Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.56 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ 11
Thời gian làm bài: 45 Phút
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng với giai đoạn 1 (1914-1916) của cuộc chiến tranh thế
giới thứ nhất?
A. Nhân dân lao động ngày càng khốn khổ.
B. Các tập đồn cơng nghiệp giàu lên nhanh chóng.
C. Mâu thuẫn xã hội trong các nước tham chiến gay gắt.
D. Mĩ tham chiến làm gia tăng sức mạnh cho phe Hiệp ước.
Câu 2: Một trong những ý nghĩa của cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân, tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
B. lật đổ triều đại Mãn Thanh, thiết lập một triều đại mới tiến bộ hơn.
C. lật đổ triều đại Mãn Thanh, tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
D. lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, đánh đuổi chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
Câu 3: Trong cải cách về chính trị của Thiên hồng Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868, giai cấp, tầng
lớp nào được đề cao?
A. Tư sản công nghiệp. B. Quý tộc tư sản hóa. C. Quý tộc.
D. Địa chủ phong kiến.
Câu 4: Yếu tố tiên quyết để Nhật Bản tiến hành cải cách năm 1868 là
A. chế độ Mạc Phủ bị lật đổ, Thiên hoàng Minh Trị nắm quyền.
B. tầng lớp quý tộc có ưu thế chính trị lớn và có vai trò quyết định.
C. giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
D. xác lập quyền thống trị của quý tộc, tư sản.
Câu 5: Cuộc khởi nghĩa ở Campuchia cuối thế kỉ XIX được xem là biểu tượng về liên minh chiến
đấu của hai nước Việt Nam và Campuchia trong cuộc kháng chiến chống Pháp là
A. khởi nghĩa Sivôtha.
B. khởi nghĩa Achaxoa.
C. khởi nghĩa Pucômpô.
D. khởi nghĩa Phacađuốc.
Câu 6: Sự kiện nào là duyên cớ dẫn tới bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Đức tuyên chiến với Nga.
B. Áo tuyên chiến với Xéc-bi.


C. Anh tuyên chiến với Đức.
D. Thái tử Áo-Hung bị ám sát.
Câu 7: Thể chế chính trị được xác lập ở Nhật Bản theo Hiến pháp năm 1889 là
A. Quân chủ chuyên chế.
B. Cộng hòa.
C. Liên bang.
D. Quân chủ lập hiến.
Câu 8: Trung Quốc Đồng minh hội ra đời năm 1905 là chính đảng của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Trí thức tiểu tư sản. B. Tư sản mại bản.
C. Tư sản dân tộc.
D. Tư sản mại bản.
Câu 9: Ở Trung Quốc, vào năm 1898, dấy lên một phong trào đấu tranh mang màu sắc mới, đó là
A. phong trào Nghĩa Hịa đồn.
B. phong trào Duy tân.
C. phong trào Ngũ Tứ.
D. phong trào Thái bình Thiên quốc.
Câu 10: Mâu thuẫn chủ yếu giữa các nước đế quốc vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX thể hiện
trong việc
A. cạnh tranh về quân sự.
B. cạnh tranh thuộc địa và thị trường.
C. cạnh tranh về xuất khẩu hàng hóa.
D. tranh chấp quyền lực.
Câu 11: Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân Trung Quốc được sử dụng trong cách mạng Tân
hợi năm 1911 là
A. đấu tranh chính trị, hịa bình
B. Biểu tình, bãi cơng
C. khởi nghĩa vũ trang
D. đấu tranh ơn hịa, nêu khẩu hiệu biểu tình
Câu 12: Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của thực dân Anh?
A. Phi-lip-pin.

B. Miến Điện.
C. Cam-pu-chia.
D. In-đô-nê-xia.
Câu 13: Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa có
đặc điểm cơ bản là
A. đế quốc cho vay lãi.
C. đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. đế quốc thực dân kiểu mới.
Câu 14: Thắng lợi trong các cuộc chiến tranh xâm lược và bành trướng cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ
XX, đã mang đến cho Nhật nhiều hiệp ước có lợi chủ yếu về


A. đất đai và tài chính.
C. tài nguyên và nhân công.
B. thị trường và nhân công.
D. tài nguyên và nguồn nguyên liệu giá rẻ.
Câu 15: Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng
A. sức mạnh quân sự.
B. truyền thống văn hóa lâu đời.
C. sức mạnh kinh tế.
D. sức mạnh áp chế về chính trị .
Câu 16. Sự kiện đánh dấu giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị là
A. cao trào cách mạng 1905 – 1908 bùng nổ.
B. Đảng Quốc dân đại hội được thành lập (1885).
C. thực dân Anh thực hiện chính sách chia để trị ở Ấn Độ.
D. phái cấp tiến (phái “cực đoan”) được thành lập.
Câu 17: Đâu là phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc vào cuối thế kỉ XIX - đầu
thế kỉ XX?
A. Phong trào Thái bình Thiên quốc

C. Phong trào Duy tân
B. Phong trào Nghĩa hịa đồn
D. Phong trào Ngũ tứ
Câu 18: Nửa sau thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của chủ
nghĩa thực dân phương Tây, ngoại trừ
A. Việt Nam.
B. Inđơnêsia.
C. Xiêm.
D. Miến Điện.
Câu 19: Chính sách nào dưới đây không nằm trong nội dung cuộc cải cách của vua Rama V ở
Xiêm?
A. Ngoại giao mềm dẻo.
B. Nhân nhượng để giữ vững độc lập.
C. Cải cách hành chính, giáo dục, tài chính.
D. Thành lập các cơng ty độc quyền.
Câu 20: Trước khi tiến hành cải cách trong nước, tình hình Xiêm và Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đều
có điểm giống nhau cơ bản là
A. đang chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
B. đứng trước nguy cơ bị Anh, Pháp, Mĩ xâm lược.
C. đứng trước nguy cơ bị các nước đế quốc xâm lược.
D. đang bước vào giai đoạn hội nhập nền kinh tế.
Câu 21: Các nước nào ở châu Phi vẫn giữ vững được độc lập trước sự xâm lược của thực dân châu
Âu vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
A. Ai Cập và Xu-đăng.
B. Ê-ti-ô-p-a và Li-bê-ri-a.
C. Nam Phi và Tây Nam Phi.
D. Ăng-gơ-la và Mơ-dăm-bích.
Câu 22: Đầu thế kỉ XX, việc phân chia châu Phi đã căn bản hoàn thành, thực dân phương Tây nào
có thuộc địa nhiều nhất?
A. Mỹ.

B. Anh.
C. Pháp.
D. Hà Lan.
Câu 23: Năm 1791, ở Ha-i-ti bùng nổ cuộc đấu tranh lớn của người da đen đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Át-mét A-ra-bi
C. Tút-xanh Lu-vec-tuy-a
B. Mu-ha-mét Át-mét.
D. Áp-đen Ca-đe.
Câu 24: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, Đức - Mĩ được mệnh danh là đế quốc “trẻ” vì lí do chủ
yếu nào?
A. Mới phát triển, nhưng bị các đế quốc già tranh giành thuộc địa.
B. Đang vươn lên mạnh mẽ về kinh tế nhưng lại có ít thuộc địa.
C. Vừa tiến lên giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. Có sức mạnh quân sự, có nhiều thuộc địa.
Câu 25: Vì sao đế quốc Đức có thái độ hung hăng nhất trong việc phát động chiến tranh thế giới
thứ nhất?
A. Có tham vọng và truyền thống hiếu chiến.
B. Có tiềm lực về quân sự nhưng nền kinh tế kém phát triển.
C. Có tiềm lực về kinh tế, qn sự nhưng khơng có thuộc địa.
D. Có tiềm lực về kinh tế và qn sự nhưng lại có ít thuộc địa.


Câu 26: Sau khi giành được độc lập từ các thực dân châu Âu vào nửa sau thế kỉ XIX, các nước Mỹ
Latinh đứng trước sự xâm lược của
A. Mỹ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Hà Lan.
Câu 27: Tháng 4-1917, Mĩ viện cớ gì khi tham gia vào chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)?
A. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

B. Phong trào cách mạng ở các nước dâng cao.
C. Mĩ muốn phân chia thành quả thắng trận với phe Hiệp ước.
D. Tàu ngầm Đức vi phạm quyền tự do thương mại trên biển.
Câu 28: Năm 1916, Đức mở chiến dịch tấn công Véc-đoong nhằm
A. kết thúc chiến tranh.
B. gây thiệt hại nặng cho Pháp.
C. tiêu diệt quân chủ lực của Pháp.
D. kết thúc nhanh cuộc chiến tranh.
Câu 29: Năm 1917, nước Nga tuyên bố rút ra khỏi Chiến tranh thế giới thứ nhất vì
A. khơng cịn đủ khả năng tham chiến.
B. để lên án chiến tranh phi nghĩa.
C. bị thua các các cường quốc khác.
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa thành công.
Câu 30: Cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) mang tính chất phi nghĩa vì lý do chủ yếu
nào dưới đây?
A. Gây nhiều nhiều thảm họa cho nhân loại.
B. Chỉ đem lại lợi ích cho các nước tham chiến.
C. Gây thảm họa cho nhân loại, chỉ mang lại lợi ích cho các nước đế quốc thắng trận.
D. Giết hại và làm bị thương hàng triệu người, hủy hoại cơ sở vật chất, thiệt hại về kinh tế.
Câu 31: Trong tiến trình của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), sự kiện nào đánh dấu
bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới?
A. Mĩ tham chiến và đứng về phe Hiệp ước.
B. Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công và nước Nga Xô viết ra đời.
D. Đức và các đồng minh của Đức lần lượt kí văn kiện đầu hàng khơng điều kiện.
Câu 32: Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ Nhật Bản đã chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa vào
cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ?
A. Xuất hiện các công ty độc quyền, thực hiện chính sách xâm lược.
B. Thế lực kinh tế của quý tộc tư sản hóa mạnh lên nhanh chóng.
C. Kinh tế công, thương nghiệp phát triển nhanh nhất châu Á.

D. Nhật Bản trở thành nước đứng đầu ở châu Á về quân sự.
Câu 33: Đến giữa thế kỉ XIX, sau khi biến Ấn Độ trở thành thuộc địa của mình, thực dân Anh đã thi
hành nhiều biện pháp cai trị khác nhau, ngoại trừ
A. vơ vét lương thực, nguyên liệu, bóc lột nhân công.
B. chia để trị, mua chuộc tầng lớp thống trị bản xứ.
C. Thành lập Đảng Quốc đại để đối phó với các phong trào đấu tranh.
D. khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội.
Câu 34: Khẩu hiệu “Ấn Độ của người Ấn Độ” xuất hiện trong cuộc đấu tranh nào?
A. Khởi nghĩa Xi-pay.
B. Phong trào đấu tranh ơn hịa
C. Phong trào đấu tranh đòi thả Ti-lắc.
D. Phong trào chống đạo luật chia cắt Ben – gan.
Câu 35: Theo chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn, chủ trương chống thực dân xâm lược giành lại
chủ quyền cho Trung Hoa thuộc chủ nghĩa
A. dân quyền.
B. dân sinh.
C. dân tộc.
D. dân vận.
Câu 36: Tại sao phong trào đấu tranh chống thực dân châu Âu ở châu Phi diễn ra sơi nổi nhưng nhìn
chung đều thất bại?
A. Do vũ khí thơ sơ, thiếu thốn.
B. Do thiếu những chỉ huy tài giỏi.
C. Do trình độ tổ chức thấp, lực lượng còn nhiều chênh lệch.
D. Do trình độ văn hóa thấp, khơng hiểu biết kỹ thuật tác chiến.
Câu 37: Để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh lớn các nước đế quốc đã hình thành những khối quân sự
đối đầu nhau vào đầu thế kỉ XX là
A. Cấp tiến và Ơn hịa.
B. Liên minh và Hiệp ước.
C. Đồng minh và Hiệp ước .
D. Liên minh và Phát xít.



Câu 38: Ngày 10-10-1911 Trung Quốc Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở
A. miền Nam Trung Quốc.
B. Nam Kinh.
C. miền Trung Trung Quốc.
D. Vũ Xương.
Câu 39: Trước sự phát triển của phong trào công nhân, năm 1901 Đảng xã hội dân chủ Nhật Bản được
thành lập dưới sự lãnh đạo của
A. Ca-tai-a-ma Xen.
B. Tút-xanh Lu-vec-tuy-a
C. Mu-ha-mét Át-mét.
D. Phiđen Cátxtơrô.
Câu 40: Để tạo chỗ dựa vững chắc cho nền thống trị của mình, cuối thế kỉ XIX thực dân Anh đã thực
hiện nhiều chính sách cai trị khác nhau ở Ấn Độ, ngoại trừ
A. thực hiện chính sách chia để trị.
B. mua chuộc các thế lực phong kiến.
C. khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo và đẳng cấp.
D. thực hiện phương án Mao-bát-tơn, trao quyền tự trị.
-----HẾT-----

1. D
11. C
21. B
31. C

2. C
12. B
22. B
32. A


3. B
13. B
23. C
33. C

4. A
14. A
24. B
34. D

BẢNG ĐÁP ÁN
5. C
6. D
15. A
16. B
25. D
26. A
35. C
36. C

7. D
17. A
27. D
37. B

8. C
18. C
28. C
38. D


9. B
19. D
29. D
39. A

10. B
20. C
30. C
40. D



×