Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng hóa học 9 tiết 35 bài 24 ôn tập học kỳ i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 24 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
HÓA HỌC - LỚP 9

Giáo viên thực hiện: Khuất Thị Minh Tân


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I

HOẠT ĐỘNG NHĨM (8 HS/ NHÓM) (Thời gian : 7 phút)
HĐ1(2 phút): Hoạt động cá nhân làm bài tập trong PHT1, dán
kết quả đã làm vào ơ của mình trên tờ A1
HĐ2(5 phút): Thảo luận nhóm, xếp các chất: Ca(OH)2 ,
Ca , CaSO4 , CaO thành dãy biến đổi
hóa học sau
Ca  ?  ?  ?
-Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên.
-Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối liên
hệ giữa kim loại và các hợp chất vơ cơ: Kim loại
 ? ? ?


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I

- Xếp các chất:
Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 ,
CaO thành dãy
biến đổi hóa học


sau:
Ca  ?  ?  ?
- Viết các PTHH
cho dãy biến đổi
trên.


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I

Xếp các chất:
Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 ,
CaO thành dãy
biến đổi hóa học
sau:
Ca  ?  ?  ?
- Viết các PTHH
cho dãy biến đổi
trên.
- Từ dãy biến đổi
hóa học rút ra
mối liên hệ giữa kim loại


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vô cơ
-

Kim loại  oxit bazơ  bazơ  muối
Kim loại  muối

Kim loại  bazơ  muối (1)  muối (2)
Kim loạioxit bazơmuối (1)  bazơ
muối (2)


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
1) Sự chuyển đổi kim loại
thành các loại hợp chất vơ cơ

Xếp các chất: CuO, Cu,
CuSO4, CuOH)2 thành
dãy biến đổi hóa học
sau :
• ?  ?  ?  Cu
-Viết các PTHH cho dãy
biến đổi trên.
-Từ dãy biến đổi hóa
học rút ra mối quan hệ
biến đổi của các
chất:
• ?  ?  ?  kim loaïi


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp
chất vô cơ

2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô
cơ thành kim loại
- Muối  bazơ oxit bazơ  kim loại

- Muối  kim loại
- Bazơ  muối  kim loại
- Oxit bazơ  kim loại


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I


1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vơ cơ



2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vô cơ thành kim loại
- Muối  bazơ oxit bazơ  kim loại
- Muối  kim loại
- Bazơ  muối  kim loại
- Oxit bazơ  kim loại

Cho 4 chất sau: Al,
AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.

Hãy sắp xếp 4
chất này thành hai
dãy chuyển đổi hóa
học (mỗi dãy đều
gồm 4 chất) và
• 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
1

3
2
(1) Al  AlCl3 
Al(OH)3 Al2O3 viết các PTHH tương
1
2
3
(2) AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al ứng để thực hiện
(1): 2Al + 6HCl

2AlCl3 dãy chuyển đổi đó.
+

3H2

to
(2): AlCl3 + 
3NaOH
→  Al(OH)3+


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I




1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại
hợp chất vơ cơ

Cho 4 chất

sau: Al, AlCl3,

2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vô cơ thành kim loại

Al(OH)3, Al2O3.

• 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
1
2
3
- Al 
AlCl3 
Al(OH)3 Al
2 O3
1

2

3

- AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al

(1): 2Al + 6HCl
+ 3H2



2AlCl3


to
(2): AlCl3 + 
3NaOH
→  Al(OH)3+
3NaCl
(1): AlCl +3NaOH  Al(OH) + 3NaCl
3

(3): 2Al(OH)3
(2):
2Al(OH)
3
3H
2O

(3): 2Al2O3

3

Al2O3

+


→Al2O3 + 3H2O
to


→4Al
dpnc


+ 3O2

Hãy sắp xếp
4 chất này
thành hai dãy
biến hóa
(mỗi dãy
đều gồm 4
chất) và viết
các PTHH
tương ứng để


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I




1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại
hợp chất vô cơ

2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vô cơ thành kim loại

Bài tập 2 trang 72 / SGK
• 2) Bài tập 3 trang 72 / SGK


1)


Có 3 kim loại là
nhôm, bạc, sắt.
Hãy nêu phương
pháp hóa học để
nhận biết từng kim
loại. Các dụng cụ
hóa chất coi như
có đủ. Viết các
phương trình hóa
học để nhận bieát.


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I


1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại
hợp chất vơ cơ

Có 3 kim
• 2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
loại là nhôm,
vơ cơ thành kim loại
bạc, sắt. Hãy
• 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
nêu phương
• 2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
pháp hóa học
- Các bước tiến hành
để nhận biết

+ Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử
từng kim loaïi.
+ Cho các mẫu thử tác dụng với dd NaOH
Mẫu thử nào có bọt khí bay ra là nhơm
Các dụng cụ
2Al +2NaOH +2H2O  2NaAlO2 +3H2 (k)
hóa chất coi
+ Hai mẫu thử còn lại cho tác dụng dd HCl
Mẫu nào có khí thốt ra là sắt, chất cịn lại là như có đủ.
bạc khơng phản ứng.
Viết các
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (k)
phương trình


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I







1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại
hợp chất vô cơ

2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vô cơ thành kim loại
1. Bài tập 2 trang 72 / SGK
2. Bài tập 3 trang 72 / SGK


3.Phiếu học tập số 3: Cho 12g hỗn hợp Al và Ag vào dd
H2SO4 7,35%. Sau khi phản ứng kết thúc, người ta thu
được 13,44 lit khí H2 (ở đktc).
1) Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu.
2) Tính khối lượng dd H2SO4 7,35%.


Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I







1) Sự chuyển đổi kim loại thành các
loại hợp chất vô cơ

2) Sự chuyển đổi các loại hợp
chất vô cơ thành kim loại
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
3) Phiếu học tập số 3: Cho 12g hỗn
hợp Al và Ag vào dd H2SO4
7,35%. Sau khi phản ứng kết
thúc, người ta thu được 13,44 lit
khí H2 (ở đktc).


• nH =13,44: 22.4 = 0,6 mol
2

Chỉ có Al phản ứng, Ag không phản ứng .
2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2(k)
2mol 3mol
1mol
0,4mol 0,6mol
0,2mol
mAl = 0,4.27 = 10,8g

3mol
0,6mol

 mAg= 12-10,8 = 1,2 g
%mAl =10,8 x 100/ 12 = 90%
% mAg = 100 - 90

= 10%

a. Tính thành phần phần trăm về
mH2SO4 = 0,6.98 = 58,8 g
khối lượng mỗi kim loại trong
mddH2SO4 = 58,8.100/7,35 = 800 gam
hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dd H2SO4 7,35%.



1.Bài tập 4/72: Chọn


đáp
án
đúng
Axit H SO loãng phản ứng vơ
2

4

các chất trong dãy chất nào sau
A/

FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.

NaOH, CuO, Ag, Zn.
C/ Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl.
B/

D/

Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.


2. Bài tập 5/72: Chọn
đáp án đúng

Dung dịch NaOH có phản ứ
tất cả các chất trong dãy chấ
A/


FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3.

B/

H2SO4, SO2, CO2, FeCl2.

C/ HNO3,
D/

HCl, CuSO4, KNO3.

Al, MgO, H3PO4, BaCl2. áp
Đ

b
:
n
á


3. Bài tập 6/72 : Chọn
phương
án
đúngcó những khí tha
Sau khi làm
thí nghiệm

HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng ch
đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?


a/ Nước vôi trong.

HCl.
c/ Dung dịch NaCl.
b/ Dung dịch
d/ Nước.
Giải thích và viết các phương
trình hóa học nếu có.


 Làm sạch khí độc hại HCl, H2S,

CO2, SO2 :

HCl H2S CO2 SO2

SO 2

PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)

SO 2

Ca(OH)2 + SO2

SO2

18



 Làm sạch khí độc hại HCl, H2S,

CO2, SO2 :

HCl H2S CO2

CO2
CO 2

PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + CO2

CO 2

Ca(OH)2 + SO2

CaCO3 + H2O
(r)

19


 Làm sạch khí độc hại HCl, H2S,

CO2, SO2 :


HCl H2S

H2S
H 2S

PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + CO2

H 2S

Ca(OH)2 + SO2

CaCO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + H2S

CaS + 2H2O
20


 Làm sạch khí độc hại HCl, H2S,

CO2, SO2 :

HCl H2S HCl


HCl

PTHH:
CaSO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + CO2

CaCO3 + H2O
(r)

Ca(OH)2 + H2S
Ca(OH)2 + 2HCl

l
HC

Ca(OH)2 + SO2

H Cl

CaCl2

CaS + 2H2O
CaCl2 + 2H2O

21


- Ôn tập các kiến thức cơ bản, các bài

tập về hỗn hợp, xác định cơng thức
- Ơn tập theo đề cương ôn tập HKI,
học kĩ để chuẩn bị kiểm tra
- Bài tập nhà: 1,7,8,9,10 /sgk tr 72


Music : Serenade – Isaac Stern

Please leave
Show intact


CÙNG CÁC EM HỌC
SINH LỚP 9A5

24



×