Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.52 KB, 9 trang )

ÑỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề: 701
Họ và tên học sinh..........................................................Lớp.............
SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ

I. Trắc nghiệm: Học sinh hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (7 điểm)
Câu 1. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất
ra hàng hóa, đó là nội dung của quy luật
A. kinh tế.
B. giá trị.
C. sản xuất.
D. thặng dư.
Câu 2. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Mốt thời trang của hàng hoá.
C. Giá trị của hàng hoá.
D. Nhu cầu về hàng hoá.
Câu 3. Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thơng hàng hóa là trao đổi theo
A. nguyên tắc ngang giá.
B. sự biến động thị trường.
C. nhu cầu.
D. quan hệ cung cầu.
Câu 4. Các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất là
A. cơng cụ lao động, sức lao động, thời gian lao động.
B. đối tượng lao động, phương tiện lao động, công cụ lao động.
C. thời gian lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
D. tư liệu lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
Câu 5: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định


A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.
Câu 6: Một quốc gia khơng giàu có về tài ngun thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc
kinh tế thế giới nếu có yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động chất lượng cao.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý.
D. Đường lối lãnh đạo phù hợp.
Câu 7. Mỗi hàng hoá đều có một hay một số cơng dụng nhất định có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của
con người, được gọi là
A. giá cả.
B. lượng giá trị.
C. giá trị.
D. giá trị sử dụng.
Câu 8. Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy đầu
tư vào việc mua, bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền tệ
nào dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
B. Chức năng thơng tin.
C. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Điều tiết sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
Câu 10: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng trong vận dụng quy luật giá trị?
A. Đổi mới kỹ thuật và cơng nghệ, hợp lý hóa sản xuất.
B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
C. Giảm chất lượng hàng hóa, hạ giá thành sản phẩm.
D. Giảm chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng hàng hóa.
Câu 12. Cơ sở A từ sản xuất mũ vải chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm để thu nhiều lợi nhuận. Như vậy,
cơ sở A đã chịu tác động nào của quy luật giá trị?


A. Tỉ suất lợi nhuận cao.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết lưu thông.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Máy móc hiện đại.
Câu 14. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự
nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với
A. đặc trưng của tự nhiên.
B. nhu cầu của mình.
C. thuộc tính của vật.
D. yếu tố tự nhiên.
Câu 15: Căn cứ vào đâu để phân biệt sự phát triển kinh tế qua các thời đại?
A.Đối tượng sản xuất. B.Tư liệu sản xuất. C.Cơng cụ sản xuất.
D.Sản phẩm đa dạng của hàng hóa.
Câu 16. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá
cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là
A. thị trường.

B. tiền tệ.
C. giá cả.
D. hàng hố.
Câu 17: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 18: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi
A.Sản phẩm lao động tạo ra,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
B.Sản phẩm lao động tạo ra,có cơng dụng nhất định,thơng qua mua- bán.
C.Sản phẩm thơng qua mua-bán,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
D.Sản phẩm do lao động tạo ra,được tặng-cho,có cơng dụng nhất định.
Câu 19. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là
A. giá cả và giá trị.
B. cơng dụng và giá trị.
C. giá trị sử dụng và giá cả.
D. giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 20 : Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Trong buổi thảo luận nhóm về bài: Hàng hóa – Tiền tệ - Thị trường, ba bạn Hải, Mai
và Thành có tranh luận:
Hải cho rằng: Mọi sản phẩm của lao động đều là hàng hóa.
Mai lại cho rằng: Mọi hàng hóa đều là sản phẩm của lao động.
Thành thì cho rằng: Khơng phải mọi hàng hóa đều là kết quả của q trình lao động?
Theo em, ai nói đúng? Vì sao?

Liên hệ tình hình sản xuất hàng hóa của nước ta trong những năm gần đây?
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện u cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?
Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)
.................................HẾT...............................


SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
ÑỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
MÔN : GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề: 701
Họ và tên học sinh..........................................................Lớp.............
I. Trắc nghiệm: Học sinh dùng bút chì tơ đậm, tơ kín vào ơ trịn đáp án đúng nhất (7 điểm)
Câu 1. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất
ra hàng hóa, đó là nội dung của quy luật
A. kinh tế.
B. giá trị.
C. sản xuất.
D. thặng dư.
Câu 2. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?

A. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Mốt thời trang của hàng hoá.
C. Giá trị của hàng hoá.
D. Nhu cầu về hàng hoá.
Câu 3. Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thơng hàng hóa là trao đổi theo
A. ngun tắc ngang giá.
B. sự biến động thị trường.
C. nhu cầu.
D. quan hệ cung cầu.
Câu 4. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là
A. cơng cụ lao động, sức lao động, thời gian lao động.
B. đối tượng lao động, phương tiện lao động, công cụ lao động.
C. thời gian lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
D. tư liệu lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
Câu 5: Sản xuất của cải vật chất có vai trị quyết định
A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.
Câu 6: Một quốc gia khơng giàu có về tài ngun thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc
kinh tế thế giới nếu có yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động chất lượng cao.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý.
D. Đường lối lãnh đạo phù hợp.
Câu 7. Mỗi hàng hố đều có một hay một số cơng dụng nhất định có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của
con người, được gọi là
A. giá cả.
B. lượng giá trị.
C. giá trị.

D. giá trị sử dụng.
Câu 8. Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy đầu
tư vào việc mua, bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền tệ
nào dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
B. Chức năng thơng tin.
C. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Điều tiết sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
Câu 10: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng trong vận dụng quy luật giá trị?
A. Đổi mới kỹ thuật và công nghệ, hợp lý hóa sản xuất.
B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
C. Giảm chất lượng hàng hóa, hạ giá thành sản phẩm.
D. Giảm chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng hàng hóa.
Câu 12. Cơ sở A từ sản xuất mũ vải chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm để thu nhiều lợi nhuận. Như vậy,
cơ sở A đã chịu tác động nào của quy luật giá trị?


A. Tỉ suất lợi nhuận cao.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết lưu thông.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Máy móc hiện đại.
Câu 14. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự
nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với
A. đặc trưng của tự nhiên.
B. nhu cầu của mình.
C. thuộc tính của vật.
D. yếu tố tự nhiên.
Câu 15: Căn cứ vào đâu để phân biệt sự phát triển kinh tế qua các thời đại?
A.Đối tượng sản xuất. B.Tư liệu sản xuất. C.Công cụ sản xuất. D.Sản phẩm đa dạng của hàng hóa.
Câu 16. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá
cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là
A. thị trường.
B. tiền tệ.
C. giá cả.
D. hàng hố.
Câu 17: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 18: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi
A.Sản phẩm lao động tạo ra,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
B.Sản phẩm lao động tạo ra,có cơng dụng nhất định,thơng qua mua- bán.
C.Sản phẩm thơng qua mua-bán,có chất lượng tốt,có công dụng nhất định.
D.Sản phẩm do lao động tạo ra,được tặng-cho,có cơng dụng nhất định.
Câu 19. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là
A. giá cả và giá trị.
B. công dụng và giá trị.
C. giá trị sử dụng và giá cả.

D. giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 20 : Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Trong buổi thảo luận nhóm về bài: Hàng hóa – Tiền tệ - Thị trường, ba bạn Hải, Mai
và Thành có tranh luận:
Hải cho rằng: Mọi sản phẩm của lao động đều là hàng hóa.
Mai lại cho rằng: Mọi hàng hóa đều là sản phẩm của lao động.
Thành thì cho rằng: Khơng phải mọi hàng hóa đều là kết quả của q trình lao động?
Theo em, ai nói đúng? Vì sao?
Liên hệ tình hình sản xuất hàng hóa của nước ta trong những năm gần đây?
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện u cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?
Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)
.................................HẾT...............................


SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM
ÑỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
MÔN : GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề: 702
Họ và tên học sinh..........................................................Lớp.............
I. Trắc nghiệm: Học sinh dùng bút chì tơ đậm, tơ kín vào ơ trịn đáp án đúng nhất (7 điểm)
Câu 1. Các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất là
A. cơng cụ lao động, sức lao động, thời gian lao động.
B. đối tượng lao động, phương tiện lao động, công cụ lao động.
C. thời gian lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
D. tư liệu lao động, sức lao động, đối tượng lao động.
Câu 2: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định
A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.
Câu 3: Một quốc gia khơng giàu có về tài ngun thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc
kinh tế thế giới nếu có yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động chất lượng cao.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Dân số đông và cơ cấu hợp lý.
D. Đường lối lãnh đạo phù hợp.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Máy móc hiện đại.
Câu 5: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không đúng trong vận dụng quy luật giá trị?
A. Đổi mới kỹ thuật và công nghệ, hợp lý hóa sản xuất.

B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
C. Giảm chất lượng hàng hóa, hạ giá thành sản phẩm.
D. Giảm chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng hàng hóa.
Câu 7: Cơ sở A từ sản xuất mũ vải chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm để thu nhiều lợi nhuận. Như vậy, cơ
sở A đã chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Tỉ suất lợi nhuận cao.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Điều tiết lưu thông.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
Câu 8: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự
nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với
A. đặc trưng của tự nhiên.
B. nhu cầu của mình.
C. thuộc tính của vật.
D. yếu tố tự nhiên.
Câu 9: Căn cứ vào đâu để phân biệt sự phát triển kinh tế qua các thời đại?
A.Đối tượng sản xuất. B.Tư liệu sản xuất. C.Công cụ sản xuất. D.Sản phẩm đa dạng của hàng hóa.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Mốt thời trang của hàng hoá.
C. Giá trị của hàng hoá.
D. Nhu cầu về hàng hoá.
Câu 11: Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là trao đổi theo
A. nguyên tắc ngang giá.
B. sự biến động thị trường.
C. nhu cầu.
D. quan hệ cung cầu.
Câu 12: Mỗi hàng hố đều có một hay một số cơng dụng nhất định có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó
của con người, được gọi là
A. giá cả.

B. lượng giá trị.
C. giá trị.
D. giá trị sử dụng.
Câu 13: Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy
đầu tư vào việc mua, bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền
tệ nào dưới đây?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.


Câu 14: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi
A.Sản phẩm lao động tạo ra,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
B.Sản phẩm lao động tạo ra,có cơng dụng nhất định,thơng qua mua- bán.
C.Sản phẩm thơng qua mua-bán,có chất lượng tốt,có cơng dụng nhất định.
D.Sản phẩm do lao động tạo ra,được tặng-cho,có cơng dụng nhất định.
Câu 15: Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là
A. giá cả và giá trị.
B. công dụng và giá trị.
C. giá trị sử dụng và giá cả.
D. giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 16 : Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
B. Chức năng thơng tin.

C. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Điều tiết sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
Câu 18: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá
cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là
A. thị trường.
B. tiền tệ.
C. giá cả.
D. hàng hố.
Câu 19: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 20. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất
ra hàng hóa, đó là nội dung của quy luật
A. kinh tế.
B. giá trị.
C. sản xuất.
D. thặng dư.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: 1,5 điểm): Ba bạn An sau 20 năm làm ăn dành dụm được 500 triệu. Đến nay tuổi đã lớn nên quyết
định lấy 450 triệu mua 09 lượng vàng để dành, số còn lạị mua một chiếc xe máy.
a) Ba bạn An đã thực hiện những chức năng nào của tiền tệ?
b) Trong cuộc sống hàng ngày, em đã sử dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh
họa.
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?

Thời gian lao động xã hội

cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)

.................................HẾT...............................


Hướng dẫn chấm công dân 11 : Đề 701
I.Trắc nghiệm:1B, 2C, 3A, 4D, 5A, 6A, 7D, 8A, 9D, 10B, 11C, 12B, 13B, 14B, 15C, 16A, 17B, 18B, 19D,
20A
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Trong buổi thảo luận nhóm về bài: Hàng hóa – Tiền tệ - Thị trường, ba bạn Hải, Mai
và Thành có tranh luận:
Hải cho rằng: Mọi sản phẩm của lao động đều là hàng hóa.
Mai lại cho rằng: Mọi hàng hóa đều là sản phẩm của lao động.
Thành thì cho rằng: Khơng phải mọi hàng hóa đều là kết quả của q trình lao động?
Theo em, ai nói đúng? Vì sao?
Liên hệ tình hình sản xuất hàng hóa của nước ta trong những năm gần đây?
Trả lời:
*Theo em, ai nói đúng? Vì sao?
Theo em, người nói đúng chính là Mai (0,5 điểm):
Vì: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng qua trao đổi
mua bán. (0,5 điểm):
*Liên hệ tình hình sản xuất hàng hóa của nước ta trong những năm gần đây?
- Trong những năm gần đây, nhờ những cơ chế, chính sách và pháp luật của Đảng và nhà nước nên tạo nhiều
điều kiện thuận lợi cho người sản xuất. Hàng năm, số lượng hàng hóa ở nước ta được sản xuất nhiều hơn, mẫu

mã đẹp hơn, đa dạng hơn, chất lượng tốt, giá thành đảm hợp lí và có sức cạnh tranh lớn như một số mặt hàng như
dệt may, gạo, dày da,… (0,5 điểm):
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?
Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)

Trả lời:
*Em có nhận xét:





Người thứ 1: Có thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện đúng yêu
cầu của quy luật giá trị nên thu được lợi nhuận trung bình. 0,25
Người thứ 2: Có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, vi phạm yêu cầu
của quy luật giá trị nên bị thua lỗ. 0,25
Người thứ 3: Có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện tốt yêu
cầu của quy luật giá trị nên thu được lợi nhuận nhiều hơn mức lợi nhuận trung bình. 0,25
*Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì sao?

Nếu là nhà sản xuất em chọn người thú 3 (0,25 điểm)

Vì Người thứ 3: Có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện tốt
yêu cầu của quy luật giá trị nên thu được nhiều lợi nhuận nhất(0,5 điểm)


Hướng dẫn chấm công dân 11 : Đề 702
I.Trắc nghiệm:1D, 2A, 3A, 4B, 5B, 6C, 7B, 8B, 9C, 10C, 11A, 12D, 13A, 14B, 15D, 16A, 17D, 18A, 19B,
20B
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: 1,5 điểm): Ba bạn An sau 20 năm làm ăn dành dụm được 500 triệu. Đến nay tuổi đã lớn nên quyết
định lấy 450 triệu mua 09 lượng vàng để dành, số còn lạị mua một chiếc xe máy.
a) Ba bạn An đã thực hiện những chức năng nào của tiền tệ?
b) Trong cuộc sống hàng ngày, em đã sử dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh
họa.
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện u cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?

Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)

Câu 1: 1,5 điểm): Ba bạn An sau 20 năm làm ăn dành dụm được 500 triệu. Đến nay tuổi đã lớn nên quyết
định lấy 450 triệu mua 09 lượng vàng để dành, số còn lạị mua một chiếc xe máy.
a) Ba bạn An đã thực hiện những chức năng nào của tiền tệ?
b) Trong cuộc sống hàng ngày, em đã sử dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh

họa.
Trả lời:
a) Ba bạn An đã thực hiện những chức năng nào của tiền:
- Bác Hùng đã thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ.0,25Đ
- Bác Hùng đã thực hiện chức năng phương tiện thanh toán: 0,25Đ
b.Trong cuộc sống hàng ngày, em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ? Cho ví dụ minh
họa
HS chỉ cần cho vận dụng 1 chức năng của tiền tệ là cho 0,5đ, cho 1 ví dụ cho 0,5đ,
(Dùng tiền tệ làm phương tiện thanh toán . VD: Dùng tiền đi mua hàng hóa phục vụ nhu cầu sinh hoạt của bản
thân và gia đình hàng ngày.)
HS có thể trả lời khác…
Câu 2: (1,5 điểm): Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất
(1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì
sao?

Thời gian lao động xã hội
cần thiết (của 1 hàng hóa A)

(1)

(2)

(3)


Trả lời:
*Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất (1), (2), (3) trong
biểu đồ dưới đây?
*Em có nhận xét:






Người thứ 1: Có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, vi phạm yêu cầu
của quy luật giá trị nên bị thua lỗ. 0,25
Người thứ 2: Có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện tốt yêu
cầu của quy luật giá trị nên thu được lợi nhuận nhiều hơn mức lợi nhuận trung bình. 0,25
Người thứ 3: Có thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện đúng yêu
cầu của quy luật giá trị nên thu được lợi nhuận trung bình. 0,25
*Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Vì sao?

Nếu là nhà sản xuất em chọn người thú 2 (0,25 điểm)
Vì Người thứ 3: Có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, thực hiện tốt
yêu cầu của quy luật giá trị nên thu được nhiều lợi nhuận nhất(0,5 điểm)



×