Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.87 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Chữ ký Học sinh

Chữ ký Giám thị

Chữ ký Giám khảo

ĐIỂM

Họ và tên học sinh:...................................................................SBD:................................Lớp:……...
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu 1

2

3

4

5

6



7

8

9

Mã đề 001
10

11

12

Đ/A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Học sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
Câu 1. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về lipit?
A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
B. Màng tế bào khơng tan trong nước vì được cấu tạo bởi photpholipit
C. Tỷ lệ axit béo no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật
D. Một phân tử đường cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử lipit
Câu 2. “Tổ chức sống cấp thấp làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải
thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc

B. Nguyên tắc mở

C. Nguyên tắc tự điều chỉnh

D. Nguyên tắc bổ sung


Câu 3 Khi nói về cấu trúc của protein, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin.
B. Mọi phân tử protein đều có cấu trúc không gian 4 bậc.
C. Cấu trúc không gian được duy trì bằng các liên kết yếu.
D. Mỗi protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polypeptit
Câu 4. Trong các ý sau đây về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống, ý nào chưa đúng?
A. Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới hai dạng: anion và cation
B. Cacbon là nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên sự đa dạng cho các đại phân tử hữu cơ
1/4 - Mã đề 001


C. Có 2 loại nguyên tố: nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng
D. Các nguyên tổ chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học
Câu 5. Cho các ý sau:
1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
2. Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định.
3. Liên tục tiến hóa.
4. Là hệ mở có khả năng tự điều chỉnh.
5. Có khả năng cảm ứng và vận động
6. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp tổ chức sống cơ bản?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 6. Chức năng chủ yếu của đường glucozo là gì?
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào

B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào

C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể

D. Là thành phần của phân tử AND

Câu 7. Cho các ý sau:
1. Chỉ có thực vật sống quang tự dưỡng
2. Chỉ có động vật sống dị dưỡng
3. Giới ngun sinh có cả hình thức sống tự dưỡng và dị dưỡng
4. Vi khuẩn sống kí sinh
Khi nói về hệ thống 5 giới sinh vật, có mấy phát biểu sai?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống.
Hiện tượng gạch cua vón cục khi đun nóng nước lọc cua là hiện tượng…………. do thay đổi về
cấu trúc …………………….của protein ?
A. biến tính của protein/ bậc 1.

B. biến đổi của protein/ bậc 2


C. biến tính của protein/ khơng gian ba chiều

D. biến đổi của protein/ bậc 4

Câu 9. Vì sao gọi tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm

B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
2/4 - Mã đề 001


C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thơ sơ

D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân

Câu 10. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Ở một số lồi virut, thơng tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN
B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu giữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép
C. Ở sinh vật nhân thực thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn
kép.
D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu giữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng.
Câu 11. Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở
A. Đường

B. Nhóm photphat

C. Cách liên kết giữa các nucleotit

D. Bazơ nitơ


Câu 12. Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ vào cấu trúc nào sau đây?
A. Màng tế bào

B. Riboxom

C. Nhân tế bào

D. Lớp màng nhầy

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
a) Nêu vai trị của nước với sự sống? (1đ)
b) Trình bày các chức năng của Protein? Lấy ví dụ cho mỗi chức năng? (1.5đ)
c) Vì sao nói protein là đại phân tử hữu cơ có tính đa dạng? (0.5đ)
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
3/4 - Mã đề 001



.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 2. (3 điểm)
a) Liệt kê ít nhất 3 bệnh do vi khuẩn gây ra? Nêu các biện pháp bảo vệ sức khỏe, phòng ngừa bệnh do
vi khuẩn gây ra. (1.5đ)
b) Kích thước nhỏ bé đem lại những lợi thế gì cho vi khuẩn? (0.5đ)
c) Cách phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Ứng dụng trong y học như thế nào? (1 đ)
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
------ HẾT -----4/4 - Mã đề 001


TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TỔ: SINH HỌC - CN

NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: SINH HỌC – Khối lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌC SINH ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀO BẢNG SAU:
001

002

003

004

1

D


D

D

C

2

A

D

C

D

3

B

C

D

A

4

D


D

A

D

5

D

A

D

B

6

B

B

B

D

7

C


D

D

B

8

C

B

D

C

9

D

C

B

B

10

D


B

C

D

11

B

D

D

D

12

D

D

B

D

PHẦN II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 1 (3 điểm)
a) Nêu vai trò của nước với sự sống? (0.25đ/ý)

+ Nước là thành phần cấu tạo.
+ Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào.
+ Nước là mơi trường của các phản ứng sinh hóa.
+ Nước giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống.
b) Trình bày các chức năng của Protein? Lấy ví dụ cho mỗi chức năng? (0,1 đ/ý = 1.5 đ/ 16 ý)
- Thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể (nhân, màng sinh học, bào quan...).
- Dự trữ axit amin (prôtêin sữa, prôtêin hạt...)
- Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa (enzim).


- Protein có chức năng vận động: các actin, myosin, là protein làm khung vận động của mô cơ
và của rất nhiều tế bào khác.
- Vận chuyển các chất (Hemglobin trong máu), truyền xung thần kinh.
- Thu nhận thông tin (các thụ thể)
- Điều hòa sự trao đổi chất (hoocmon).
- Bảo vệ cơ thể (kháng thể).
c) Vì sao nói protein là đại phân tử hữu cơ có tính đa dạng? (0.5đ) Tính đa dạng của protein
được qui định bởi trật tự, thành phần, số lượng sắp xếp aixt amin thay đổi  cấu trúc protein thay
đổi. Có khoảng 20 loại axit amin khác nhau.
Câu 2. (3 điểm)
a) Liệt kê ít nhất 3 bệnh do vi khuẩn gây ra? Nêu các biện pháp bảo vệ sức khỏe, phòng ngừa
bệnh do vi khuẩn gây ra. (1.5đ)
Một số bệnh vi khuẩn gây ra: mụn trứng cá, viêm nang lông, bệnh kiết lỵ... (0.75đ)
Các biện pháo bảo vệ sức khỏe phòng ngừa bệnh do vi khuẩn gây ra: ăn chín uống sơi, vệ
sinh cá nhân, vệ sinh mơi trường, tiêm phịng…. 0.75đ
b) Kích thước nhỏ bé đem lại những lợi thế gì cho vi khuẩn? (0.5đ) Kích thước nhỏ bé thì tỉ
lệ giữa diện tích bề mặt tế bào trên thể tích (S/V) lớn giúp tế bào trao đổi vật chất với môi trường
nhanh chóng, giúp tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn.
c) Cách phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Ứng dụng trong y học như thế
nào? (1 đ)

Vi khuẩn được chia làm 2 loại: (nhuộm Gram) 0.5đ
+ VK Gram dương: có màu tím, thành dày.
+ VK Gram âm: có màu đỏ, thành mỏng.
-> Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt các loại vi khuẩn gây bệnh. Mỗi loại vi
khuẩn có loại kháng sinh tương ứng. Không nên lạm dụng thuốc kháng sinh, hoặc tự ý mua thuốc
kháng sinh khi chưa được sự chỉ định của bác sĩ. 0.5đ



×