Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng hóa học 9 tiết 52 bài 42 LUYỆN tập CHƯƠNG 4 HIĐROCACBON NHIÊN LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.93 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
BAN GIÁM KHẢO
VỀ CHẤM THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP QUẬN - MƠN HĨA
NĂM HỌC: 2014 - 2015


Tiết 52

Bài 42


BÀI 42-LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
HOẠT ĐỘNG NHĨM (5 PHÚT)
Hồn thành bảng sau:
Mêtan
Công thức
cấu tạo
Đặc điểm
cấu tạo
Phản ứng
đặc trưng
Ứng dụng


Etilen

Axetilen

Hết
giờ

10
5
6
2
3
7
8
9
4
1
Benzen


BÀI 42:LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Mêtan
Cơng thức
cấu tạo

Đặc điểm
cấu tạo

Phản ứng

đặc trưng

Ứng dụng

Etilen
C

C
H

H–C≡C-H

HC

CH

HC

CH
C
H

Có một liên kết
đơi

Có một liên
kết ba

Phản ứng thế


Phản ứng cộng

Phản ứng
cộng

- Nhiên liệu.
- Nguyên liệu.

- Sản xuất
rượu, axit…
- Nguyên liệu.

- Sản xuất
nhựa PVC…
- Nhiên liệu.

Liên kết đơn

Benzen
H
C

H

H
H

Axetilen

- Mạch vịng, 6

cạnh khép kín.
- 3 liên kết đôi, 3
liên kết đơn xen
kẽ nhau
- Phản ứng thế
với brom lỏng
- Nguyên liệu
trong công
nghiệp.
- Dung môi


Các phản ứng minh họa
1) CH4 + Cl2

Ánh sáng

CH3Cl + HCl

2) C2H4 + Br2

C2H4Br2

3) C2H2 + 2Br2

C2H2Br4

4) C6H6 + Br2

Fe

t0

C6H5Br + HBr


II- BÀI TẬP:
Khi viết công thức cấu
Bài tập 1 /SGK-tr133.
tạo mợt hợp chất hữu
( HĐ nhóm đơi: 4 phút )
cơ cần lưu ý điểm nào?
Cho các hiđrocacbon sau:
a. C3H8
b. C3H6
c. C3H4 .
Viết CTCT đầy đủ và thu gọn của các chất trên.

Gợi ý:
- Chú ý đến hóa trị của các nguyên tố
-Triển khai mạch C dạng thẳng, nhánh và dạng vịng
- Sử dụng liên kết đơn hoặc liên kết đơi, liên kết ba.


II- BÀI TẬP:
Bài tập 1 /SGK-tr133. ( HĐ nhóm đơi: 4 phút )
Cho các hiđrocacbon sau:
a. C3H8
b. C3H6
c. C3H4 .
Viết CTCT đầy đủ và thu gọn của các chất trên.


Hết
giờ

10
5
6
2
3
7
8
9
4
1


a. C3H8

b. C3H6
Công thức cấu tạo đầy đủ

c .C3H4

H
H

H

C
H

H

C

C

H

C
H
H

C

C

H

H

Công thức cấu tạo thu gọn
CH3

CH2

CH3

CH2

CH


CH3

CH2

CH

C H2

C H2
H2C

C H2

CH2

HC

CH


Bài tập 2 /SGK-tr133.
Có hai bình đựng hai chất
khí là CH4 và C2H4 . Chỉ
dùng dung dịch brom có thể
phân biệt được hai chất khí
trên khơng ? Nêu cách tiến
hành

Muốn giải bài

tập nhận biết cần
dựa vào cơ sở
nào?
Dựa vào TCHH đặc trưng của chất

Giải:
Dùng dung dịch brom có thể phân biệt được
Dẫn hai khí qua dung dịch brom dư, khí nào làm mất màu
dung dịch brom là C2H4 còn lại là CH4
C2H4 (k) + Br2(dd)
màu da
cam

C2H4Br2(l)
Không màu


Bàitoán
toándạng
dạngxác
xácđịnh
địnhCTPT
CTPT
Bài
Bài 4/SGK-tr133 ( ý a và b ).
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4gam H2O
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm cơng thức phân tử của A
Cho biết
m

=3g
A
m
= 8,8 g
CO2
m
= 5,4 g
H2 O
Hỏi

M
A

< 40

a.A có những nguyên
tố ?
b. CTPT A?


Bài 4/SGK-tr133.
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu
được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2O
a/ Trong chất hữu cơ A có những
nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn
40. Tìm cơng thức phân tử của A
Cho biết
m
=3g

A
m
CO2 = 8,8 g
m
H O = 5,4 g
2

M

A

< 40

a. A có những n.tố
nµo?
b. CTPT A?

Muốn tìm cơng thức
phân tử của hợp
chất hữu cơ ta tìm
theo những bước
chung nào?

* Muốn tìm công thức phân tử của chất ta
làm như sau:
- Từ khối lượng hoặc thể tích của CO2 và
H2O ta tìm được khối lượng của C và H
(nếu có oxi: mO= m hợp chất – (mC + mH))
- Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y( z)
- Biện luận để tìm ra cơng thức phân tử



Bàitoán
toándạng
dạngxác
xácđịnh
địnhCTPT
CTPT
Bài
Bài 4/SGK-tr133.
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2O
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm cơng thức phân tử của A
Cho biết
mA
=3g
mCO = 8,8 g
2
m
H2O = 5,4 g
M
A < 40
a.A có những nguyên
tố ?
b. CTPT A?

a)

m
C

m
H

m
CO2 X 12
8,8 X 12
=
=
44
44
m
H2O X 2
5,4X 2
=
=
18
18
mO= m h/chất – (mC + mH)

= 2,4 ( g)
= 0,6 ( g)

= 3 – (2,4 + 0,6) = 0 ( g)
 A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H


Bàitoán
toándạng
dạngxác
xácđịnh

địnhCTPT
CTPT
Bài
Bài 4/SGK-tr133.
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO 2, 5,4gam H2O
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm cơng thức phân tử của A
Cho biết
m
=3g
A
m
CO = 8,8 g
m

2

= 5,4 g
H2 O
M
A < 40

a.A có những n.tố ?
b. CTPT A?

b)
- Gọi cơng thức của A là CxHy ta có:
(mC : 12)
x
(2,4 : 12) 0,2

=
=
y = (m : 1)
(0,6 : 1)
0,6
H

1
=
3

- Công thức nguyên (CH3)n
(12+ 3)n < 40 ⇔ 15n < 40 n < 2,67
Nếu n =1 vơ lí, khơng đảm bảo hoá trị C
n = 2 ; MA = 30 < 40 ⇒ A : C2H6


CỦNG CỐ

♣ Luật chơi: - Chia lớp thành 2 đội
- Ô chữ gồm 11 từ hàng ngang và 1 từ hàng dọc
- Các đội lần lượt trả lời câu hỏi từ 1 đến 11 để mở ra từ hàng
dọc, mỗi câu đúng đạt 10đ. Nếu sai thì nhường quyền trả lời
cho đội bạn.
- Kết thúc trò chơi đội nào ghi được nhiều điểm hơn sẽ là đội
chiến thắng.


CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
♣ Trị chơi giải ơ chữ: (Từ khóa có 11 chữ cái)

1

Câu
2:Tên
3:Tên
gọi
1:Loại
phản
Câu
9:
Tên
gọi
Câu
10:
Khí
nào
Câu
4:
5:
6:
Tất
Chất
Phương
cả

của
HCHC
hợp
chất


Câu
7:
Tên
gọi
ứng
nào
dùng
của
HCHC

chiếm
20%
pháp
cả
các
etilen
hiđrocacbon
dùng

để
Câu
8:
Phản
CTCT
dùng
điều
códạng
2chế
của
HCHC


Câu
11:
Tên
gọi
để
điều
chế
cấu
tạo
thành
phần
của
điều
axetylen
đều

chế
phản
làm
dầu
ứng
chỉ
xãy
ra

ngun
axetilen
tử
trong

C

CTCT

2
của
HCHC

nhựa
PE
(nhựa
mạch
vịng
6
khơng
khí
nặng
mất
ứng
màu
này
thành
dung
HCHC

liên
1
PTN
liên
kết

đơi
ngun
C3 và
CTCT
cótử
1
poli
etilen)
cạnh


xăng
dịch
của

kết
đơi
hoặc
liên
1
liên
kết
ngun
tửba
Cxen
liên
kết đơi
kết ba
kẽ 3 liên kết đơn


2
3
4
5
6

T R Ù N G H Ợ P
E T I L E N
Đ Ấ T Đ È N
C R A C K I

N G

B R O M
C H Á Y

7

A X E T I

8

C Ộ N G

9

B E N Z E N

10
11


O X I
M E T A N

L E N


- Làm BT 3,4 c,d ( SGK/ 133 )
- Xem trước bài thực hành. Bài thực hành có mấy
thí nghiệm? Mục đích của từng thí nghiệm.
- Chuẩn bị bản tường trình thực hành/nhóm




×