Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.63 KB, 3 trang )

Trường THPT Hồ Nghinh
Tổ: Sử- Địa- GDCD

Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2021-2022
Mơn: Địa lí 12 (Thời gian: 45 phút)

Đề 701

Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vùng núi Trường Sơn Bắc nằm giữa
A. sông Cả và dãy Bạch Mã.
B. sông Hồng và sông Cả
C. sông Mã và sông Cả.
D. sông Hồng và sông Mã.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sơng ngịi nước ta?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao. B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.D. Phần lớn là sông nhỏ, dễ bị lũ lụt vào mùa mưa.
Câu 3: Loại khống sản có giá trị nhất ở Biển Đơng nước ta là
A. Dầu khí.
B. Cát trắng.
C. Muối biển.
D. Titan.
Câu 4: Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam nước ta có đặc điểm
A. sâu và hẹp.
B. sâu và rộng.
C. nơng và rộng.
D. nơng và hẹp.
Câu 5: Dạng địa hình chuyển tiếp giữa đồng bằng với miền núi là
A. Bán bình nguyên. B. Đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng giữa núi
D. Cao nguyên ba dan.
Câu 6: Căn cứ vào trang 6 và 7 của Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết ở Tây Nguyên có các cao nguyên nào sau đây?


A. Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Kon Ka Kinh
B. Di linh, Lâm Viên, Ngọc Linh, Đà Lạt.
C. Kon Tum, Plei-ku, Mơ Nông, Lâm Viên.
D. Lâm Viên, Di Linh, Bôlôven, Kon Tum.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao nhất cả nước với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đông nam.
B. Vùng cao nguyên rộng lớn, mặt phủ đất đỏ badan dày, xếp thành từng tầng.
C. Vùng núi thấp, hẹp ngang, gồm các dãy núi song song và so le.
D. Đồi núi thấp, có hình cánh cung lớn, địa hình cacxtơ, nhiều đá “tai mèo”.
Câu 8: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết vàng tập trung ở nơi nào sau đây?
A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Phú Yên.
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Khánh Hoà.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Nam.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Bình.
Câu 9: Ở nước ta, khu vực có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đơng lạnh khơ là
A. phía bắc vĩ tuyến 180B.B. phía đơng dãy Trường Sơn.C. phía bắc vĩ tuyến 160B.D. phía nam vĩ tuyến 160B.
Câu 10: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. địa hình thấp và hẹp ngang.
B. có 4 cánh cung lớn
C. gồm các khối núi và cao nguyên.
D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào?
A. Hồ Bình.
B. Sơn La.
C. Lai Châu
D. Điện Biên.
Câu 12: Biển Đơng nằm trong khu vực nội chí tuyến nên có
A. thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các luồng gió hướng đơng nam hoạt động.
C. nhiệt độ nước biển khá cao, thay đổi theo mùa.

D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng Bằng Bắc Bộ có hướng
A. Tây Nam.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đơng Nam.

Câu 14: Hai bể trầm tích lớn nhất nước ta là
A. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai
B. Nam Côn Sơn và Cửu Long
C. Sông Hồng và Trung Bộ.
D. Cửu Long và Sơng Hồng.
Câu 15: Đất feralit có màu đỏ vàng chủ yếu do
A. có sự tích tụ ôxit sắt và nhôm.
B. chủ yếu là các loại đá mẹ axit.
C. mưa nhiều rửa trôi các chất bazơ.
D. quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
Câu 16: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI VÀ VŨNG TÀU
Theo bảng số liệu, để thể hiện nhiệt độ trung bình của Hà Nội và Vũng Tàu, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X

XI
XII
Địa điểm
Hà Nội
18,1 17,5 22,7
24,2 29,5
30,6
30,1
29,1
29,0 26,1 24,2
19,9
Vũng Tàu
26,5 26,1 27,6
28,7 29,8
28,5
28,1
28,1
28,1 28,2 27,8
27,6
A. Kết hợp
B. Miền
C. Đường
D. Trịn
Câu 17: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở Biển Đơng nước ta là
Đề 701


A. muối biển
B. cát trắng
C. dầu khí

D. titan.
Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đặc điểm của vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. vùng núi thấp, hai sườn bất đối xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang.
B. vùng cao nguyên rộng lớn, bề mặt phủ đất đỏ badan dày, xếp thành từng tầng.
C. đồi núi thấp, có hình cánh cung lớn, địa hình cacxtơ, nhiều hang động đẹp.
D. cao nhất cả nước với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đơng nam.
Câu 19: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phịng, kiểm sốt thuế quan, các quy
định về y tế, môi trường nhập cư là
A. Đặc quyền kinh tế.
B. Lãnh hải
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy
Câu 20: Vùng nào sau đây có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn?
A. Tây Bắc.
B. Đơng Trường Sơn.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Ngun.
Câu 21: Gió phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ xuất phát từ
A. áp cao cận chí tuyến Bắc bán cầu.
B. áp cao cực đới Tây Xibia.
C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu.
D. áp cao nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất là ở vùng
A. Tây Bắc và Đơng Bắc.
B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn
C. Bắc Trường Sơn và Đông Bắc.
D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn.
Câu 23: Địa hình có sự bất đối xứng giữa 2 sườn Đông - Tây là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 24: Bắc Bộ có mưa vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. Tín phong Bắc bán cầu và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Nam, bão, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong Bắc bán cầu và dải hội tụ.
D. gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới, dải hội tụ.
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ?
A. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
C. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
Câu 26: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng chủ yếu do
A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển. B. khơng có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
C. có thềm lục địa kéo dài, nhiều nắng, nhiều sơng đổ ra biển. D. có các dãy núi ăn lan ra sát biển nên bờ biển khúc khuỷu.
Câu 27: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa do
A. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
C. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D. các sông miền Trung ngắn hẹp và nghèo phù sa.
Câu 28: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đơng bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
C. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
Câu 29: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đơng Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.

Câu 30: Đặc điểm mưa phùn ở nước ta là
A. diễn ra ở ven biển và đồng bằng Bắc Bộ vào đầu mùa đông.
B. diễn ra liên tục, tổng lượng mưa khá lớn vào cuối mùa đông.
C. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào cuối mùa đông.
D. diễn ra ở các khu vực đồng bằng nước ta trong mùa đông.
----- HẾT ----Đề 701


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN ĐỊA LÍ KHỐI 12
Câu
hỏi 701
1
A
2
A
3
A
4
C
5
A
6
C
7
C
8
C
9
C
10

D
11
D
12
A
13
D
14
B
15
A
16
C
17
A
18
C
19
C
20
C
21
D
22
B
23
D
24
B
25

B
26
A
27
A
28
A
29
A
30
C

Mã đề
702

703

704

705

706

707

708

709

710


711

712

713

714

715

716

717

718

719

720

721

722

723

724

B

A
C
D
C
C
D
C
B
B
D
D
B
D
A
D
A
C
A
A
A
A
D
B
A
D
A
A
B
C


B
C
D
B
A
C
C
D
A
D
D
C
B
A
A
D
D
B
D
B
C
D
B
A
B
B
A
B
A
B


D
D
C
C
D
A
B
D
B
B
D
B
B
B
A
A
B
A
B
C
C
B
C
A
B
B
B
A
A

D

A
A
C
A
D
B
C
B
C
D
A
C
D
C
D
B
B
A
C
A
C
D
A
D
B
D
C
A

B
A

C
B
C
D
C
D
B
C
D
B
A
D
A
B
A
C
A
B
C
D
D
A
C
C
B
A
A

B
D
B

A
A
C
C
D
A
C
B
A
D
A
C
A
D
D
D
A
D
A
D
B
C
A
B
B
A

A
A
B
A

A
D
B
B
C
C
D
A
A
A
C
B
C
C
B
A
A
A
A
D
B
B
B
B
C

D
A
D
B
A

D
C
B
A
A
C
D
C
B
D
B
C
B
C
D
A
C
B
A
C
D
D
C
A

B
A
C
D
D
B

C
B
C
A
D
A
A
D
B
A
D
C
C
D
C
A
A
C
A
A
A
A
B

C
C
A
B
C
B
A

C
A
A
D
C
D
D
D
D
D
C
B
C
B
B
D
A
B
C
A
D
C

A
C
A
A
D
B
A
A

D
D
C
D
B
B
B
C
D
C
A
A
A
A
C
A
C
A
D
A
B

B
D
A
A
D
B
A
A
A

B
C
A
A
C
D
C
A
C
C
B
B
D
C
A
D
B
A
B
D

C
B
B
A
A
C
A
B
D
B

D
C
C
A
A
B
A
B
C
B
B
B
A
D
D
D
B
A
B

A
A
C
D
A
D
B
C
B
A
A

B
C
B
C
A
B
C
D
A
C
D
B
D
D
D
B
D
A

A
C
C
B
D
A
C
D
A
B
C
B

A
C
B
C
A
B
C
D
A
A
A
D
B
D
D
B
D

A
D
D
A
A
D
D
A
A
B
A
D
A

C
D
B
A
B
C
D
A
A
B
C
D
A
B
C
B

C
D
D
C
A
A
C
B
A
A
D
C
C
B

D
B
D
D
D
D
D
A
C
A
D
C
B
C
B

A
C
C
B
B
A
C
D
A
B
A
A
C
A
C

D
D
C
C
D
C
D
A
A
B
C
C
C
A

A
B
D
D
C
A
B
B
C
C
B
C
B
A
A
B

D
A
D
B
D
A
B
D
A
C
B
C
D

C
A
A
B
C
D
D
C
C
C
A
C
A
A
D
B
D

C
C
A
D
C
A
D
D
A
D
C
D

D
D
D
C
D
A
C
D
A
A
B
C
B
D
C
A
A
D

B
C
D
B
C
D
B
D
D
B
B

C
A
B
D
B
A
A
A
D
B
A
D
A
B
B
C
A
A
B

B
B
C
A
D
A
A
D
C
C

C
B
C
C
B
C
B
A
A
A
A
A
D
A
A
D
B
A
B
B

B
D
A
B
A
A
C
B
C

B
D
D
A
A
C
C
A
B
C
B
D
D
D
C
A
A
D
A
D
B



×