Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.7 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG
Tổ: Sử - Địa – GDCD

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10
Năm học 2021 - 2022
Mơn: Địa Lí
Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... số báo danh: ........................
TRẮC NGHIỆM: 28 câu
Câu 1. Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí
trên một đơn vị lãnh thổ bằng cách:
A. Dùng các biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn vị lãnh thổ đó.
B. Dùng các mũi tên đặt vào các phạm vi lãnh thổ đó.
C. Dùng các chấm điểm vào các phạm vi lãnh thổ đó.
D. Dùng các kí hiệu vào các phạm vi lãnh thổ đó.
Câu 2. Phương pháp chấm điểm thường dùng
A. Các mũi tên.

B. Các điểm chấm

C. Các biểu đồ.

D. Các kí hiệu

Câu 3. Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A. Trung Quốc.

B. Hoa Kì.

C. Liên bang Nga.



D. Canada.

Câu 3. Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm
A. Các thiên thể, khí, bụi, sao chổi.
B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.
C. Các ngơi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.
D. Các hành tinh và các vệ tinh của nó.


Câu 4. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là
A. 149,6 nghìn km.

B. 149,6 triệu km.

C. 149,6 tỉ km.

D. 140 triệu km.

Câu 5. Theo thuyết kiến tạo mảng thì thạch quyển gồm
A. 5 mảng kiến tạo.

B. 6 mảng kiến tạo.

C. 7 mảng kiến tạo.

D. 8 mảng kiến tạo

Câu 6. Cấu trúc của Trái Đất gồm bao nhiêu lớp?
A. 3 lớp.


B. 7 lớp

C. 1 lớp.

D. 6 lớp.

Câu 7. Nội lực là lực phát sinh từ
A. Bên trong Trái Đất.
B. Bên ngồi Trái Đất.
C. Q trình phá hủy đá và khoáng vật.
D. Các vận động kiến tạo theo phương nằm ngang ở khu vực đá cứng.
Câu 8. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. Năng lượng từ Vũ Trụ.

B. Nguồn năng lượng Mặt Trời.

C. Sức gió, sức nước và năng lượng thủy triều.

D. Nguồn năng lượng trong lòng đất.

Câu 9. Hiện tượng các lớp đá bị nén ép nhưng khơng phá vỡ tính chất liên tục của đá là
hiện tượng
A. Đứt gãy.

B. Uốn nếp.

C. Nén ép.

D. Nâng lên và hạ xuống.


Câu 10. Trong các đứt gãy, bộ phận được trồi lên gọi là
A. Địa tầng.

B. địa hào.

C. Địa lũy.

D. Nâng lên.


Câu 11. Các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển với biên độ lớn sẽ sinh ra
A. Nếp uốn.

B. Miền núi uốn nếp.

C. Địa hào, địa lũy.

D. Hẻm vực, thung lũng.

Câu 12. Ngoại lực là những lực sinh ra
A. Trong lớp nhân của Trái Đất.

B. Ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.

C. Từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.

D. Từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Đất.

Câu 13. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực là

A. Động đất, núi lửa…

B. Vận động kiến tạo.

C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.

D. Sự di chuyển vật chất trong quyển manti.

Câu 14. Tác động của ngoại lực xảy ra trên bề mặt Trái Đất được thể hiện qua các q
trình nào?
A. Phong hóa, bóc mịn, uốn nếp, đứt gãy.
B. Vận chuyển, bồi tụ, phong hóa, tạo núi.
C. Vận chuyển, tạo núi, bóc mịn, đứt gãy.
D. Phong hóa, bóc mịn, vận chuyển, bồi tụ.
Câu 15. Q trình phong hóa được chia thành :
A. Lí học, cơ học, sinh học.

B. Lí học, hóa học, sinh học.

C. Lí học, hóa học, địa chất học.

D. Quang học, hóa học, sinh học.

Câu 16. Phong hóa lí học được hiểu là
A. Sự phá vỡ cấu trúc phân tử của đá.
B. Sự phá vỡ và làm thay đổi thành phần hóa học của đá.
C. Sự phá vỡ tính chất hóa học của đá và khống vật do nhiệt độ.
D. Sự phá huỷ đá thành những khối vụn có kích thước to, nhỏ khác nhau.
Câu 17. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là



A. Nguồn năng lượng Mặt Trời.
B. Sức nước, sức gió, năng lượng thủy triều.
C. Nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
D. Năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ.
Câu 18. Các q trình ngoại lực bao gồm
A. Uốn nếp, đứt gãy.

B. Động đất, núi lửa.

C. Các hoạt động sản xuất của con người.

D. Phong hóa, bóc mịn, vận chuyển, bồi tụ.

Câu 19. Phong hóa hóa học là
A. Quá trình phá hủy đá thành các khối vụn.
B. Quá trình phá hủy đá và khống vật dưới tác động của sinh vật.
C. Q trình phá hủy đá mà khơng làm thay đổi tính chất hố học của đá và khống vật.
D. Q trình phá huỷ, chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hố học của đá và
khống vật.
Câu 20. Frơng khí quyển là mặt ngăn cách giữa
A. Mặt đất với một khối khí.
B. Hai khối khí ở vùng ngoại tuyến.
C. Hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí
D. Một khối khí dải dương với một khối khí lục địa.
Câu 21. Khí áp của Trái Đất là sức nén của
A. Khí quyển sinh ra do lực cơriơlit.
B. Khơng khí chuyển động trên bề mặt Trái Đất.
C. Khơng khí xuống bề mặt Trái Đất.
D. Bộ phận khơng khí sát bề mặt đất.

Câu 22. Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa


A. Lớn.

B. Nhỏ.

C. Trung bình.

D. Rất nhỏ.

Câu 23. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội
Địa điểm
Hà Nội

(đơn vị:0C)
I
II
III IV V
VI VII VIII IX X
XI XII
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2

Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội là
A. 13,70C

B. 12,50C

C. 3,20C


D. 9,40C

Câu 24. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội
Địa điểm
Hà Nội

(đơn vị:0C)
I
II
III IV V
VI VII VIII IX X
XI XII
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2

Tháng có nhiệt độ cao nhất ở Hà Nội là
A. Tháng 7.

B. Tháng 1

C. Tháng 2.

D. Tháng 12

Câu 25.Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Thành phố Hồ Chí Minh
(đơn vị:0C)
Địa điểm
I

II
III IV V
VI VII VIII IX X
XI XII
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
Biên độ nhiệt trung bình năm của TP.Hồ Chí Minh là
A. 9,4 0C.

B. 3,2 0C


C. 12,50C.

D. 9,4 0C

Câu 26. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Thành phố Hồ Chí Minh
(đơn vị:0C)
Địa điểm
I
II
III IV V
VI VII VIII IX X
XI XII
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tháng 4 có nhiệt độ trung bình cao nhất
B. Tháng 6 có nhiệt độ trung bình cao hơn tháng 4
C. Tháng 12 nhiệt độ rất lạnh
D. Tháng 1 nhiệt độ trung bình dưới 18 0C

Câu 27. Hiện tượng phơn xảy ra khi
A. Trên quãng đường di chuyển gió phải vượt qua một dãy núi chắn ngang.
B. Gió thổi từ biển vào đất liền trở nên khơ nóng hơn.
C. Gió thổi từ đất liền ra biển trở nên khơ nóng hơn.
D. Trên quãng đường di chuyển gió trở nên nóng và khơ.
Câu 28. Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp
A. Tăng lên.

B. Giảm đi.

C. Không thay đổi.

D. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 300C.

TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm)
Cho bảng số liệu:

Quốc gia
Tỉ lệ sinh (‰)

TỈ LỆ SINH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
U-gan-đa
Pa-ki-xtan
Thụy Điển
39
29
11



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ sinh của các quốc
gia năm 2019.
b. Giải thích tại sao tỉ lệ sinh có sự chênh lệch giữa các quốc gia trên thế giới?
Câu 2: (1 điểm)
Em hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa ? Liên hệ với Việt Nam.
……………. HẾT ………………



×