Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.1 KB, 5 trang )

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: Lịch sử Lớp: 11
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 04 trang)
Mã đề: 108
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………Lớp…………………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1. Phong trào dân tộc 1905-1908 ở Ấn Độ nhằm mục tiêu
A. chống lại chế độ phong kiến.
B. thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân.
C. vì một nước Ấn Độ độc lập và dân chủ.
D. đưa Ấn Độ phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
Câu 2. Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị:
A. Xóa bỏ chế độ nơ lệ vì nợ.
B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân.
C. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới.
D. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây.
Câu 3. Đầu thế kỉ XVII, tình hình Ấn Độ như thế nào?
A. Phong trào đấu tranh chống thực dân Anh diễn ra mạnh mẽ.
B. Trở thành thuộc địa của thực dân Anh.
C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh.
D. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
Câu 4. Xiêm là nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của các
nước thực dân phương Tây là do
A. tiến hành cách mạng vơ sản.
B. duy trì chế độ phong kiến.
C. Ra ma V có những chính sách cải cáchtiến bộ, ngoại giao khôn khéo.


D. tăng cường khả năng quốc phòng.
Câu 5. Đầu thế kỷ XX, việc phân chia thuộc địa giữa các nước đế quốc ở Châu Phi
A. chưa hoàn thành.
B. cơ bản hoàn thành.
C. đang còn xâu xé.
D. đang còn tranh chấp.
Câu 6. Năm 1823, Tổng thống Mơn-rơ của Mĩ đề ra học thuyết gì?
A. Học thuyết “Cái gậy lớn”.
B. Học thuyết “Liên Mĩ”.
C. Học thuyết “Ngoại giao đồng đôla”.
D. Học thuyết Mơn –rô: “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
Câu 7. Mục đích lớn nhất của chính sách bành trướng của Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là
A. Gạt bỏ ảnh hưởng của các nước thực dân phương Tây ra khỏi Châu Mĩ.
B. Biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.
C. Liên minh các nước ở Châu Mĩ.
D. Giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.

Mã đề 108

Trang 1/4


Câu 8. Cuộc khởi nghĩa nào diễn ra ở các tỉnh giáp biên giới hai nước Việt Nam - Cam pu
chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp giữa thế kỷ XIX?
A. Khởi nghĩa Ong Kẹo.
B. Khởi nghĩa Si-vô-tha.
C. Khởi nghĩa Pha-ca-đuốc.
D. Khởi nghĩa A-cha-xoa và Pu-côm-pô.
Câu 9. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) mang tính chất
A. chính nghĩa.

B. giải phóng dân tộc.
C. phi nghĩa, đế quốc, xâm lược.
D. đem lại nền hịa bình cho nhân loại.
Câu 10. Sự kiện nào đã châm ngòi cho cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc
bùng nổ?
A. Tôn Trung Sơn thơng qua Cương lĩnh chính trị của Đồng minh hội.
B. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
C. Chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”.
D. Chính quyền Mãn Thanh ký điều ước Tân Sửu với các nước đế quốc.
Câu 11. Mục tiêu của tổ chức Trung Quốc đồng minh hội là
A. Đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
B. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
C. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho
dân cày.
D. Tấn công vào các đại sứ quán nước ngoài ở Trung Quốc.
Câu 12. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX biểu hiện như thế
nào?
A. Chậm phát triển về mọi mặt.
B. Phát triển khơng đều về kinh tế, chính trị, đặc biệt thuộc địa.
C. Chỉ phát triển về quân sự, văn hóa.
D. Phát triển đồng đều về kinh tế, chính trị.
Câu 13. Giữa thế kỷ XIX, nước nào trong khu vực Đông Nam Á trở thành thuộc địa của thực
dân Pháp?
A. In-đô-nê-xi-a
B. Miến Điện (Mianma).
C. Xiêm (Thái Lan).
D. Việt Nam.
Câu 14. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm
lược?
A. Giàu tài ngun thiên nhiên, khống sản, vị trí địa lí thuận lợi.

B. Chế độ phong kiến đang khủng hoảng, suy yếu.
C. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển.
D. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân cơng dồi dào.
Câu 15. Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX, tình hình Nhật Bản như thế nào?
A. Chế độ phong kiến suy tàn.
B. Nguy cơ bị chủ nghĩa thực dân phương tây xâm lược.
C. Chủ nghĩa tư bản phát triển nhanh chóng.
D. Phong trào đấu tranh chống chế độ Mạc Phủ diễn ra mạnh mẽ.
Mã đề 108

Trang 2/4


Câu 16. Nước thực dân chiếm nhiều thuộc địa nhất ở Châu Phi cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỷ
XX là:
A. Tây Ban Nha.
B. Anh.
C. Đức.
D. Pháp.
Câu 17. Tính chất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là gì?
A. Cách mạng văn hóa.
B. Cách mạng vơ sản.
C. Chiến tranh đế quốc.
D. Cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 18. Mĩ tham chiến muộn trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) vì
A. Mĩ khơng muốn chiến tranh lan sang nước mình.
B. Mĩ giữ thái độ trung lập trong chiến tranh.
C. Mĩ muốn lợi dụng chiến tranh để buôn bán vũ khí.
D. nhân dân Mĩ phản đối chiến tranh.
Câu 19. Đâu là nguyên nhân trực tiếp bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918)?

A. Các nước đế quốc hình thành hai khối quân sự đối lập.
B. Sự phát triển không đều của các nước tư bản.
C. Thái tử Áo- Hung bị ám sát.
D. Mâu thuẫn giữa các nước về thuộc địa.
Câu 20. Cuối thế kỷ XIX, đế quốc Nhật có đặc điểm
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
C. Chủ nghĩa phát xít.
D. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
Câu 21. Để cai trị Ấn Độ, thực dân Anh đã thực hiện chính sách gì về chính trị, xã hội?
A. Du nhập văn hóa phương Tây.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng.
C. Tìm cách khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo và đẳng cấp trong xã hội.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 22. Đảng Quốc dân Đại hội (Đảng Quốc đại) được thành lậpở Ấn Độ là chính đảng của
giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản.
B. Binh lính người Ấn Độ trong quân đội thực dân Anh.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp nông dân.
Câu 23. Cuộc cải cách Duy tân Minh Trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào?
A. Chính trị, kinh tế, quân sự, ngoại giao.
B. Chính trị, quân sự, giáo dục, ngoại giao.
C. Chính trị, quân sự, kinh tế, xã hội.
D. Chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục.
Câu 24. Kết quả lớn nhất màcuộc Cách mạng Tân Hợi (1911) làm được
A. đánh bại các nước đế quốc.
B. lật đỗ chế độ phong kiến Mãn Thanh.
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. thực hiện quyền tự do dân chủ.


Mã đề 108

Trang 3/4


Câu 25. Đầu thế kỷ XX, cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân Lào mở rộng hoạt động sang cả
vùng biên giới Lào – Việt?
A. Khởi nghĩa Pu-côm-bô.
B. Khởi nghĩa Com-ma-đam.
C. Khởi nghĩa Ong Kẹo.
D. Khởi nghĩa Pha-ca-đuốc.
Câu 26. Phái cực đoan của Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ có chủ trương
A. đấu tranh ơn hịa, u cầu thực dân Anh phải thực hiện cải cách.
B. tiến hành cải cách kinh tế xã hội.
C. hợp tác với thực dân Anh.
D. phải có thái độ kiên quyết chống thực dân Anh.
Câu 27. Tháng 1-1868, sau khi lên ngơi, Thiên hồng Minh Trị đã thực hiện một loạt cải cách
tiến bộ nhằm
A. xóa bỏ tồn bộ chế độ phong kiến lâu đời ở Nhật Bản.
B. đưa Nhật Bản trở thành một cường quốc quân sự.
C. đưa Nhật Bản trở thành một cường quốc cơng nghiệp.
D. đưa Nhật Bản thốt khỏi tình trạng một nước phong kiến lạc hậu.
Câu 28. Trong quá trình Chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện gì đánh dấu bước chuyển lớn
trong cục diện chính trị thế giới?
A. Cách mạng Đức bùng nổ.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công và thành lập Nhà nước Xô viết.
C. Nga kí hịa ước Brét-Li-tốp với Đức.
D. Cách mạng dân chủ tư sản thành công ở Nga.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1 ( 1 điểm)
Vì sao Xiêm là nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của các
nước thực dân phương Tây?
Câu 2 ( 2 điểm)
Nêu chính sách giáo dục của cuộc Duy tân Minh Trị. Vì sao giữa thế kỷ XIX, Nhật Bản tiến
hành duy tân đất nước?
------ HẾT -----Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT khơng giải thích gì thêm.

Mã đề 108

Trang 4/4


KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: LỊCH SỬ11

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

B
C
B
A
A
A
D
C

A
B
B
D
C
D
C
A
A
D
C
C
D
A
A
B
D
B
D
B

B
D
D
B
B
D
C
A
C

C
B
B
A
C
B
B
A
A
D
A
D
D
B
B
A
D
D
C

103

104

105

106

107


108

A
B
D
C
D
A
B
C
A
B
C
A
C
C
A
C
D
B
C
B
B
D
B
C
D
A
C
C


C
B
C
D
C
B
D
C
D
D
B
C
D
B
A
C
B
B
D
D
B
C
D
D
B
C
C
D


A
A
A
B
A
D
C
A
B
A
A
A
C
A
D
D
C
A
D
D
C
C
C
D
C
C
C
A

D

C
D
D
B
A
A
A
A
C
B
B
A
D
C
D
B
A
B
B
B
D
D
A
D
D
B
A

C
B

D
A
A
D
A
B
B
D
A
A
D
A
C
C
C
A
D
C
C
B
C
C
A
B
A
B

C
A
D

C
B
D
B
D
C
C
C
B
D
C
C
B
D
C
C
B
C
A
D
B
D
D
D
B

1




×