Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.4 KB, 6 trang )

SGD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT DĨ AN
ĐỀ CHÍNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TIN HỌC, lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút.
(khơng tính thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001

Câu 1: Đâu là bài tốn quản lý?
A. Giải phương trình ax2  bx  c  0
B. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c
C. Tính giá trị của biểu thức A  x 2  y 2
D. Tính tiền lương của nhân viên trong một cơng ty.
Câu 2: Cơng việc nào dùng để quản lí thông tin trong một tổ chức:
A. Tạo lập hồ sơ và lưu trữ thông tin về các đối tuợng cần quản lí;
B. Cập nhật hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ theo một thơng tin nào đó;
C. Sắp xếp dữ liệu theo một tiêu chí, thống kê, lập báo cáo;
D. Tất cả các cơng việc nói trên;
Câu 3: Chọn phát biểu sai:
A. Xoá một bản ghi sẽ làm ảnh hưởng đến cấu trúc bảng.
B. Xố một bản ghi rồi thì khơng thể phục hồi lại được bản ghi đã xóa đó.
C. Xoá một bản ghi là một trong các thao tác của cơng việc cập nhật dữ liệu.
D. Xố một bản ghi sẽ làm dữ liệu bị bớt đi.
Câu 4: Thuật ngữ nào duới đây dùng để chỉ CSDL?
A. DataBase;
B. DBS;
C. Data;
D. DataBases;


Câu 5: Dữ liệu trong một CSDL đuợc lưu trữ ở:
A. RAM;
B. ROM;
C. Bộ nhớ ngoài;
D. Đĩa CD;
Câu 6: Thuật ngữ nào dùng để chỉ hệ quản trị CSDL?
A. DataBase System;
B. DataBase Management System;
C. DataBase Management;
D. DMBS;
Câu 7: Tạo lập hồ sơ bao gồm các công việc:
A. Xác định chủ thể cần quản lý; xác định cấu trúc hồ sơ; thu thập thông tin và lưu trữ theo cấu
trúc đã xác định.

1/6 - Mã đề 001


B. Xác định cấu trúc hồ sơ; sữa chữa hồ sơ; thu thập thông tin và lưu trữ theo cấu trúc đã xác
định.
C. Xác định chủ thể cần quản lý; bổ sung thêm cá thể vào hồ sơ; thu thập thông tin và lưu trữ
theo cấu trúc đã xác định.
D. Sữa chữa hồ sơ; bổ sung thêm cá thể vào hồ sơ và xóa khỏi hồ sơ một cá thể.
Câu 8: Công việc nào sau đây không phải là công việc thường làm để cập nhật hồ sơ?
A. Sửa chữa hồ sơ;
B. Bổ sung hồ sơ;
C. Xác định cấu trúc hồ sơ;
D. Xóa hồ sơ;
Câu 9: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL;
B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...);

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng;
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL;
Câu 10: Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng máy tính cần phải có:
A. Cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, Các thiết bị nhớ;
B. Cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, Các thiết bị vật lí;
C. Cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, Đĩa cứng, USB;
D. Cơ sở dữ liệu, Hệ cơ sở dữ liệu, Các thiết bị nhớ;
Câu 11: Cập nhật cơ sở dữ liệu là:
A. Lọc các bản ghi thỏa một điều kiện ghi nào đó;
B. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng hoặc giảm dần;
C. Thay đổi vị trí các trường;
D. Thêm, sửa, xố các bản ghi;
Câu 12: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Công việc nào sau đây không thuộc thao tác cập nhật
hồ sơ?
A. In một hồ sơ;
B. Xóa một hồ sơ;
C. Sửa tên trong một hồ sơ;
D. Thêm hai hồ sơ;
Câu 13: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính;
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ;
C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính;
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin;
Câu 14: Sau khi thực hiện tìm kiếm thơng tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp khơng bị thay đổi;
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới;
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp khơng bị thay đổi, nhưng những thơng tin tìm thấy đã được lấy ra
nên khơng cịn trong những hồ sơ tương ứng;
D. Những hồ sơ tìm được sẽ khơng cịn trên tệp vì người ra đã lấy thơng tin ra;

Câu 15: Hãy chọn phương án đúng nhất. Thay đổi cấu trúc bảng là
2/6 - Mã đề 001


A. Tất cả các thao tác trên.
B. xóa trường.
C. thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, …).
D. thêm trường mới.
Câu 16: Phần mềm nào dưới đây là hệ quản trị CSDL ?
A. Turbo Pascal và Foxbase
B. Foxpro và Foxbase
C. Turbo Pascal và Access.
D. Access và Excel.
Câu 17: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 18: Nếu so với một ngơn ngữ lập trình (chẳng hạn như Pascal hoặc C++) thì ngơn ngữ định
nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào?
A. Các công cụ khai báo dữ liệu;
B. Các chỉ thỉ nhập dữ liệu;
C. Các chỉ thị đóng/mở tệp;
D. Cả ba thành phần đều đúng;
Câu 19: Cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL của hệ QTCSDL khơng có chức năng
nào dưới đây?
A. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời;
B. Duy trì tính thống nhất của dữ liệu;
C. Đảm bảo khơi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm;
D. Quản lí các mơ tả dữ liệu trong CSDL;

Câu 20: Trình tự các bước khi xây dựng CSDL là:
A. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát;
B. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử;
C. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế;
D. Tất cả đều sai;
Câu 21: Access khơng có khả năng nào trong các khả năng sau?
A. Tạo lập CSDL.
B. Tạo văn bản.
C. Tạo biểu mẫu.
D. Tạo báo cáo.
Câu 22: Trong CSDL Access, đối tượng Bảng (Table) dùng để:
A. kết xuất thông tin từ một hoặc nhiều bảng.
B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi.
C. lưu dữ liệu.
D. tổng hợp dữ liệu.
Câu 23: Trong CSDL Access, đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:
A. kết xuất thông tin từ một hoặc nhiều bảng.
3/6 - Mã đề 001


B. tạo ra các thao tác đơn giản trong chương trình.
C. nhập hoặc hiển thị thơng tin một cách thuận lợi.
D. thiết kế biểu mẫu.
Câu 24: Trong CSDL Access, đối tượng Báo cáo (Report) dùng để:
A. kết xuất thông tin từ một hoặc nhiều bảng.
B. viết các câu lệnh chương trình.
C. nhập hoặc hiển thị thơng tin một cách thuận lợi.
D. thiết kế để định dạng, tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Câu 25: Trong MS Access có mấy chế độ làm việc với các đối tượng?
A. 2 chế độ (thiết kế và trang dữ liệu)

B. 2 chế độ (thiết kế và tổng hợp).
C. 2 chế độ (lưu trữ và dữ liệu)
D. 4 chế độ (trang dữ liệu và lưu trữ)
Câu 26: Chế độ làm việc nào người dùng có thể nhập dữ liệu cho bảng?
A. Chế độ tổng hợp
B. Chế độ thiết kế.
C. Chế độ trang dữ liệu.
D. Chế độ lưu trữ.
Câu 27: Để tạo mới các đối tượng trong MS Access có thể thực hiện:
A. người dùng tự thiết kế
B. dùng các mẫu dựng sẵn.
C. kết hợp cả hai.
D. tất cả đều đúng.
Câu 28: Tập tin trong MS Access đươc gọi là
A. Tập tin truy cập dữ liệu
B. Bảng
C. Tập tin văn bản
D. Tập tin cơ sở dữ liệu
Câu 29: Sau khi khởi động MS Access, thành phần Blank Database dùng để:
A. Cho phép sửa đổi tập tin CSDL Access đã có.
B. Cho phép tạo mới tập tin CSDL Access.
C. Cho phép tạo mới tập tin CSDL Access và các trang web.
D. Thiết kê một Form mới.
Câu 30: Hãy chọn phương án đúng nhất. Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các
A. cơ sở dữ liệu.
B. bản ghi khác.
C. tệp.
D. trường.
Câu 31: Trong Access có các kiểu dữ liệu sau:
A. Text, Number, String, Record

B. Text, Number, Date/Time, Memo, Yes/No
C. Memo, Text, Date/Time, Record, AutoNumber
D. Memo, Text, Number, Date/Time, Yes/No, Record
4/6 - Mã đề 001


Câu 32: Phát biểu đúng trong Access là:
A. Kiểu dữ liệu Memo có độ dài tối đa 256 kí tự
B. Kiểu dữ liệu Memo có độ dài tối đa giống kiểu Text.
C. Khơng có kiểu dữ liệu Memo mà chỉ có kiểu dữ liệu String
D. Kiểu dữ liệu Memo là kiểu chuỗi có độ dài tối đa là 65536 kí tự.
Câu 33: Phát biểu đúng trong Access là:
A. kiểu dữ liệu Number là kiểu số nguyên và số thực
B. kiểu dữ liệu Number chỉ là kiểu số nguyên.
C. kiểu dữ liệu Number là kiểu số đếm tự động tăng
D. kiểu dữ liệu Number chỉ là kiểu số thực
Câu 34: Phát biểu đúng trong Access là:
A. kiểu dữ liệu AutoNumber là kiểu số.
B. kiểu dữ liệu AutoNumber là kiểu số tự động tăng do Access quản lí.
C. kiểu dữ liệu AutoNumber là kiểu số nguyên tự động tăng
D. kiểu dữ liệu Number là kiểu số thực tự động tăng.
Câu 35: Khi tạo cấu trúc bảng, qui định nào sai?
A. Tên trường khơng được đặt q 64 kí tự.
B. Nhấn phím Tab hoặc Enter để chuyển qua lại giữa các ô.
C. Không được đặt tên bảng trùng tên với bảng đã có.
D. Nên dùng tên trùng với hàm có sẵn trong Access.
Câu 36: Thuộc tính nào sau đây quy định giá trị ban đầu của cột khi thêm một dòng dữ liệu mới?
A. Validation Rule
B. Default Value
C. Validation Text

D. Caption
Câu 37: Chế độ thiết kế (Design View) của bảng không cho phép ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Tạo tiêu đề cho các trường
B. Chọn kiểu dữ liệu cho các trường
C. Thêm trường dữ liệu vào bảng
D. Thêm dữ liệu vào bảng
Câu 38: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn nút Primary Key
B. Chọn nút Relationships
C. Chọn nút Show Table
D. Chọn nút Advanced
Câu 39: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta khơng chỉ định khóa chính thì:
A. Access khơng cho phép lưu bảng
B. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
C. Access khơng cho phép nhập dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Nút lệnh nào để chọn chế độ thiết kế?

5/6 - Mã đề 001


A.

B.

C.

D.
----------HẾT---------BẢNG ĐÁP ÁN

1.D
11.D
21.B
31.B

2.D
12.A
22.C
32.D

3.A
13.C
23.A
33.A

4.A
14.A
24.D
34.B

5.C
15.A
25.A
35.D

6.B
16.B
26.C
36.B


7.A
17.D
27.D
37.D

6/6 - Mã đề 001

8.C
18.A
28.D
38.A

9.D
19.B
29.B
39.B

10.B
20.A
30.D
40.A



×