, huyện Yên Minh

H Yên Minh

2

2.014

381/05/3/2014

2.782

2.782

2.782

2.782

2.350


2.350

432

432

Cấp IV

2014-2016

1341/17/7/2017

14.954

14.954

14.954

14.954

8.089

8.089

2.000

2.000

Cấp IV


2012-2013

154/19/01/2018

3.957

3.957

3.957

3.957

3.709

3.709

280

280

32.269

32.269

32.269

32.269

31.549


31.549

720

720

Ngành, lĩnh vực giáo dục

2.1

Trường PTDT Nội trú huyện Quang Bình: Nhà lớp học

Quang Bình

NLH

3062/17/10/200
7

2.016

2.016

2.016

2.016

1.957


1.957

59

59

2.2

Trường PTDT Nội trú huyện Quang Bình: Nhà lưu trú học sinh

Quang Bình

NLT

1744/21/08/201
3

3.069

3.069

3.069

3.069

3.047

3.047

22


22

2.3

Trường PTDT nội trú Phó Bảng - Đồng Văn: NLH 12 phịng

Phó BảngĐồng Văn

NLH 12P

2013-2014

88/25/1/2016

6.413

6.413

6.413

6.413

6.361

6.361

52

52


2.4

Trường PTDT nội trú Yên Minh - NLH 3 tầng

Yên Minh

NLH

2002-2006

2990/29/12/201
7

1.083

1.083

1.083

1.083

1.018

1.018

65

65


2.5

Trường THCS Phiêng Luông huyện Bắc Mê (NLH, thư viện, nhà lưu
trú\+Phụ trợ)

Bắc Mê

NLT+NLH

2009-2010

2989/29/12/201
7

1.861

1.861

1.861

1.861

1.827

1.827

34

34


Page 16

0


Liên HiệpBắc Quang

NLH

2009-2010

2999/29/12/201
7

3.412

3.412

3.412

3.412

3.325

3.325

88

88


Xín Mần

NTN

2011-2012

3019/29/12/201
7

2.353

2.353

2.353

2.353

2.306

2.306

46

46

Tp Hà Giang

NLT

2910/29/12/201

7

4.756

4.756

4.756

4.756

4.631

4.631

126

126

TPHG

Bếp, SUMB,
kè bậc

500/25/3/2019

7.305

7.305

7.305


7.305

7.077

7.077

228

228

89.510

89.510

89.510

89.510

72.879

72.879

4.000

4.000

67.684

67.684


67.684

67.684

61.455

61.455

1.000

1.000

67.684

67.684

67.684

67.684

61.455

61.455

1.000

1.000

6.930


6.930

6.930

6.930

3.979

3.979

1.000

1.000

6.930

6.930

6.930

6.930

3.979

3.979

1.000

1.000


14.896

14.896

14.896

14.896

7.445

7.445

2.000

2.000

14.896

14.896

14.896

14.896

7.445

7.445

2.000


2.000

Cơng trình chuyển tiếp

723.110

723.110

299.656

299.656

332.257

332.257

27.000

27.000

a

Ngành, lĩnh vực dân dụng

723.110

723.110

299.656


299.656

332.257

332.257

27.000

27.000

1

Nâng cấp, cải tạo bãi xử lí rác thải thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang, tỉnh
Hà Giang

Vĩnh Tuy BQ

Cấp III

2.017

2396/14/11/201
7

45.055

45.055

22.500


22.500

27.109

27.109

2.500

2.500

2

Nâng cấp, cải tạo bãi xử lí rác thải thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà
Giang

Yên Phú Bắc


Cấp III

2.017

1652/23/8/2017
;
728/26/4/2017

44.976

44.976


27.300

27.300

22.000

22.000

3.000

3.000

3

Nâng cấp, cải tạo bãi xử lí rác thải thị trấn Tân Quang,huyện Bắc Quang,
tỉnh Hà Giang

Tân quang BQ

Cấp III

2.017

1458/1/8/2017

32.440

32.440


10.900

10.900

19.667

19.667

2.000

2.000

4

Nâng cấp, cải tạo bãi xử lí rác thải thị trấn Phó Bảng, huyện Đồng Văn, tỉnh
Hà Giang

Phó bảng ĐV

Cấp III

2.017

43.833

43.833

12.400

12.400


21.000

21.000

2.500

2.500

Dự án cấp điện cho các thơn bản vùng sâu vùng xa vùng đồng bào dân tộc
chưa có điện lưới quốc gia tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2013-2020

Bắc Quang,
Vị Xun Su
Phì , Quang

2064/12/10/201
7;
1258/5/7/2017;

Cơng trình
năng lượng
cấp III

2019-2020

381/05/3/2014

217.412


217.412

203.756

203.756

170.481

170.481

4.000

4.000

Khu liên hợp thể thao và văn hoá tỉnh Hà Giang GĐ 01

Phương ĐộTP Hà Giang

Cấp II

991/26/6/2020

249.825

249.825

4.500

4.500


30.000

30.000

8.000

8.000

Cải tạo nâng cấp nhà Bảo tàng tỉnh Hà Giang

P. Nguyễn
Trãi. Tp Hà
Giang

Cơng trình
cấp II

2020-2021

868/04/06/2020

59.978

59.978

4.000

4.000

30.000


30.000

5.000

5.000

2020-2021

NQ 08/NQHĐND
28/2/2020

14.700

14.700

2.300

2.300

5.000

5.000

0

721/12/52020

14.891


14.891

12.000

12.000

7.000

7.000

0

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

138.523

138.523

138.523

138.523

103.739

103.739

5.270

5.270


1

Chương trình phát triển KT-XH vùng

138.523

138.523

138.523

138.523

103.739

103.739

5.270

5.270

a

Cơng trình hồn thành quyết tốn

41.258

41.258

41.258


41.258

37.025

37.025

1.270

1.270

1

Quốc Mơn + Trạm kiểm sốt liên ngành tại khu vực của khẩu Xín Mần – Đơ
Long huyện Xín Mần

41.258

41.258

41.258

41.258

37.025

37.025

1.270

1.270


b

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

97.265

97.265

97.265

97.265

66.714

66.714

4.000

4.000

2.6

TRường THPT Liên Hiệp huyện Bắc Quang (NLH 2 tầng)

2.7

Trường THPT Xín Mần, huyện Xín Mần. Hạng mục: Nhà thí nghiệm 02 tầng

2.8


Trường PTDTNT tỉnh: Nhà lưu trú số 2, nhà tắm, nhà vệ sinh

2.9

Bếp, SUMB, kè, bậc lên xuống - trường DTNT tỉnh - Thiết kế san nền bổ sung

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

1

Nâng cấp cải tạo tuyến đường nối tà QL4C (đầu cầu Gạc đì) đi xã Phong
Quang (gói 03)

b

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường; Hạng mục số 1: Nhà làm việc
4 tầng + Phụ trợ; Hạng mục số 2: Cải tạo nhà làm việc số 1+2, bổ sung các
Tp Hà Giang
hạng mục phụ trợ


c

Ngành, lĩnh vực giáo dục

1

Trường THPT Chuyên - hạng mục: Nhà lớp học số 2

III

5

6

7

Quang
TrungPhong quang

P.N.Trãi

2014-2017

Cấp IV

Cải tạo nhà tang lễ Thành phố Hà Giang

P Minh Khai
TP Hà Giang


Cấp II

9

Cải tạo, sửa chữa trường chính trị tỉnh ( trường Trung cấp KTKT cũ )

Phương ĐộTP Hà Giang

Cơng trình
cấp II

1

2

Xín mần

Xã Xín MầnSan ủi mặt bằng giai đoạn I tại khu vực cửa khẩu Xín Mần - Đơ Long, huyện
Huyện Xín
Xín Mần;
Mần
Xã Xín MầnSan ủi mặt bằng giai đoạn II tại khu vực cửa khẩu Xín Mần - Đơ Long, huyện
Huyện Xín
Xín Mần;
Mần

2.019

Cấp IV


253/27/1/2014;
775/7/5/2015

1784/06/9/2012

2130/27/09/201
3

Cấp III

8

IV

2.008

2013-2018

2104/23/10/201
9

Cấp IV

2013-2015

546/19/3/2014

57.705


57.705

57.705

57.705

42.423

42.423

2.000

2.000

Cấp III

2015-2017

1719/09/9/2015

39.560

39.560

39.560

39.560

24.291


24.291

2.000

2.000

Page 17


V

Dự án khởi cơng mới năm 2021

25.667

25.667

A

Dự án đã có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

12.023

1

Trụ sở chi cục chăn nuôi thú y tỉnh

B

Dự án đã và đang lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư (có KL của Tỉnh

uy và UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư

1

Hội trường Trường Chính trị tỉnh

0

0

2.500

2.500

12.023

0

0

1.200

1.200

12.023

12.023

0


1.200

1.200

13.644

13.644

1.300

1.300

13.644

13.644

1.300

1.300

Đối ứng ODA

139.934

19.934

139.934

139.934


8.456

8.456

10.577

10.577

I

Lĩnh vực dân dụng và cơng nghiệp.

139.934

19.934

139.934

139.934

8.456

8.456

10.577

10.577

1


Các dự án hồn thành

139.934

19.934

139.934

139.934

8.456

8.456

10.577

10.577

139.934

19.934

19.934

19.934

8.456

8.456


10.577

10.577

BQL DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH NƠNG NGHIỆP VÀ PTNT

1.749.648

1.673.367

1.128.801

1.128.801

88.038

88.038

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

251.438

a

Ngành, lĩnh vực Nơng - lâm - nghiệp

1


Cải tạo hồ Thơn Pổng, xã Đồng n, Quang Bình

2

3

VI

1.1

Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hà Giang, giai
đoạn 2018-2020

Ngọc Hà

Phương Độ

Nhà 3 tầng,
nhà kho, nhà
BV và CT
phụ trợ

300 chỗ ngồi

Tỉnh Hà
Giang

2020-2021

2021-2023


2019-2020

2091/10/11/202
0

KL 738KL/TU ngày
14/10/2020

474/QĐUBND
20/3/2019

0

0

0

0

0

0

0

0

0


1.333.546

1.333.546

251.438

251.438

251.438

236.525

236.525

8.972

8.972

222.745

222.745

222.745

222.745

209.136

209.136


7.668

7.668

Bắc Quang

55Ha

2009

960/23/5/2012

4.522

4.522

4.522

4.522

4.300

4.300

222

222

Thuỷ lợi Cao Bành, Gia Vài Tiến Thắng


TP Hà Giang

85ha

2010

2467/31/10/201
3

20.018

20.018

20.018

20.018

17.803

17.803

1.900

1.900

Cụm Bàng hành 1 (03 gói đã quyết tốn)

Bắc Quang

2003-2007


2014

26.413

26.413

26.413

26.413

26.096

26.096

317

317

115.677

115.677

115.677

115.677

115.652

115.652


25

25

HSP

550Ha

2010-2011

2085/15/10/201
4

Bắc Quang

60ha

2013-2014

2544/27/10/201
6

10.582

10.582

10.582

10.582


10.581

10.581

500

500

8.679

8.679

8.679

8.679

4.922

4.922

1.705

1.705

36.854

36.854

36.854


36.854

29.781

29.781

3.000

3.000

28.693

28.693

28.693

28.693

27.389

27.389

1.304

1.304

28.693

28.693


28.693

28.693

27.389

27.389

1.304

1.304

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

9.754

9.754

9.754

9.754

8.392

8.392

554

554


a

Ngành, lĩnh vực Nơng - lâm - nghiệp

9.754

9.754

8.392

8.392

554

554

1

Cấp nước sinh hoạt TT xã Sủng Cháng, huyện Yên Minh

9.754

9.754

8.392

8.392

554


554

423.535

4

Cơng trình thuỷ lợi Quyết Tiến - Quản Bạ

5

Sữa chữa nâng cấp thủy lợi chống hạn cấp bách hạ lưu đập Khuổi Mỳ- Đồng
Yên -Bắc Quang

6

Cấp nước sinh hoạt Trạm Y Tế, Trường học, Khu dân cư Nà Ray xã Tân
trịnh, Huyện Quang Bình

7

Thuỷ nơng xã Ngọc linh huyện Vị Xuyên, Hà Giang

b

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Kè khu vực cơ quan trường học TT xã Tân Nam


II

Quang Bình

2.240 người

2014-2015

1542/10/08/201
7

Vị Xuyên

317 ha

2010

313/09/03/2020

Quang Bình

2010

776/26/4/2013

738/27/4/2017

9.754


9.754

9.754

423.535

344.855

344.855

312.818

312.818

9.000

9.000

423.535

423.535

344.855

344.855

312.818

312.818


9.000

9.000

423.535

423.535

344.855

344.855

312.818

312.818

9.000

9.000

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

563.809

563.809

555.408

555.408


460.772

460.772

34.713

34.713

a

Chương trình phát triển KT-XH vùng

219.255

219.255

219.255

219.255

204.959

204.959

4.000

4.000

1


Cơng trình hồn thành quyết tốn

219.255

219.255

219.255

219.255

204.959

204.959

4.000

4.000

Cơng trình chuyển tiếp

a

Ngành, lĩnh vực Nông - lâm - nghiệp

1

Hồ điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 3 xã Cán Tỷ, Đông
Hà, Lũng Tám huyện Quản Bạ

IV


2858ng

2010-2012

9.754

III

Yên Minh

1287,8 m

Quản Bạ

Cấp nước SX
380 Ha lúa;
cấp nước SH

2014-2017

2463/31/10/201
3

Page 18


1.4

Kè chống sạt lở trung tâm huyện Xín Mần


Xín Mần

L=788m;
rãnh thoát
nước

2012-2015

1725/20/8/2018

219.255

219.255

219.255

219.255

204.959

204.959

4.000

4.000

b

TW hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai, đê kè cấp bách


217.155

217.155

208.754

208.754

145.692

145.692

16.381

16.381

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

115.506

115.506

115.506

115.506

101.042


101.042

7.581

7.581

1.1

Kè chống sạt lở TT Việt Vinh, huyện Bắc Quang

Bắc Quang

L=560m

2009-2012

742/ 15/4/2014

13.553

13.553

13.553

13.553

11.953

11.953


1.600

1.600

1.2

Kè cầu Gạc đì đến cầu Cấp I - II Quang Trung TP Hà Giang

TP Hà Giang

551,4 m

2011-2013

1292/30/6/2014

27.474

27.474

27.474

27.474

20.298

20.298

2.300


2.300

1.3

Kè chống sạt lở trung tâm xã Tiên Nguyên

Quang Bình

502 m

2009-2010

1313/30/9/2016

21.286

21.286

21.286

21.286

21.255

21.255

31

31


8.734

8.734

8.734

8.734

8.700

8.700

34

34

Bắc Quang

410 m

2010-2011

2560/30/11/201
7

Vị Xuyên

300m


2006-2010

908/25/05/2018

8.230

8.230

8.230

8.230

6.706

6.706

1.524

1.524

HSP

379 m

2009-2010

08/03/01/2019

15.931


15.931

15.931

15.931

15.730

15.730

201

201

Kè chống sạt lở khu vực bờ suối Nậm lỳ, Quảng Nguyên

Xín Mần

747,3 m

2009-2017

263/25/02/2019

16.407

16.407

16.407


16.407

13.600

13.600

800

800

Kè chống sạt lở hồ treo Khâu Vai, xã Khâu Vai huyện Mèo Vạc

Mèo Vạc

2018

1396/17/07/201
9

3.891

3.891

3.891

3.891

2.800

2.800


1.091

1.091

101.648

101.648

93.247

93.247

44.650

44.650

8.800

8.800

28.578

28.578

28.578

28.578

13.400


13.400

3.800

3.800

55.740

55.740

55.740

55.740

24.000

24.000

2.000

2.000

17.330

17.330

8.929

8.929


7.250

7.250

3.000

3.000

1.4

Kè chống sạt lở trường THCS và Bưu điện xã Đồng Yên

1.5

Kè Làng Khẻn

1.8

Kè chống sạt lở TT xã Nậm Dịch

1.9

1.10

3

Cơng trình chuyển tiếp

3.1


Kè Trung tâm hành chính và cụm dân cư xã Minh Tân -Vị Xuyên

3.2

Kè chống sạt lở bờ Tây và bờ Đông Sông Lô (Đoạn từ cầu Yên Biên 1 lên
Thượng lưu)

3.3

Cụm cơng trình thủy lợi xã Bạch Ngọc và Đập thủy lợi Cuốc Nhùng xã Bạch
Ngọc, huyện Vị Xuyên - Hà Giang

Vị Xuyên

537,5 m

TP Hà Giang

Vị Xuyên

2012-2019

2012-2020

4.230m

2018-2019

2456/6/08/2010

2690/30/8/2010
;
764/23/4/2019
1822/26/08/201
1
2102/10/10/201

c

NSTW hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai

55.343

55.343

55.343

55.343

49.110

49.110

6.233

6.233

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn


55.343

55.343

55.343

55.343

49.110

49.110

6.233

6.233

1.1

Nguồn Trung ương hỗ trợ bão số 2,3 năm 2014

25.216

25.216

25.216

25.216

21.900


21.900

3.316

3.316

1.2

Nguồn vốn TW hỗ trợ Khắc phục hậu quả mưa lũ do trung ương hỗ trợ cơn
bão số 3 năm 2015

8.283

8.283

8.283

8.283

7.616

7.616

667

667

1.3


Nguồn vốn TW hỗ trợ Khắc phục hậu quả mưa lũ, lốc xoáy, cơn bão số 4, số
5, số 8 năm 2012

21.845

21.845

21.845

21.845

19.594

19.594

2.250

2.250

d

Vốn chương trình tái cơ cấu kinh tế nơng nghiệp và phịng chống giảm
nhẹ thiên tai

72.055

72.055

72.055


72.055

61.011

61.011

8.099

8.099

1

Dự án hồn thành quyết tốn

1.10

Hồ chứa nước Tìa Súng, xã Sủng Trái, huyện Đồng Văn

1.11

Dự án di chuyển dân thôn Sán Trồ xã Lũng Cú huyện Đồng Văn

1.12

Dự án di dân ra khỏi vùng nguy hiểm Cốc Pại xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc

72.055

72.055


72.055

72.055

61.011

61.011

8.099

8.099

6.559

6.559

6.559

6.559

6.460

6.460

99

99

Đồng Văn


7700 m3

2008- 2009

3000/29/12/201
7

Lũng Cú- ĐV

28 hộ

2011

1726/20/08/201
8

29.745

29.745

29.745

29.745

21.800

21.800

5.000


5.000

Niêm TịngMV

55 hộ

2011-2017

826/02/05/2019

35.751

35.751

35.751

35.751

32.751

32.751

3.000

3.000

0

0


0

0

12.400

12.400

0

2.400

2.400

V

Dự án khởi cơng mới năm 2021

248.740

248.740

1

Dự án đã có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

20.000

20.000


0

10.000

10.000

0

1.200

1.200

10.000

10.000

0

1.200

1.200

1.1

Dự án cấp nước sinh hoạt Thị trấn Mèo Vạc

1.2

Dự án cấp nước sinh hoạt Thị trấn Yên Minh


TT Mèo Vạc

2021-2023

TT Yên
Minh

2021-2023

NQ 38/NQHĐND
11/12/2019
NQ 38/NQHĐND
11/12/2019

Page 19


2

Dự án đã và đang lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư (có KL của Tỉnh
uy và UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư
NQ 38/NQHĐND
11/12/2019

228.740

228.740

0


228.740

228.740

0

2.1

Đập dâng nước tạo cảnh quan Trung tâm thành phố Hà Giang

VI

Đối ứng ODA

252.372

176.091

a

Ngành, Lĩnh vực: Cấp thốt nước

149.864

73.583

73.583

1


Dự án dự kiến hồn thành năm 2021

149.864

73.583

149.864

1.1

Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong
Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng, rừng đặc dụng, chống hạn
hán, phát triển NLN, tận thu cấpNSH hợp vệ sinh môi trường xã Phong

b

Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

1

Dự án hồn thành

1.1

2

2.2

Dự án Cải thiện nơng nghiệp có tưới tỉnh Hà Giang (WB7) (TDA1, 2 thuộc
HP 2)


TP Hà giang

2021-2023

2812/QĐUBND
08/10/2019;

xã Phong
Quang

Tỉnh Hà
Giang

24/4/2014

31/12/2020

1358/QĐBNN-XD
19/6/2014;

31/12/2022

4638/QĐBNN-XD
09/11/2015;

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Tỉnh Hà

Giang

8/4/2016

BQL DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

0

10.000

10.000

22.398

22.398

73.583

20.000

20.000

20.000

20.000

73.583

73.583


20.000

20.000

20.000

20.000

73.583

73.583

73.583

20.000

20.000

20.000

20.000

102.509

102.509

98.509

98.509


90.294

90.294

2.398

2.398

84.509

84.509

84.509

84.509

76.294

76.294

398

398

84.509

84.509

84.509


84.509

76.294

76.294

398

398

18.000

18.000

14.000

14.000

14.000

14.000

2.000

2.000

18.000

18.000


14.000

14.000

14.000

14.000

2.000

2.000

3.433.081

1.101.681

488.744

488.744

49.992

49.992

524.534

172.091

10.000


110.294

0

172.091

10.000

110.294

0

0

0

524.534

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

103.747

103.747

103.747

103.747


88.106

88.106

7.892

7.892

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

103.747

103.747

103.747

103.747

88.106

88.106

7.892

7.892

1


Đường từ xã n Cường đi xã Phiêng Luông, huyện Bắc Mê

H.B.Mê

15,7km

09 - 17

410/ 16/3/2013

50.501

50.501

50.501

50.501

46.000

46.000

1.350

1.350

2

Đường Vinh Quang - Thụ Nhân - Chín Phố - Bản Máy


H.HSP

27 km

01-04

2318/31/10/201
6

10.829

10.829

10.829

10.829

10.000

10.000

829

829

10.110

10.110

10.110


10.110

6.971

6.971

1.300

1.300

3

Đường Minh Ngoc - Mậu Duệ đoạn Km50 - Km 72+850

Yên Minh

22,8km

02-03

2559/27/10/201
6

4

Đường Phong Quang - Thanh Thuỷ

H.V.Xuyên


03-03

01-03

2535/
28/11/2017

501

501

501

501

385

385

116

116

5

Đường Km 0+500 - Km0+700 Việt Quang - Xuân Giang

H.B.Quang

0,2km


07-07

2831/25/12/201
7

359

359

359

359

310

310

49

49

6

Đường Nhè Lử - Sơn Vĩ Km 6 - 12

H.M.Vạc

6km


02-06

3001/29/12/201
7

6.969

6.969

6.969

6.969

6.122

6.122

847

847

7

Đường Nhè Lử - Sơn Vĩ Km 12 - 17

H.M.Vạc

5km

02-06


3001/29/12/201
7

6.174

6.174

6.174

6.174

3.769

3.769

750

750

8

Đường Thượng Sơn - T. Sán Km0 - Km9

H.HSP

9km

99-01


1886/18/9/2018

4.531

4.531

4.531

4.531

3.227

3.227

1.304

1.304

9

Đường Km76 (QL4C) - Mốc 358

H.Y.Minh

15km

06-07

349/05/3/2019


6.990

6.990

6.990

6.990

6.243

6.243

747

747

10

Cầu Km21 - Vị Xun

H.V.Xun

111,2m

00-02

1089/04/6/2019

6.784


6.784

6.784

6.784

5.079

5.079

600

600

II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

30.765

30.765

30.765

30.765

23.000

23.000


2.300

2.300

a

Ngành, lĩnh vực giao thơng

30.765

30.765

30.765

30.765

23.000

23.000

2.300

2.300

1

Cải tạo, NC Đường Pả Vi - Xín Cái - Mốc 22 Nhè Lử - Sơn Vĩ Km17 Km24+052

30.765


30.765

30.765

30.765

23.000

23.000

2.300

2.300

Cơng trình chuyển tiếp

654.554

654.554

366.125

366.125

17.800

17.800

Ngành, lĩnh vực giao thơng


654.554

654.554

366.125

366.125

17.800

17.800

III

a

H.M.Vạc

7km

10 - 12

375/14/7/2010

369.002

369.002

Page 20


369.002

369.002


1

Đường GTNT Thôn Tả Chải - xã Túng Sán Huyện Hồng Su Phì – tỉnh Hà
Giang

2

Đường Cầu Mè - Cơng viên nước Hà Phương

TP.H.Giang

3

XD Cầu Phương Tiến huyện Vị Xuyên

H.V.Xuyên

4

Nâng cấp, cải tạo đường từ QL4C đi Cầu Phương Tiến, huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang

IV
a


H.HSP

H,Vị Xuyên

2012

840/09/5/2018

12.511

12.511

12.511

12.511

8.600

8.600

1.000

1.000

3,8km

09-20

1806/21/9/2015


498.227

498.227

305.436

305.436

295.025

295.025

3.000

3.000

33m

18-20

2248/30/10/17

58.916

58.916

48.325

48.325


47.500

47.500

3.800

3.800

20-22

08/NQ-HĐND
28/02/2020

84.900

84.900

2.730

2.730

15.000

15.000

10.000

10.000

2.357.995


291.595

0

0

0

0

19.000

19.000

2.357.995

291.595

0

0

19.000

19.000

9,3km

Dự án khởi công mới năm 2021

Dự án đã và đang lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư (có KL của Tỉnh
uy và UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư
Quang Bình Xín Mần

L= 63Km;
Cáp IV
L=15Km

2021-2025

801.000

80.100

0

5.000

5.000

Bắc QuangQuang Bình

Cấp IV;
L=38,8Km

2021-2025

400.000

40.000


0

4.000

4.000

Bắc Mê Yên Minh

L= 73Km;
Cáp IV

2021-2025

1.095.000

109.500

0

5.000

5.000

Thanh Thủy

L=106,25m

2021-2023


61.995

61.995

0

5.000

5.000

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên Bình - Cốc Pài (ĐT 178)

2

Cải tạo, nâng cấp ĐT.183 (Vĩnh Tuy-Yên Bình) Đoạn Km17-Km52

3

Cải tạo, Nâng cấp ĐT 176B (đường Minh Ngọc - Muậ Duệ)

4

Cầu số 2 qua sông lô (Km311+420) Quốc lộ II xã Thanh Thủy huyện Vị
Xuyên

V

Đối ứng ODA


286.020

21.020

21.020

21.020

11.513

11.513

3.000

3.000

a

Ngành, Lĩnh vực Giao thơng

286.020

21.020

21.020

21.020

11.513


11.513

3.000

3.000

1

Dự án dự kiến hồn thành năm 2021

286.020

21.020

21.020

21.020

11.513

11.513

3.000

3.000

1.1

Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)


286.020

21.020

21.020

21.020

11.513

11.513

3.000

3.000

169.131

169.131

143.560

143.560

8.662

8.662

Tỉnh Hà

Giang

04/7/2016

30/6/2023

622/QĐGTVT
02/3/2016

BQL KHU KINH TẾ TỈNH

169.131

I

Cơng trình hồn thành quyết toán

110.699

110.699

110.699

110.699

100.911

100.911

5.662


5.662

a

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

110.699

110.699

110.699

110.699

100.911

100.911

5.662

5.662

1

San ủi mặt bằng Lơ đất thương mại TM14

Thanh Thủy
VX


0,55ha

2015 - 2016

897/20/5/2016

5.201

5.201

5.201

5.201

4.303

4.303

1.000

1.000

2

Hệ thống thốt nước và xử lý nước thải khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy

Thanh Thủy
VX

16ha


2009 -2012

983/31/5/2017
504/TB-KTNN

22.433

22.433

22.433

22.433

20.691

20.691

1.742

1.742

3

San ủi mặt bằng khu TTTM Thanh Thuỷ

Thanh Thủy
VX

1,5ha


Theo KH vốn 524/28/3/2018

12.889

12.889

12.889

12.889

9.792

9.792

1.500

1.500

4

San ủi mặt bằng lô TM12 (đoạn Km 311+450 đến Km 311+667) và Lô TM13

Thanh Thủy
VX

3,5ha

1630/23/8/2019


68.676

68.676

68.676

68.676

64.645

64.645

1.400

1.400

5

HM: San nền lô đất F6;F8;F10

Thanh Thủy

San ủi MB

820 26/5/2020

1.499

1.499


1.499

1.499

1.479

1.479

20

20

II

Công trình chuyển tiếp

58.432

58.432

58.432

58.432

42.649

42.649

3.000


3.000

1

Ngành, lĩnh vực dân dụng

58.432

58.432

58.432

58.432

42.649

42.649

3.000

3.000

58.432

58.432

58.432

58.432


42.649

42.649

3.000

3.000

29.936

29.936

20.979

20.979

7.843

7.843

1.1

Hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Bình Bàng (GĐ I). HM: Hệ thống thốt
nước mưa

Đạo Đức VX

2014-2018

10/QĐBQLDA

08/8/2019

5838m

169.131

0

0

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

29.936

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

3.467

3.467

3.467

3.467

2.344

2.344


1.123

1.123

a

Ngành, lĩnh vực giáo dục

3.467

3.467

3.467

3.467

2.344

2.344

1.123

1.123

3.467

3.467

3.467


3.467

2.344

2.344

1.123

1.123

1

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà lớp học 03 tầng trường THPT Đồng Văn

TT Đồng
VĂn

Cấp IV

2018-2020

74/9/1/2019

29.936

0

Page 21

0



II

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

9.789

9.789

9.789

9.789

8.000

8.000

700

700

a

Ngành, lĩnh vực giáo dục

9.789

9.789


9.789

9.789

8.000

8.000

700

700

1

Trường THPT Quyết Tiến huyện Quản Bạ HM: Xây mới nhà làm việc nhà
lớp học bộ môn, cổng hàng rào sân BT

9.789

9.789

9.789

9.789

8.000

8.000

700


700

Đối ứng ODA

16.680

16.680

16.680

16.680

10.635

10.635

6.020

6.020

I

Lĩnh vực Giáo dục

16.680

16.680

16.680


16.680

10.635

10.635

6.020

6.020

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

16.680

16.680

16.680

16.680

10.635

10.635

6.020

6.020


9.175

9.175

9.175

9.175

6.135

6.135

3.171

3.171

7.505

7.505

7.505

7.505

4.500

4.500

2.849


2.849

131.856

131.856

52.153

52.153

9.000

9.000

III

1.1

Dự án phát triển Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

1.2

Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (Trường Chuyên +
Trường Mèo Vạc)

Quyết Tiến

Tỉnh Hà
Giang

TP Hà Giang
+ Mèo Vạc

Cấp IV

2018-2019

3201-VIE
(SF),
23/01/2015
3493-VIE
(COL)
02/03/2017

2244/7/11/2019

445-13/3/2018
447-13/3/2018
446-13/3/2018
2963/28/12/201
8;
1084/04/6/2019

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

131.856

I

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn


54.945

54.945

54.945

54.945

27.543

27.543

5.000

5.000

a

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

54.945

54.945

54.945

54.945

27.543


27.543

5.000

5.000

1

Tượng đài thanh niên xung phong mở con đường Hạnh Phúc

54.945

54.945

54.945

54.945

27.543

27.543

5.000

5.000

II

Các dự án hỗ trợ có mục tiêu NSTW chuyển sang cân đối NSĐP


76.911

76.911

76.911

76.911

24.610

24.610

4.000

4.000

a

Nguồn vốn Hạ tầng du lịch

10.863

10.863

10.863

10.863

8.139


8.139

1.000

1.000

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

10.863

10.863

10.863

10.863

8.139

8.139

1.000

1.000

10.863

10.863


10.863

10.863

8.139

8.139

1.000

1.000

66.048

66.048

66.048

66.048

16.471

16.471

3.000

3.000

66.048


66.048

66.048

66.048

16.471

16.471

3.000

3.000

1.1

Đường DL Thung lũng Hoa Đào TP Hà Giang

b

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Văn hóa

1

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

1.1

Bảo tồn, tu bổ cấp thiết Di tích phố cổ Đồng Văn (gói thầu số 07)


Mèo Vạc

Tp Hà GIang

Địng Văn

1.809m

9 km

13 nhà

2.015

2.010

2014-

1741/28/2014

2357/21/11/201
9

1818/04/9/2013
;
431/27/12/2013

131.856


66.048

66.048

SỞ Y TẾ

178.363

178.363

I

Cơng trình hồn thành quyết tốn

97.173

a

Ngành, lĩnh vực Dân dụng

1

Nhà khám Đa khoa hành chính quản trị Bệnh viện huyện Đồng Văn

0

0

66.048


66.048

16.471

16.471

3.000

3.000

129.013

129.013

99.024

99.024

28.694

28.694

97.173

97.173

97.173

81.511


81.511

10.594

10.594

97.173

97.173

97.173

97.173

81.511

81.511

10.594

10.594

0

0

TT Đồng
Văn

Cấp IV


2015-2017

1049/7/6/2017

4.962

4.962

4.962

4.962

4.134

4.134

828

828

2

Nâng cấp Bệnh viên đa khoa tỉnh Hà Giang HM: nhà khám chữa bệnh ngoại
trú, khối nhà nghiệp vụ khu điều trị nội trú, khu hành chính quản trị (nhà số
18)

TP Hà Giang

Cấp III


2012-2015

162/23/1/2017

63.981

63.981

63.981

63.981

63.781

63.781

200

200

3

Trung tâm y tế dự phịng Hồng Su phì

H. Hồng Su
Phì

2009-2012


2225/23/10/201
8

6.479

6.479

6.479

6.479

5.913

5.913

566

566

4

Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Mê (SUMB)

TT Yên Phú

Cấp IV

2009-2012

2522/14/11/201

8

16.727

16.727

16.727

16.727

5.683

5.683

8.000

8.000

5

Nhà điều trị nội nhi - đông y bệnh viện huyện Đồng Văn

TT Đồng
Văn

Cấp IV

2015-2017

1555/14/8/2020


5.024

5.024

5.024

5.024

2.000

2.000

1.000

1.000

II

Các dự án NSTW chuyển sang cân đối NSĐP

31.840

31.840

31.840

31.840

17.513


17.513

8.100

8.100

a

Nguồn vốn Trái phiếu chính phủ

31.840

31.840

31.840

31.840

17.513

17.513

8.100

8.100

1

Lĩnh vực y tế (Cơng trìnhhồn thành quyết tốn)


1.1

Phịng khám ĐKKV Nà Chì huyện Xín Mần

1.2

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ: HM cải tạo nhà điều trị
02 tầng, hệ thống xử lý chất thải nhà VS, hàng rào và hệ thống thốt nước
ngồi nhà

Xã Nà Chì
Huyện Quản
Bạ

50

31.840

31.840

31.840

31.840

17.513

17.513

8.100


8.100

2010-2012

295/12/02/2015
;
3091/29/12/201

19.125

19.125

19.125

19.125

9.548

9.548

3.350

3.350

2009-2012

2263/23/9/2016

3.469


3.469

3.469

3.469

2.691

2.691

778

778

Page 22


1.3

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ: HM Nhà Khoa dinh
dưỡng, Nhà để máy nổ, nhà giải phẫu bệnh lý, khoa chống nhiễm khuẩn nhà
gara để xe, sân tường rào, hệ thống cấp thốt nước ngồi

III

Huyện Quản
Bạ

9.246


9.246

9.246

5.274

5.274

3.972

3.972

Đối ứng ODA

49.350

49.350

0

0

0

0

10.000

10.000


I

Ngành, Lĩnh vực: Y tế

49.350

49.350

0

0

10.000

10.000

1

Dự án khởi công mới năm 2021

49.350

49.350

0

0

10.000


10.000

49.350

49.350

0

0

10.000

10.000

VĂN PHỊNG TỈNH ỦY

55.172

55.172

40.000

40.000

40.000

40.000

6.000


6.000

I

Cơng trình chuyển tiếp

55.172

55.172

40.000

40.000

40.000

40.000

6.000

6.000

a

Ngành, lĩnh vực dân dụng

55.172

55.172


40.000

40.000

40.000

40.000

6.000

6.000

55.172

55.172

40.000

40.000

40.000

40.000

6.000

6.000

BAN QUẢN LÝ CẤP THOÁT NƯỚC TỈNH


34.188

34.188

0

0

34.188

34.188

32.269

32.269

1.919

1.919

I

Ngành, Lĩnh vực: Cấp thốt nước

34.188

34.188

0


0

34.188

34.188

32.269

32.269

1.919

1.919

1

Dự án dự kiến hồn thành năm 2021

34.188

34.188

0

0

34.188

34.188


32.269

32.269

1.919

1.919

34.188

34.188

34.188

34.188

32.269

32.269

1.919

1.919

0

0

0


0

2.000

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

2.000

1.1

1

1.1

Cải tạo chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy

DA Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Tỉnh Hà

Giang

P.N.Trãi

18/2/2020

Cấp III

2009-2012

2446/21/11/201
4

9.246

Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ
sở

100

2020-2024

2.020

HĐ khung
19/9/2013;
Thỏa thuận

TP Hà Giang


324/QĐ-TTg
23/3/2019;
1700/QĐ-TTg

NQ 08/NQHĐND
28/2/2020

4147/05/12/200
8;
560/02/4/2018

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I

Công tác vận động, thu hút dự án ODA

1

Vốn chuẩn bị dự án ODA

Tỉnh Hà
Giang

TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VỆ SINH MTNT

21.818

21.818

0


0

21.884

21.884

20.194

20.194

1.622

1.622

I

Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

21.818

21.818

0

0

21.884

21.884


20.194

20.194

1.622

1.622

1

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

21.818

21.818

0

0

21.884

21.884

20.194

20.194

1.622


1.622

21.818

21.818

21.884

20.194

20.194

1.622

1.622

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH

15.000

15.000

0

0

2.000

2.000


0

I

Dự án đã và đang lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư (có KL của Tỉnh
uy và UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư

15.000

15.000

0

0

2.000

2.000

0

1

Nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa tỉnh

15.000

15.000


0

2.000

2.000

1

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DUNG ĐẤT

0

620.000

620.000

2

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

0

22.000

22.000

3

CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN GIAO TĂNG NHIỆM VỤ THU


0

44.405

44.405

4

CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VAY NSĐP (VAY LẠI CHÍNH PHỦ ĐỂ
THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ODA)

0

87.900

87.900

5

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng bền vững

0

10.000

10.000

6

Trả nợ gốc tiền vay tín dụng ưu đãi theo Luật Ngân sách


0

30.679

30.679

7

Bố trí vốn cho Quy hoạch

0

25.000

25.000

1.1

(2)

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Tỉnh Hà
Giang

P.Minh Khai


10/3/2016

Cấp III

30/7/2023

2021-2023

2157/QĐUBND
14/9/2016;

14.862.351

0

21.884

0

14.862.351

Page 23

3.253.347

0

3.253.347


2.616.342

2.616.342

1.047.309

1.047.309


Ngành, lĩnh vực Quốc phòng

1.028.595

0

1.028.595

232.824

232.824

236.166

236.166

101.838

101.838

A


Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

391.879

391.879

67.028

67.028

56.570

56.570

15.000

15.000

1

Ngành lĩnh vực khác (dự kiến hoàn thành sau năm 2021)

391.879

391.879

67.028

67.028


56.570

56.570

15.000

15.000

1.1

Rà phá bom mìn vật nổ cịn sót lại sau chiến tranh (CT 504)

391.879

391.879

67.028

67.028

56.570

56.570

15.000

15.000

B


UBND huyện Quản Bạ

636.716

636.716

165.796

165.796

179.596

179.596

86.838

86.838

I

Ngành, lĩnh vực giao thông

636.716

636.716

165.796

165.796


179.596

179.596

86.838

86.838

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

112.667

112.667

119.667

119.667

114.596

114.596

26.838

26.838

1


Cơng trình hồn thành quyết tốn

112.667

112.667

119.667

119.667

114.596

114.596

26.838

26.838

112.667

112.667

119.667

119.667

114.596

114.596


26.838

26.838

524.049

524.049

46.129

46.129

65.000

65.000

60.000

60.000

46.129

55.000

55.000

25.000

25.000


10.000

10.000

35.000

35.000

1.1

Đường Lùng Thàng - Tân Tiến - Dìn Sán - Suối Vui - Tùng Vài, huyện
Quản Bạ

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

1

Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản
Bạ

2

Cơng trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường
biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hồng Phìn, Mốc 272/2,
Mốc 276 huyện Quản Bạ

Tỉnh Hà

Giang

Xã Quyết
Tiến, Tùng
Vài

Quân sự

GTNT A
L=8,58 km

2013-2020

11/20115/2015

382/28/01/2013

2983/29/12/201
7

Bát Đại Sơn

L=14,9 Km

2017-2021

1677/29/7/2016

224.906


224.906

46.129

Tả Ván

L=17,5 Km

2020-2023

2674/31/12/202
0

299.144

299.144

0

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế

13.833.756

13.833.756

3.020.523

3.020.523

2.380.176


2.380.176

945.471

945.471

A

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình Dân dụng và Công nghiệp

1.917.427

1.917.427

439.276

439.276

536.838

536.838

105.437

105.437

I

Ngành, lĩnh vực Dân dụng


395.423

395.423

132.400

132.400

238.000

238.000

27.182

27.182

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

247.289

247.289

94.400

94.400

200.000


200.000

15.000

15.000

247.289

247.289

94.400

94.400

200.000

200.000

15.000

15.000

148.134

148.134

38.000

38.000


38.000

38.000

12.182

12.182

148.134

148.134

38.000

38.000

38.000

38.000

12.182

12.182

1.1

2

Tu bổ, mở rộng, quy tập nghĩa trang liệt sỹ Vị Xuyên Giai đoạn I, huyện Vị

Xuyên

Vị Xuyên

Cấp IV

2017-2020

2605/31/10/201
6

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

2.1

Nâng cấp đường Km 90 (Đường Bắc Quang- Xín Mần đi cửa khẩu Xín Mần
và mốc 198 huyện Xín Mần) Giai đoạn II

II

Ngành, lĩnh vực Nơng - lâm - nghiệp

290.000

290.000

126.876

126.876


141.357

141.357

52.000

52.000

a

Chương trình tái cơ cấu KT nơng nghiệp và ổn định đời sống dân cư

290.000

290.000

126.876

126.876

141.357

141.357

52.000

52.000

1


Các dự án chuyển tiếp hồn thành sau năm 2021

290.000

290.000

126.876

126.876

141.357

141.357

52.000

52.000

290.000

290.000

126.876

126.876

141.357

141.357


52.000

52.000

Xín Mần

Cấp IV

2016-2020

2186/24/10/201
4

1.1

Dự án: Ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng tái định cư dự án thủy
điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Hà Giang

III

Ngành, lĩnh vực công nghiệp

1.232.004

1.232.004

180.000

180.000


157.481

157.481

26.255

26.255

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

1.232.004

1.232.004

180.000

180.000

157.481

157.481

26.255

26.255

1.232.004

1.232.004


180.000

180.000

157.481

157.481

26.255

26.255

1.020.757

1.020.757

503.637

503.637

262.283

262.283

90.683

90.683

942.812


942.812

425.692

425.692

203.975

203.975

87.179

87.179

1

1.1

Dự án cấp điện cho các thôn bản vùng sâu vùng xa vùng đồng bào dân tộc
chưa có điện lưới quốc gia tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2013-2020

B

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình Nơng nghiệp và PTNT

I

Ngành, lĩnh vực Nơng - lâm - nghiệp

Bắc Mê


Tồn tỉnh

1457/11/8/2015

TBA và ĐZ
0,4

2013-2020

381/05/3/2014

Page 24


a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

652.276

652.276

336.213

336.213

146.975

146.975


60.000

60.000

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

423.536

423.536

336.213

336.213

146.975

146.975

50.000

50.000

423.536

423.536

336.213


336.213

146.975

146.975

50.000

50.000

228.740

228.740

0

0

0

0

10.000

10.000

228.740

228.740


0

10.000

10.000

1.1

2

2.1

Hồ điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 3 xã Cán Tỷ, Đông
Hà, Lũng Tám huyện Quản Bạ

Quản Bạ

Tưới 380 Ha
lúa; CNSH
1700 hộ dân

2014 -2020

2463/31/10/201
3

2021-2024

NQ 51/NQHĐND

09/12/2020

Các dự án khởi công mới năm 2021

Đập dâng nước tạo cảnh quan trung tâm Thành phố Hà Giang

Đập, Cầu,
TP Hà Giang đường dẫn 2
đầu cầu

0

b

Chương trình phát triển rừng bền vững

221.057

221.057

20.000

20.000

15.500

15.500

10.000


10.000

1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

221.057

221.057

20.000

20.000

15.500

15.500

10.000

10.000

499/30/03/2016
'499/30/03/201
6
2312/06/11/201

87.996

87.996


20.000

20.000

500

500

5.000

5.000

2456/17/10/201
6

133.061

133.061

0

15.000

15.000

5.000

5.000


1.1

Dự án nâng cao năng lực PCCCR

1.2

Dự án đầu tư phát triển và nâng cao năng lực vườn quốc gia Du già - Cao
nguyên đá Đồng Văn

Tỉnh Hà
Giang

Du Già

2020-2023

c

Chương trình tái cơ cấu KT nơng nghiệp và ổn định đời sống dân cư

69.479

69.479

69.479

69.479

41.500


41.500

17.179

17.179

1

Cơng trình hồn thành quyết toán

69.479

69.479

69.479

69.479

41.500

41.500

17.179

17.179

69.479

69.479


69.479

69.479

41.500

41.500

17.179

17.179

77.945

77.945

77.945

77.945

58.307

58.307

3.504

3.504

1.1


Dự án di chuyển dân cư thuộc 2 huyện Đồng Văn, Quản Bạ xuống định cư tại Ngọc Minhxã Ngọc Minh, Vị Xuyên
VX

II

Các nhiệm vụ chương trình dự án khác

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

1

Cơng trình hồn thành quyết tốn

1.2

2

Kè bờ tây sông lô đoạn sau Sở Xây dựng đến cầu Yên Biên II thành phố HG

70 hộ

2010

152/23/01/2017

0

TP Hà Giang


600m

2009-2012

1072/10/06/201
3

Cơng trình hồn thành chưa quyết tốn

0

0

36.091

36.091

36.091

36.091

26.659

26.659

1.504

1.504


36.091

36.091

36.091

36.091

26.659

26.659

1.504

1.504

41.854

41.854

41.854

41.854

31.648

31.648

2.000


2.000

41.854

41.854

41.854

41.854

31.648

31.648

2.000

2.000

2.1

Kè chống sạt lở bờ đơng sơng lô Km0+600 đến cầu Yên Biên II

C

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình Giao thơng

1.832.764

1.832.764


72.522

72.522

95.195

95.195

230.000

230.000

I

Ngành, lĩnh vực giao thơng

1.832.764

1.832.764

72.522

72.522

95.195

95.195

230.000


230.000

1

Các dự án dự kiến hồn thành năm 2021

96.324

96.324

72.288

72.288

65.195

65.195

10.000

10.000

96.324

96.324

72.288

72.288


65.195

65.195

10.000

10.000

1.497.000

1.497.000

233

233

30.000

30.000

200.000

200.000

1.497.000

1.497.000

233


233

30.000

30.000

200.000

200.000

239.440

239.440

0

0

0

0

20.000

20.000

239.440

239.440


0

20.000

20.000

1.1

2

2.1

3

3.1

Đường Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên - Thượng Bình, huyện Bắc Quang

TP Hà Giang

VX-BQ

662 m

26,5km

2009

789/30/10/2008


08-19

798/22/5/2020

20-23

08/NQ-HĐND
28/02/2020;
2691/31/12/202
0

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177), đoạn từ Km0 Km55, tỉnh Hà Giang

H.Bắc
Quang H.Xín Mần

55km

Các dự án khởi cơng mới năm 2021
Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13-Km17; đoạn Km36+183-Km46+00 ĐT.176
(YM-MD-MV)

YM-MD-MV

L=13,82Km,
Cấp IV

2021-2025


51/NQ-HĐND
09/12/2020

Page 25

0


×