Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 17 trang )

TRƯỜNG THPT DĨ AN
TỔ TỐN
(Đề thi gồm có 04 trang)
(100% Trắc nghiệm 32 câu)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN
Lớp: 10
Thời gian: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề

Câu 1. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. 13  2  14 .
B. 8  x  10 .
C. 9  9 .

D.

5  2.

Câu 2. Cho mệnh đề A : “ x  R : x 2  x ”. Phủ định của mệnh đề A là:
A. x  R : x 2  x .
B. x  R : x 2  x .
C. x  R : x 2  x .
D. x  R : x 2  x .
Câu 3. Cho tập A gồm 4 phần tử. Khi đó số tập con khác tập rỗng của A bằng:
A. 16 .
B. 8 .
C. 15 .
D. 7 .
Câu 4. Cho ba tập hợp:
E : “Tập hợp các tứ giác”.


F : “Tập hợp các hình thang”.
G : “Tập hợp các hình thoi”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. F  E .
B. E  G .

C. G  F .

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.  1;5 \ 0;7    1;0  .

B. R \  ;3  3;  .

C.  1;7   7;10    .

D. G  E .

D.  2;4   4;    2;  .

Câu 6. Lớp 10A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích mơn Văn, 19 học sinh
thích mơn Tốn, 9 em khơng thích mơn Văn và Tốn. Số học sinh thích cả hai mơn Văn
và Toán là:
A. 13 .
B. 8.
C. 6 .
D. 2 .
Câu 7. Cho hai tập hợp C  3;5;6 và D  3; . Tìm tập hợp C  D ?
A. 5;  .
B. 3; .

C. 3; .
D. 5; .
Câu 8. Cho tập hợp B  x  R | a  x  b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. B  a; b .
B. B  a; b  .
C. B  a; b .
D. B  a; b  .
Câu 9. Cho hai tập hợp A   ; m  1 và B  2;  . Tìm m để A  B   .
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  1 .
D. m  1 .
Câu 10. Cho tập S  x  R | 1  x  2  7. Trong các tập hợp sau, tập nào bằng S ?
A.  ;1  3;  .

B.  ;3   1;  .

C.  6;1  3;10  .

D.  5;1  3;9 .


2 x  1; x  2

Câu 11. Đồ thị của hàm số y  
A. A 3;0  .

2

Câu 12. Tập xác định của hàm số y 

là:
A. 3 .

đi qua điểm nào sau đây?

 x  3; x  2
B. B 0;3 .
C. C 0;1 .

B.  3 .

D. D 2;1 .

x 1
có dạng  ; a   b;  . Khi đó tổng a  b
x2

C.  1 .

D. 1.

Câu 13. Tìm m để hàm số y  2m  1x  3 đồng biến trên R?
A. m 

1
.
2

1
2


B. m   .

C. m 

1
.
2

1
2

D. m   .

Câu 14. Cho hàm số y  2  x  2  x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.

B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

C. y là hàm số lẻ.

D. y là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 15. Cho hàm số y  2 x  m  1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại điểm có hồnh độ bằng 3.
A. m  7 .

B. m  7 .

C. m  3 .


D. m  7 .

 x  3; x  1

Câu 16. Đồ thị hàm số y  3x  1;  2  x  1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
 x  9; x  2

A. 1.

B. 2.

C. 0.
3
2

D. 3.
3
2

Câu 17. Cho hai đường thẳng d1 : y  x  15 và d 2 : y   x  15 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. d1 và d 2 trùng nhau.

B. d1 và d 2 song song với nhau.

C. d1 và d 2 cắt nhau.

D. d1 vng góc d 2 .


Câu 18. Hàm số y  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;  .
B.  4;  .
C.  ;0 .

D.  ;1 .

Câu 19. Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y   x 2  6 x  7 là:
A. y  16 .
B. x  3 .
C. y  3 .
D. y  6 .
Câu 20. Phương trình Parabol P  : y  ax2  bx  2 đi qua điểm M 1;7  và có trục đối xứng
x  2 là:
A. P : y  3x 2  2 x  2 .
B. P  : y  x 2  4 x  2 .
C. P : y   x2  4x  2 .

D. P : y  x 2  4x  2 .


Câu 21.

Cho hàm số bậc hai f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tìm tham số m để phương trình f






x  1  4  x  m có nghiệm x   0;3.

A. 1  m  5 .

B. 1  m  7 .

C. 1  m  7 .

m  7
D. 
.
 m  1

Câu 22. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 23. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ có giá vng góc thì cùng phương với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau.
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.

Câu 24. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  a . Tính AB .
A. a .





B. 1  2 a .

C. a 5 .

D. a 2 .

Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A , I là trung điểm của BC , AC  3 3 , C  30 .
Tính CB  CA  BI .
A. 3  3 .

B. 9  3 .

C. 3 .

D. 6 .


Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
B. Với ba điểm bất kỳ I , J , K , ta có: IJ  JK  IK .
C. Nếu OA  OB thì O là trung điểm của AB .
  
D. Nếu tứ giác ABCD thỏa mãn AB  AD  AC thì ABCD là hình bình hành.

Câu 27. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C biết AB  2a, AC  6a . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. BC  4 AC .

B. BC  AB .

C. BC  2 AB .

D. BC  2BA .

Câu 28. Cho tam giác ABC với trọng tâm G và I là trung điểm của AG . Gọi K là điểm
nằm trên đoạn AC sao cho AK  x. AC . Tìm x để ba điểm B, I , K thẳng hàng.
A. x 

2
.
5

1
3

1
5

B. x  .

C. x  .

1
6


D. x  .

Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A  5; 2  , B 1; 6  , C  3; 4  và D 7;4  .
Điểm I 4;5  là trung điểm đoạn thẳng nào sau đây?
A. BD .
B. BC .
C. AC .

D. CD .

Câu 30. Cho tam giác ABC có A  3; 4  , B  2;1 , C  1; 2  . Tìm tọa độ điểm M trên
đường thẳng BC sao cho S ABC  3S ABM .
A. M 1; 2  hoặc M  4; 2  .

B. M  1; 2  hoặc M  3; 2  .

C. M 1; 2  hoặc M  4; 2  .

D. M 1;0  hoặc M  3; 2  .

Câu 31. Cho tam giác ABC có A2;3 , B4;1 , trọng tâm G 4;2  . Khi đó tọa độ của điểm
C là:
2
3




A. C  ;0  .


B. C  18;6  .

C. C 6;4  .

D. C  10;10  .

7

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  ; 3  và B  2;5  . Khi đó a  4. AB có
2

tọa độ là:

A. a  22;32 .

B. a  22;32 .

C. a   22;32 .

----------Hết----------

11 
;8  .
 2 

D. a   


STT


T10_L1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32

B
B
C
B
A
B
C
D
A
D
C
D
D
A
B
D
C
A
B
B
C
C
D
D

C
C
D
C
A
D
C
A


TRƯỜNG THPT DĨ AN
TỔ TOÁN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN
Lớp: 10
Thời gian: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề

(Đề thi gồm có 05 trang)
(100% Trắc nghiệm 32 câu)

Câu 1. Cho tam giác ABC với trọng tâm G và I là trung điểm của AG . Gọi K là điểm
nằm trên đoạn AC sao cho AK  x. AC . Tìm x để ba điểm B, I , K thẳng hàng.
A. x 

2
.
5

1

3

B. x  .

1
5

C. x  .

1
6

D. x  .

Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A  5; 2  , B 1; 6  , C  3; 4  và D 7;4  .
Điểm I 4;5  là trung điểm đoạn thẳng nào sau đây?
A. BD .
B. BC .
C. AC .

D. CD .

Câu 3. Cho tam giác ABC có A  3; 4  , B  2;1 , C  1; 2  . Tìm tọa độ điểm M trên
đường thẳng BC sao cho S ABC  3S ABM .
A. M 1; 2  hoặc M  4; 2  .

B. M  1; 2  hoặc M  3; 2  .

C. M 1; 2  hoặc M  4; 2  .


D. M 1;0  hoặc M  3; 2  .

Câu 4. Cho tam giác ABC có A2;3 , B 4;1 , trọng tâm G 4;2  . Khi đó tọa độ của điểm
C là:
2
3

A. C  ;0  .


B. C  18;6  .

C. C 6;4  .

D. C  10;10  .

7

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  ; 3  và B  2;5  . Khi đó a  4. AB có
2

tọa độ là:

A. a  22;32 .

B. a  22;32 .

C. a   22;32 .

11 

;8  .
 2 

D. a   

Câu 6. Lớp 10A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích mơn Văn, 19 học sinh
thích mơn Tốn, 9 em khơng thích mơn Văn và Tốn. Số học sinh thích cả hai mơn Văn
và Toán là:
A. 13 .
B. 8.
C. 6 .
D. 2 .
Câu 7. Cho hai tập hợp C  3;5;6 và D  3; . Tìm tập hợp C  D ?
A. 5;  .
B. 3; .
C. 3; .
D. 5; .
Câu 8. Cho tập hợp B  x  R | a  x  b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. B  a; b .
B. B  a; b  .
C. B  a; b .
D. B  a; b  .


Câu 9. Cho hai tập hợp A   ; m  1 và B  2;  . Tìm m để A  B   .
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  1 .
D. m  1 .
Câu 10. Cho tập S  x  R | 1  x  2  7. Trong các tập hợp sau, tập nào bằng S ?

A.  ;1  3;  .

B.  ;3   1;  .

C.  6;1  3;10 .

D.  5;1  3;9 .
2 x  1; x  2

Câu 11. Đồ thị của hàm số y  

2
 x  3; x  2

A. A 3;0  .

B. B 0;3 .

D. D 2;1 .

C. C 0;1 .

Câu 12. Tập xác định của hàm số y 
là:
A. 3 .

đi qua điểm nào sau đây?

B.  3 .


x 1
có dạng  ; a   b;  . Khi đó tổng a  b
x2

C.  1 .

D. 1.

Câu 13. Tìm m để hàm số y  2m  1x  3 đồng biến trên R?
A. m 

1
.
2

1
2

B. m   .

C. m 

1
.
2

1
2

D. m   .


Câu 14. Cho hàm số y  2  x  2  x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.

B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

C. y là hàm số lẻ.

D. y là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 15. Cho hàm số y  2 x  m  1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh
tại điểm có hồnh độ bằng 3.
A. m  7 .

B. m  7 .

C. m  3 .

D. m  7 .

 x  3; x  1

Câu 16. Đồ thị hàm số y  3x  1;  2  x  1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
 x  9; x  2

A. 1.

B. 2.

C. 0.

3
2

D. 3.
3
2

Câu 17. Cho hai đường thẳng d1 : y  x  15 và d 2 : y   x  15 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. d1 và d 2 trùng nhau.

B. d1 và d 2 song song với nhau.

C. d1 và d 2 cắt nhau.

D. d1 vng góc d 2 .


Câu 18. Hàm số y  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;  .
B.  4;  .
C.  ;0  .

D.  ;1 .

Câu 19. Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y   x 2  6 x  7 là:
A. y  16 .
B. x  3 .
C. y  3 .
D. y  6 .

Câu 20. Phương trình Parabol P  : y  ax2  bx  2 đi qua điểm M 1;7  và có trục đối xứng
x  2 là:
A. P  : y  3x 2  2 x  2 .
B. P  : y  x 2  4 x  2 .
C. P : y   x 2  4 x  2 .
Câu 21.

D. P : y  x 2  4 x  2 .

Cho hàm số bậc hai f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tìm tham số m để phương trình f





x  1  4  x  m có nghiệm x   0;3.

A. 1  m  5 .

B. 1  m  7 .

C. 1  m  7 .

m  7
D. 
.
 m  1


Câu 22. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .


Câu 23. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ có giá vng góc thì cùng phương với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau.
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
Câu 24. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  a . Tính AB .
A. a .





B. 1  2 a .

C. a 5 .

D. a 2 .


Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A , I là trung điểm của BC , AC  3 3 , C  30 .
Tính CB  CA  BI .
A. 3  3 .

B. 9  3 .

C. 3 .

D. 6 .

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
B. Với ba điểm bất kỳ I , J , K , ta có: IJ  JK  IK .
C. Nếu OA  OB thì O là trung điểm của AB .
  
D. Nếu tứ giác ABCD thỏa mãn AB  AD  AC thì ABCD là hình bình hành.
Câu 27. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C biết AB  2a, AC  6a . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. BC  4 AC .

B. BC  AB .

C. BC  2 AB .

D. BC  2BA .

Câu 28. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. 13  2  14 .

B. 8  x  10 .


C. 9  9 .

D.

5  2.

Câu 29. Cho mệnh đề A : “ x  R : x 2  x ”. Phủ định của mệnh đề A là:
A. x  R : x 2  x .
B. x  R : x 2  x .
C. x  R : x 2  x .
D. x  R : x 2  x .
Câu 30. Cho tập A gồm 4 phần tử. Khi đó số tập con khác tập rỗng của A bằng:
A. 16 .
B. 8 .
C. 15 .
D. 7 .
Câu 31. Cho ba tập hợp:
E : “Tập hợp các tứ giác”.
F : “Tập hợp các hình thang”.
G : “Tập hợp các hình thoi”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. F  E .
B. E  G .

C. G  F .

D. G  E .



Câu 32. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.  1;5 \ 0;7    1;0  .
C.  1;7  7;10    .

B. R \  ;3  3;  .
D.  2;4   4;    2;  .

----------Hết----------


STT

T10_L2

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

C
A
D
C
A
B
C
D
A
D
C
D

D
A
B
D
C
A
B
B
C
C
D
D
C
C
D
B
B
C
B
A


TRƯỜNG THPT DĨ AN
TỔ TOÁN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN
Lớp: 10
Thời gian: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề


(Đề thi gồm có 05 trang)
(100% Trắc nghiệm 32 câu)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ có giá vng góc thì cùng phương với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau.
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
Câu 2. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  a . Tính AB .



A. a .



B. 1  2 a .

C. a 5 .

D. a 2 .

Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , I là trung điểm của BC , AC  3 3 , C  30 .
Tính CB  CA  BI .
A. 3  3 .

B. 9  3 .

C. 3 .


D. 6 .

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
B. Với ba điểm bất kỳ I , J , K , ta có: IJ  JK  IK .
C. Nếu OA  OB thì O là trung điểm của AB .
  
D. Nếu tứ giác ABCD thỏa mãn AB  AD  AC thì ABCD là hình bình hành.
Câu 5. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C biết AB  2a, AC  6a . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. BC  4 AC .

B. BC  AB .

C. BC  2 AB .

D. BC  2BA .

Câu 6. Cho tam giác ABC với trọng tâm G và I là trung điểm của AG . Gọi K là điểm
nằm trên đoạn AC sao cho AK  x. AC . Tìm x để ba điểm B, I , K thẳng hàng.
A. x 

2
.
5

1
3

B. x  .


1
5

C. x  .

1
6

D. x  .

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A  5; 2  , B 1; 6  , C  3; 4  và D 7;4  .
Điểm I 4;5  là trung điểm đoạn thẳng nào sau đây?
A. BD .
B. BC .
C. AC .

D. CD .


Câu 8. Cho tam giác ABC có A  3; 4  , B  2;1 , C  1; 2  . Tìm tọa độ điểm M trên
đường thẳng BC sao cho S ABC  3S ABM .
A. M 1; 2  hoặc M  4; 2  .

B. M  1; 2  hoặc M  3; 2  .

C. M 1; 2  hoặc M  4; 2  .

D. M 1;0  hoặc M  3; 2  .


Câu 9. Cho tam giác ABC có A2;3 , B4;1 , trọng tâm G 4;2  . Khi đó tọa độ của điểm
C là:
2
3




A. C  ;0  .

B. C  18;6  .

C. C 6;4  .

D. C  10;10  .

7

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  ; 3  và B  2;5  . Khi đó a  4. AB có
2

tọa độ là:

A. a  22;32 .

B. a  22;32 .

C. a   22;32 .

2 x  1; x  2


Câu 11. Đồ thị của hàm số y  
A. A 3;0  .

2

là:
A. 3 .

đi qua điểm nào sau đây?

 x  3; x  2
B. B 0;3 .
C. C 0;1 .

Câu 12. Tập xác định của hàm số y 

B.  3 .

 11 
;8  .
 2 

D. a   

D. D 2;1 .

x 1
có dạng  ; a   b;  . Khi đó tổng a  b
x2


C.  1 .

D. 1.

Câu 13. Tìm m để hàm số y  2m  1x  3 đồng biến trên R?
A. m 

1
.
2

1
2

B. m   .

C. m 

1
.
2

1
2

D. m   .

Câu 14. Cho hàm số y  2  x  2  x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.


B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

C. y là hàm số lẻ.

D. y là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 15. Cho hàm số y  2 x  m  1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh
tại điểm có hồnh độ bằng 3.
A. m  7 .

B. m  7 .

C. m  3 .

D. m  7 .

 x  3; x  1

Câu 16. Đồ thị hàm số y  3x  1;  2  x  1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
 x  9; x  2

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.



3
2

3
2

Câu 17. Cho hai đường thẳng d1 : y  x  15 và d 2 : y   x  15 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. d1 và d 2 trùng nhau.

B. d1 và d 2 song song với nhau.

C. d1 và d 2 cắt nhau.

D. d1 vng góc d 2 .

Câu 18. Hàm số y  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;  .
B.  4;  .
C.  ;0  .

D.  ;1 .

Câu 19. Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y   x 2  6 x  7 là:
A. y  16 .
B. x  3 .
C. y  3 .
D. y  6 .
Câu 20. Phương trình Parabol P  : y  ax2  bx  2 đi qua điểm M 1;7  và có trục đối xứng

x  2 là:
A. P  : y  3x 2  2 x  2 .
B. P  : y  x 2  4 x  2 .
C. P : y   x 2  4 x  2 .

D. P : y  x 2  4 x  2 .

Câu 21. Cho hàm số bậc hai f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tìm tham số m để phương trình f





x  1  4  x  m có nghiệm x   0;3.

A. 1  m  5 .

B. 1  m  7 .

C. 1  m  7 .

m  7
D. 
.
 m  1


Câu 22. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 23. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. 13  2  14 .
B. 8  x  10 .
C. 9  9 .

D.

5  2.

Câu 24. Cho mệnh đề A : “ x  R : x 2  x ”. Phủ định của mệnh đề A là:
A. x  R : x 2  x .
B. x  R : x 2  x .
C. x  R : x 2  x .
D. x  R : x 2  x .
Câu 25. Cho tập A gồm 4 phần tử. Khi đó số tập con khác tập rỗng của A bằng:
A. 16 .
B. 8 .
C. 15 .
D. 7 .
Câu 26. Cho ba tập hợp:

E : “Tập hợp các tứ giác”.
F : “Tập hợp các hình thang”.
G : “Tập hợp các hình thoi”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. F  E .
B. E  G .

C. G  F .

Câu 27. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.  1;5 \ 0;7    1;0  .

B. R \  ;3  3;  .

C.  1;7   7;10    .

D. G  E .

D.  2;4   4;    2;  .

Câu 28. Lớp 10A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích mơn Văn, 19 học sinh
thích mơn Tốn, 9 em khơng thích mơn Văn và Tốn. Số học sinh thích cả hai mơn Văn
và Toán là:
A. 13 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 29. Cho hai tập hợp C  3;5;6 và D  3; . Tìm tập hợp C  D ?
A. 5;  .

B. 3; .
C. 3; .
D. 5; .
Câu 30. Cho tập hợp B  x  R | a  x  b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. B  a; b .

B. B  a; b  .

C. B  a; b .

D. B  a; b  .


Câu 31. Cho hai tập hợp A   ; m  1 và B  2;  . Tìm m để A  B   .
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  1 .
D. m  1 .
Câu 32. Cho tập S  x  R | 1  x  2  7. Trong các tập hợp sau, tập nào bằng S ?
A.  ;1  3;  .

B.  ;3   1;  .

C.  6;1  3;10 .

D.  5;1  3;9 .
----------Hết----------


STT


T10_L3

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32

D
D
C
C
D
C
A
D
C
A
C
D
D
A
B
D
C
A
B
B
C
C
B
B

C
B
A
B
C
D
A
D



×