Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tế bào eukaryote

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 25 trang )

T
T


B
B
À
À
O EUKARYOT
O EUKARYOT
·
·
Ti
Ti
ế
ế
ng
ng
Hy
Hy
l
l


p
p
:
:
Eu
Eu
=


=
th
th


c
c
,
,
Karyon
Karyon
:
:
nhân
nhân
·
·
Hi
Hi


n
n
di
di


n
n
:

:
sinh
sinh
v
v


t
t
nguyên
nguyên
sinh
sinh
,
,
n
n


m
m
,
,
th
th


c
c
v

v


t
t
,
,
đ
đ


ng
ng
v
v


t
t
·
·
C
C


u
u
t
t



o
o
:
:
-
-
m
m
à
à
ng
ng
tb
tb
-
-
ch
ch


t
t
tb
tb
&
&
c
c
á

á
c
c
b
b
à
à
o
o
quan
quan
-
-
nhân
nhân
·
·
TB
TB
th
th


c
c
v
v


t

t
c
c
ó
ó
v
v
á
á
ch
ch
c
c


ng
ng
b
b


ng
ng
cellulose
cellulose
&
&
pectic
pectic
,

,
c
c
ó
ó
l
l


c
c
l
l


p
p
·
·
TB
TB
đ
đ


ng
ng
v
v



t
t
không
không
c
c
ó
ó
.
.
T
T


B
B
À
À
O EUKARYOT
O EUKARYOT
C
C


u
u
tr
tr
ú

ú
c
c
c
c


a
a
T
T
ế
ế
b
b
à
à
o
o
th
th


c
c
v
v


t

t
H
H
ì
ì
nh
nh
d
d


ng
ng
v
v
à
à
k
k
í
í
ch
ch
thư
thư


c
c
t

t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
· Kích thước: TB TV 10 -100 µm, ĐV 10 - 30 µm,
sợi Gai 20 cm; TB thần kinh Hươu cao cổ 3m.
· Hình dạng: thay đổi theo chức năng.
K
K
í
í
ch
ch
thư
thư


c
c
t
t
ế
ế
b
b

à
à
o
o
(1 - 10 µm) the general sizes for Prokaryotes
1 µm Diameter of human nerve cell process
2 µm E.coli - a bacterium
3 µm Mitochondrion
5 µm length of chloroplast
6 µm (3 - 10 micrometers) the Nucleus
9 µm Human red blood cell
10 µm (10 - 30 µm) Most Eukaryotic animal cells
(10 - 100 µm) Most Eukaryotic plant cells
90 µm small Amoeba
100 µm Human Egg
up to 160 µm Megakaryocyte
up to 500 µm giant bacterium Thiomargarita
up to 800 µm large Amoeba
1 mm (1 millimeter, 1/10th cm) 1 mm Diameter of the squid giant nerve cell
up to 40mm Diameter of giant amoeba Gromia Sphaerica
120 mm Diameter of an ostrich egg (a dinosaur egg was much larger)
3 meters Length of a nerve cell of giraffe's neck
MÀNG TẾ BÀO
* bao bọc bên ngoài TB
* giới hạn độ lớn TB & duy trì ≠giữa cấu trúc bên
trong TB & môi trường bên ngoài.
- Chiếm 80% khối lượng khô trong tb.
- Dày # 70 – 100 Ăngstron.
- Gồm: Lipid, protein, carbohydrat.
MÀNG TẾ BÀO

Cấu tạo dưới KHV điện tử
• 2 lớp sẫm ssong kẹp giữa 1 lớp nhạt.
• Mỗi lớp dày # 25-30 Å
MÀNG TẾ BÀO
1.
1.
L
L


p
p
lipid
lipid
k
k
é
é
p
p
Là phần cấu trúc cơ bản của màng schất.
§ Gồm 3 loại phân tử lipid:
- Phospholipid
- Cholesterol
- Glycolipid
Mỗi loại đều có 2 đầu: ưa nước, kỵ nước.
MÀNG TẾ BÀO
1.
1.
L

L


p
p
lipid
lipid
k
k
é
é
p
p
§ Các phân tử lipid tạo thành hai dãy phân tử
quay 2 đầu kỵ nước vào nhau→dấu đầu kỵ
nước => Màng có xu hướng kết dính và khép
kín.
§ Các phân tử lipid chỉ áp sát nhau →màng có
tính linh động.
§ chiếm gần 50% khối lượng của phần lớn các
màng TB ĐV & TV.
MÀNG TẾ BÀO
1.
1.
L
L


p
p

lipid
lipid
k
k
é
é
p
p
Tính linh động:
• Tái hợp nhanh mỗi khi bị mở ra.
• Có thể tiếp nhận một lipid mới vào màng.
• Hợp nhất hai màng tế bào = hòa nhập màng.
• Có khả năng chuyển động: ngang, dọc, tự
xoay.
MÀNG TẾ BÀO
1.
1.
L
L


p
p
lipid
lipid
k
k
é
é
p

p
Thành phần lipid:
a. Phospholipid (55%)
- Nhiều nhất →tạo 2 dãy.
- Gồm 1đầu ưa nước & 2 đuôi kỵ nước (acid
béo)
- Chức năng: làm dung môi của các protein
màng, giúp protein màng hoạt động tối ưu.
MÀNG TẾ BÀO
MÀNG TẾ BÀO
1.
1.
L
L


p
p
lipid
lipid
k
k
é
é
p
p
Thành phần lipid:
b. Cholesterol ( 25-30%)
- Là một steroid: sterol + acid béo.

- Xen giữa các phospholipid →ngăn cản các
đuôi đuôi acid béo của phospholipid liên kết
nhau →duy trì tính linh động của màng.
(A) Công thức, (B) ký hiệu, (C) dạng lắp đầy
khoảng trống
Cholesterol
MÀNG TẾ BÀO
1.
1.
L
L


p
p
lipid
lipid
k
k
é
é
p
p
Thành phần lipid:
c. Glycolipid (15%)
- Glycolipid = lipid + oligosaccarid (≤ 15 phân
tử đường)
- Hiện diện: màng TB đvật, TB tvật & vikhuẩn.
- Sắp xếp: xen kẽ các phân tử phospholipid,
nhóm đường lộ ra bề mặt TB.

- Chức năng: là các phân tử tiếp nhận các tín
hiệu giữa các TB.
MÀNG TẾ BÀO
2. Các phân tử protein
Chiếm ≈ 50% khối lượng màng sinh chất.
· Màng ty thể, lạp thể # 75%.
· Màng myelin của dây thần kinh < 25%.
§ Số lượng phân tử protein < lipid (1:50)
§ Về ctạo >50 loại.
MÀNG TẾ BÀO
2. Các phân tử protein
4 loại (theo vị trí):
- Protein xuyên màng
- Protein cài 1 phần vào
màng
- Protein ngoại vi:
. Liên kết với protein
xuyên màng
. Nằm tự do trên bề mặt
màng
MÀNG TẾ BÀO
2. Các phân tử protein
Chức năng protein màng:
- Tạo nên các chỗ nối giữa 2 TB.
- Enzym hay phân tử vận chuyển chất qua màng.
- Thụ thể (receptor) nhận thông tin từ môi
trường ngoài TB & dịch các thông tin thành
các tín hiệu riêng.

Chức năng protein màng
MÀNG TẾ BÀO
3. Carbonhydrat của màng
- Chiếm từ 2 – 10% khối lượng màng.
• - Dưới dạng chuỗi oligosaccarid:
. Liên kết với lipid ⇨
⇨⇨
⇨ glycolipid
. Liên kết với protein ⇨
⇨⇨
⇨ glycoprotein.
• - Lộ ra bề mặt ngoài của màng.
• - Chức năng: là các phân tử tiếp nhận các
tín hiệu giữa các TB.
MÀNG TẾ BÀO
Chức năng của màng sinh chất:
- Bao bọc TB, ngăn cách TB với môi trường.
- Có tính thấm chọn lọc
- Có khả năng biến hình
- Dẫn truyền xung động thần kinh.
- Nhận diện các TB đồng loại hay khác loại.
- Nhận diện các hormon hoặc các chất lạ (nhờ
các protein thụ thể)
- Chức năng miễn dịch (nhận diện kháng
nguyên, sản xuất kháng thể → phản ứng
kháng nguyên – kháng thể
V
V
á
á

ch
ch
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
n
n


m
m
- Lớp chitin (trùng hợp của N-acetyl-D-glucosamine)
- Lớp β-1,3-glucan
-Lớp mannoproteins
Cấu trúc hóa học của 1
đơn vị của chitin

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×