Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT DĨ AN
TỔ TỐN
(Đề thi gồm có 05 trang)
(100% Trắc nghiệm 32 câu)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN
Lớp: 12
Thời gian: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề

y

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?
A. 1;   .

B.  0 ;1 .

C.  3;1 .

D.  2; 0  .

1
1

3

Câu 2. Hàm số y   x 4  8 x 2  6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  và  2;   .

B.  ; 2  và  2;   .



C.  2; 2  .

D.  ; 2  và  0; 2  .

Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 1;3  ?

x 1
.
x2

1
A. y  x3  2 x 2  3x  1 .
3

B. y 

x2  2x  1
C. y 
.
x2

D. y  x 2  1 .

Câu 4.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số g ( x)  f 1  2x   1 đồng biến trên khoảng
1 

A.  ;1 .
2 

 3
B.  0;  .
 2

C. 1;  .

1

D.  1;  .
2


1
3

Câu 5. Hàm số y  x 3  2 x 2  4 x  2 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

O

x



Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là
đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

B. Hàm số có hai điểm cực đại.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
y  x 4  2mx 2  2m 4  m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ.
m  1
1
A. m  1.
B. m  2 .
C. 
.
D. m  .
2
m  0
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g ( x)  f

 x  1


2



 m có 3 điểm cực trị. Tổng

các phần tử của S là:
A. 2 .
B. 4 .

C. 8 .

D. 10 .

1
trên đoạn
x
10
13
B. max y  , min y  .
3


3 
3  ;3
6
 ;3

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 

A. max y 
3 
 2 ;3



C. max y 
3 
 2 ;3



10
5
, min y  .
3


3  ;3
2
2 

10
, min y  2 .
3  3;3
2 

2 

D. max y 

3 
 2 ;3



2 

16
, min y  2 .
3  3;3
2 

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .

3 
 2 ;3 .


Câu 11. Trên khoảng  0;   thì hàm số y   x3  3x  1
A. có giá trị nhỏ nhất là 3.

B. có giá trị lớn nhất là 1.

C. có giá trị nhỏ nhất là 1.


D. có giá trị lớn nhất là 3.

1
Câu 12. Cho hàm số y   x 3  x 2  x  m với m là tham số. Biết min y  2 , giá trị của
 3;0
3
m là:
A. 23 .
B. 2 .
C. 19 .
D. 2.

Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
3x  1
A. y  x 4  x 2 .
B. y 
.
x 1
C. y   x 3  3 x 2  3 x  1 .

D. y 

x2  x  1
.
x 1

x2
có bao nhiêu tiệm cận ?
x2  4

B. 2 .
C. 3 .

Câu 14. Đồ thị hàm số y 
A. 1 .

D. 0 .

Câu 15. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số
sau, hỏi đó là hàm số nào?
A. y   x 4  3 x 2  1 .

B. y  x 3  3 x 2  1 .

C. y  x 4  3 x 2  1 .

D. y  x 4  3 x 2  1 .

Câu 16. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?


x
y'

2

2
y

A. y 


2x  5
.
x2

B. y 

+∞

+∞
2



2x 1
.
x2

C. y 

2x  3
.
x2

D. y 

x3
.
x2


Câu 17. Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C 
tại giao điểm của  C  với trục tung.
A. y  2 x  1 .

B. y  2 x  1 .

C. y  3x  2 .

Câu 18. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng

C  : y 
A. 2 .

D. y  3x  2 .

d  : y  x 1

2x 1
. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
x5

B. 2 .

C.  1 .

D. 1 .

và đường cong



Câu 19. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình
bên. Phương trình f  x 2   1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 .

B. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 20. Cho đồ thị của hàm số f  x   ax 4  bx 2  c như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .

y

B. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .
C. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .

O

x

D. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .
Câu 21. Biết đồ thị hàm số bậc ba y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị

A 1;3 , B  3;  1 . Tính giá trị f  2  .
A. f  2   1 .

B. f  2   1 .


C. f  2   2 .

D. f  2   0 .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên
tục trên  . Đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x2  x  2
y 2
là:
f  x  f  x
A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 5 .

Câu 23. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 24. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương ?
A. 6 .

B. 8 .


C. 7 .

Câu 25. Khối đa diện đều loại 3;4 là khối:
A. Hai mươi mặt đều.
B. Bát diện đều.
C. Lập phương.

D. Mười hai mặt đều.

D. 9 .


Câu 26. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Khối hai mươi mặt đều.

B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối lập phương.

Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
A.

a3 6
.
2

B.


a3 6
.
6

C.

a3
.
6

D.

a3 6
.
3

Câu 28. Khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối
lăng trụ bằng:
A.

S
.
V

B.

3V
.
S


C.

V
.
S

D.

S
.
3V

Câu 29. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện
BAA ' C ' C.
3V
2V
V
V
A.
.
B.
.
C. .
D. .
4
3
2
4
Câu 30. Độ dài đường chéo một mặt của hình lập phương là a 2 . Tính thể tích V của

khối lập phương.
A. V  a 3 .

B. V  8a3 .

C. V  3 3a 3 .

D. V  a 3 3 .

Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng 1 . Gọi M là trung điểm cạnh
BB ' . Mặt phẳng ( MA ' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa diện lồi
A ' B ' C ' D ' MKCD là:
A.

7
.
24

B.

7
.
17

C.

17
.
24


D.

1
.
24

Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA  SB ,

SC  SD ,  SAB    SCD  và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD bằng
Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
A. V 

4a 3
.
15

B. V 

4a 3
.
25

C. V 

12a 3
.
25

----------Hết----------


D. V 

2a3 3
.
15

7a 2
.
10


STT

T12_L1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

A
D
A
A
A
C
A
A
B
C
D
B

B
B
D
B
D
C
A
A
A
B
D
D
B
D
B
C
B
A
C
B


TRƯỜNG THPT DĨ AN
TỔ TỐN
(Đề thi gồm có 06 trang)
(100% Trắc nghiệm 32 câu)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN
Lớp: 12

Thời gian: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề

Câu 1. Khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối
lăng trụ bằng:
A.

S
.
V

B.

3V
.
S

C.

V
.
S

D.

S
.
3V

Câu 2. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện
BAA ' C ' C.

3V
2V
V
V
A.
.
B.
.
C. .
D. .
4
3
2
4
Câu 3. Độ dài đường chéo một mặt của hình lập phương là a 2 . Tính thể tích V của khối
lập phương.
A. V  a 3 .

B. V  8a3 .

C. V  3 3a 3 .

D. V  a 3 3 .

Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng 1 . Gọi M là trung điểm cạnh
BB ' . Mặt phẳng ( MA ' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa diện lồi
A ' B ' C ' D ' MKCD là:
A.

7

.
24

B.

7
.
17

C.

17
.
24

D.

1
.
24

Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA  SB ,

SC  SD ,  SAB    SCD  và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD bằng
Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
A. V 

4a 3
.
15


B. V 

4a 3
.
25

C. V 

12a 3
.
25

D. V 

2a3 3
.
15

7a 2
.
10


Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là
đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

B. Hàm số có hai điểm cực đại.


C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
y  x 4  2mx 2  2m 4  m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ.
m  1
1
A. m  1.
B. m  2 .
C. 
.
D. m  .
2
m  0
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g ( x)  f

 x  1

2



 m có 3 điểm cực trị. Tổng

các phần tử của S là:

A. 2 .
B. 4 .

C. 8 .

D. 10 .

1
trên đoạn
x
10
13
B. max y  , min y  .
3


3 
3  ;3
6
 ;3

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
A. max y 
3 
 2 ;3



C. max y 
3 

 2 ;3



10
5
, min y  .
3


3  ;3
2
2 

10
, min y  2 .
3  3;3
2 

2 

D. max y 
3 
 2 ;3



2 

16

, min y  2 .
3  3;3
2 

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .

3 
 2 ;3 .


Câu 11. Trên khoảng  0;   thì hàm số y   x3  3x  1
A. có giá trị nhỏ nhất là 3.

B. có giá trị lớn nhất là 1.

C. có giá trị nhỏ nhất là 1.

D. có giá trị lớn nhất là 3.

1
Câu 12. Cho hàm số y   x 3  x 2  x  m với m là tham số. Biết min y  2 , giá trị của
 3;0
3
m là:

A. 23 .
B. 2 .
C. 19 .
D. 2.

Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
3x  1
A. y  x 4  x 2 .
B. y 
.
x 1
C. y   x 3  3 x 2  3 x  1 .

D. y 

x2  x  1
.
x 1

x2
có bao nhiêu tiệm cận ?
x2  4
B. 2 .
C. 3 .

Câu 14. Đồ thị hàm số y 
A. 1 .

D. 0 .


Câu 15. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số
sau, hỏi đó là hàm số nào?
A. y   x 4  3 x 2  1 .

B. y  x 3  3 x 2  1 .

C. y  x 4  3 x 2  1 .

D. y  x 4  3 x 2  1 .

Câu 16. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?


x
y'

2

2
y

A. y 

2x  5
.
x2

B. y 

+∞


+∞
2



2x 1
.
x2

C. y 

2x  3
.
x2

D. y 

x3
.
x2

Câu 17. Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C 
tại giao điểm của  C  với trục tung.
A. y  2 x  1 .

B. y  2 x  1 .

C. y  3x  2 .


Câu 18. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng

C  : y 
A. 2 .

D. y  3x  2 .

d  : y  x 1

2x 1
. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
x5

B. 2 .

C.  1 .

D. 1 .

và đường cong


Câu 19. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình
bên. Phương trình f  x 2   1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 .

B. 0 .

C. 2 .


D. 3 .

Câu 20. Cho đồ thị của hàm số f  x   ax 4  bx 2  c như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .

y

B. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .
C. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .

O

x

D. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .
Câu 21. Biết đồ thị hàm số bậc ba y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị

A 1;3 , B  3;  1 . Tính giá trị f  2  .
A. f  2   1 .

B. f  2   1 .

C. f  2   2 .

D. f  2   0 .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên
tục trên  . Đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

x2  x  2
y 2
là:
f  x  f  x
A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 5 .

Câu 23. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 24. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương ?
A. 6 .

B. 8 .

C. 7 .

Câu 25. Khối đa diện đều loại 3;4 là khối:
A. Hai mươi mặt đều.
B. Bát diện đều.
C. Lập phương.

D. Mười hai mặt đều.


D. 9 .


Câu 26. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Khối hai mươi mặt đều.

B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối lập phương.

Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
A.

a3 6
.
2

B.

a3 6
.
6

C.

a3

.
6

D.

a3 6
.
3

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

y

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?
A. 1;   .

B.  0 ;1 .

C.  3;1 .

D.  2; 0  .

1
1

3

Câu 29. Hàm số y   x 4  8 x 2  6 đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.  2;0  và  2;   .

B.  ; 2  và  2;   .
C.  2; 2  .

D.  ; 2  và  0; 2  .

Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 1;3  ?

1
A. y  x3  2 x 2  3x  1 .
3
C. y 

x2  2x  1
.
x2

B. y 

x 1
.
x2

D. y  x 2  1 .

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số g ( x)  f 1  2x   1 đồng biến trên khoảng
1 
A.  ;1 .
2 


 3
B.  0;  .
 2

C. 1;  .

1

D.  1;  .
2


O

x


1
3

Câu 32. Hàm số y  x 3  2 x 2  4 x  2 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0.

B. 1.

C. 2.

----------Hết----------


D. 3.


STT

T12_L2

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32

C
B
A
C
B
C
A
A
B
C
D
B
B
B
D
B
D
C
A
A

A
B
D
D
B
D
B
A
D
A
A
A


TRƯỜNG THPT DĨ AN
TỔ TỐN
(Đề thi gồm có 06 trang)
(100% Trắc nghiệm 32 câu)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN
Lớp: 12
Thời gian: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề

Câu 1. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương ?

A. 6 .

B. 8 .

C. 7 .

D. 9 .

Câu 3. Khối đa diện đều loại 3; 4 là khối:
A. Hai mươi mặt đều.
B. Bát diện đều.
C. Lập phương.

D. Mười hai mặt đều.

Câu 4. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Khối hai mươi mặt đều.

B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối lập phương.

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

a3 6
A.
.

2

a3 6
B.
.
6

a3
C.
.
6

a3 6
D.
.
3

Câu 6. Khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối
lăng trụ bằng:
A.

S
.
V

B.

3V
.
S


C.

V
.
S

D.

S
.
3V

Câu 7. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện
BAA ' C ' C.
3V
2V
V
V
A.
.
B.
.
C. .
D. .
4
3
2
4
Câu 8. Độ dài đường chéo một mặt của hình lập phương là a 2 . Tính thể tích V của khối

lập phương.
A. V  a 3 .

B. V  8a3 .

C. V  3 3a 3 .

D. V  a 3 3 .


Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng 1 . Gọi M là trung điểm cạnh
BB ' . Mặt phẳng ( MA ' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa diện lồi
A ' B ' C ' D ' MKCD là:
A.

7
.
24

B.

7
.
17

C.

17
.
24


D.

1
.
24

Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA  SB ,

SC  SD ,  SAB    SCD  và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD bằng

7a 2
.
10

Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
A. V 

4a 3
.
15

B. V 

4a 3
.
25

C. V 


12a3
.
25

D. V 

2a 3 3
.
15

Câu 11. Trên khoảng  0;   thì hàm số y   x3  3x  1
A. có giá trị nhỏ nhất là 3.

B. có giá trị lớn nhất là 1.

C. có giá trị nhỏ nhất là 1.

D. có giá trị lớn nhất là 3.

1
Câu 12. Cho hàm số y   x 3  x 2  x  m với m là tham số. Biết min y  2 , giá trị của
 3;0
3
m là:
A. 23 .
B. 2 .
C. 19 .
D. 2.

Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

3x  1
A. y  x 4  x 2 .
B. y 
.
x 1
3

2

C. y   x  3 x  3 x  1 .

x2  x  1
D. y 
.
x 1

x2
có bao nhiêu tiệm cận ?
x2  4
B. 2 .
C. 3 .

Câu 14. Đồ thị hàm số y 
A. 1 .

Câu 15. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số
sau, hỏi đó là hàm số nào?
A. y   x 4  3 x 2  1 .

B. y  x 3  3 x 2  1 .


C. y  x 4  3 x 2  1 .

D. y  x 4  3 x 2  1 .

D. 0 .


Câu 16. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?


x
y'

2

2

+∞

y

A. y 

2x  5
.
x2

B. y 


+∞

2



2x 1
.
x2

C. y 

2x  3
.
x2

D. y 

x3
.
x2

Câu 17. Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C 
tại giao điểm của  C  với trục tung.
A. y  2 x  1 .

B. y  2 x  1 .

C. y  3x  2 .


Câu 18. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng

C  : y 

D. y  3x  2 .

d  : y  x 1

và đường cong

2x 1
. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
x5

A. 2 .

B. 2 .

C.  1 .

D. 1 .

Câu 19. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình
bên. Phương trình f  x 2   1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 .

B. 0 .

C. 2 .


D. 3 .

Câu 20. Cho đồ thị của hàm số f  x   ax 4  bx 2  c như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .

y

B. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .
C. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .

O

x

D. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 .
Câu 21. Biết đồ thị hàm số bậc ba y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị

A 1;3 , B  3;  1 . Tính giá trị f  2  .
A. f  2   1 .

B. f  2   1 .

C. f  2   2 .

D. f  2   0 .


Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên
tục trên  . Đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên.

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x2  x  2
là:
y 2
f  x  f  x
A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 5 .

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

y

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây ?
A. 1;   .

B.  0 ;1 .

C.  3;1 .

D.  2; 0  .
4

1

1


3

2

Câu 24. Hàm số y   x  8 x  6 đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.  2;0  và  2;   .
B.  ; 2  và  2;   .
C.  2; 2  .

D.  ; 2  và  0; 2  .

Câu 25. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 1;3  ?

1
A. y  x3  2 x 2  3x  1 .
3
C. y 

x2  2x  1
.
x2

B. y 

x 1
.
x2


D. y  x 2  1 .

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số g ( x)  f 1  2x   1 đồng biến trên khoảng
1 
A.  ;1 .
2 

 3
B.  0;  .
 2

C. 1;  .

1

D.  1;  .
2


O

x


1
3

Câu 27. Hàm số y  x 3  2 x 2  4 x  2 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là
đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

B. Hàm số có hai điểm cực đại.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
y  x 4  2mx 2  2m 4  m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ.
m  1
1
A. m  1.
B. m  2 .
C. 
.
D. m  .
2
m  0

Câu 30. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g ( x)  f

 x  1

2



 m có 3 điểm cực trị. Tổng

các phần tử của S là:
A. 2 .
B. 4 .

C. 8 .

D. 10 .

1
trên đoạn
x
10
13
B. max y  , min y  .
3 
3  3;3
6

 ;3

Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
A. max y 
3 
 2 ;3



C. max y 
3 
 2 ;3



10
5
, min y  .
3  3 ;3
2
2 

10
, min y  2 .
3  3;3
2 

2 

D. max y 

3 
 2 ;3



2 

16
, min y  2 .
3  3;3
2 

3 
 2 ;3 .


Câu 32. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
D. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .

----------Hết----------


STT

T12_L3


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32

D
D
B
D
B
C
B
A
C
B
D
B
B
B
D
B
D
C
A
A
A
B
A
D
A
A

A
C
A
A
B
C



×