Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

nhân hai số nguyên khác dấu - giáo án toán 6 - gv.ng.tuyết trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.96 KB, 7 trang )

Giáo án Số học 6
Tiết 59 - §10. Nhân hai số nguyên khác dấu
Ngày giảng
Lớp 6A 6B 6C
A . Mục tiêu :
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiện tượng liên
tiếp
- Hiểu qtắc nhân 2 số nguyên khác dấu
- Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu
- Vận dụng vào bài toán thực tế.
- Rèn kỹ năng tính toán
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy tốt
B . Chuẩn bị :
1 . Thầy : g/án, SGK.
2 . Trò : bài tập, bảng phụ
3 . Phương pháp : vấn đáp , nhóm
C . Các hoạt động dạy học:
1 . Tổ chức :
2 . Kiểm tra: 3’
HS1: Hãy nêu các tính chất của đẳng thức.
- Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: x – 3 = -5.
HS2: Nêu qui tắc chuyển vế? Làm bài 95/65 SBT.
3 . Bài mới:
+ Đặt vấn đề: Chúng ta đã học phép cộng, phép trừ các số nguyên. còn phép nhân
được thực hiện như thế nào, hôm nay các em học qua bài “Nhân hai số nguyên
khác dấu”
Giáo án Số học 6
TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo án Số học 6
* Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu.18’


GV: Ta đã biết phép nhân là phép công các
số hạng bằng nhau. Ví dụ: 3.3 = 3+3+3 = 9.
Tương tự các em làm bài tập ?1
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày?1
GV: các em hãy làm bài ?2. Yêu cầu 2 HS
lên bảng thực hiện
GV: Sau khi viết tích (-5) . 3 dưới dạng
tổng và áp dụng qui tắc cộng các số nguyên
âm ta được tích -15. Em hãy tìm giá trị
tuyệt đối của tích trên.
HS: -15  = 15
GV: Em hãy cho biết tích giá trị tuyệt đối
của:
-5  . 3 = ?
HS: -5 . 3 = 5 . 3 = 15
GV: Từ hai kết quả trên em rút ra nhận xét
gì?
* Hoạt động 2: Qui tắc nhân hai số
nguyên khác dấu.19’
GV: Từ bài ?1, ?2, ?3 Em hãy rút ra qui tắc
nhân hai số nguyên khác dấu?
GV: Có thể gợi mở thêm để HS dễ rút ra
qui tắc.
(-5) . 3 = -15 = -
15−
= - (
5−
.
3
)

HS: Phát biểu nội dung như SGK.
1. Nhận xét mở đầu:
- Làm bài ?1
(-3).4 = (-3)+ (-3) +(-3) +(-3) = -12
- Làm bài ?2
(-5) .3 = (-5)+ (-5) +(-5)
2.(-6) = (-6) +(-6) = - 12
- Làm ?3
+ Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích
các giá trị tuyệt đối của hai số
nguyên khác dấu
+ Tích của hai số nguyên khác dấu
mang dấu “-“ (luôn là một số âm)
2. Qui tắc nhân hai số nguyên
khác dấu.
Quy tắc : sgk – 88
Giáo án Số học 6
GV: Cho HS đọc qui tắc SGK.
HS: Đọc qui tắc.
♦ Củng cố: Làm bài 73/89 SGK.
GV: Trình bày: Phép nhân trong tập hợp N
có tính chất a . 0 = 0 . a = 0. Tương tự trong
tập hợp số nguyên cũng có tính chất này.
Dẫn đến chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý.
- Cho HS đọc ví dụ; lên bảng tóm tắt đề
GV: Hướng dẫn cách khác cách trình bày
SGK.
Tính tổng số tiền nhận được trừ đi tổng số
tiền phạt.

40 . 20000 - 10 . 10000 = 700000đ
GV: Gọi HS lên bảng làm ?4
HS: Lên bảng trình bày
Bài 73/89
a) (-5).6 = - (5.6) = - 30
b) 9. (-3) = - (9.3) = - 27
c) -10 . 11 = - (10.11) = -110
d) 150 . (-4) = -600
+ Chú ý:
a . 0 = 0 . a = 0
Ví dụ: (SGK)
Tóm tắt :
1 sp đúng quy cách : + 20000
1 sp sai quy cách : - 10 000
tính lương tháng đó biết :làm được
40 sp đúng quy cách và 10 sp sai
quy cách
Giải:
lương công nhân tháng đó là :
40. 20 000 + 10. (-10 000) =
= 700 000 đồng
- Làm ?4
a) 5. (-14) = - (5.14)= -70
b) (-25).12= -(25.12) = - 300
4. Củng cố:(3’)
+ Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Giáo án Số học 6
+ Làm bài tập 74,75,
5. Hướng dẫn về nhà(2’)
- Xem lại các dạng bài tập đã giải.

- Làm bài tập 76,77/89 SGK.
Tiết 60- Luyện tập
Ngày giảng
Lớp 6A 6B 6C
A . Mục tiêu :
- Củng cố qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc trong tính toán
- Phát triển khả năng tư duy của học sinh
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy tốt
B . Chuẩn bị :
1 . Thầy : g/án, SGK.
2 . Trò : bài tập, bảng phụ
3 . Phương pháp : vấn đáp , nhóm
C . Các hoạt động dạy học:
1 . Tổ chức :
2 . Kiểm tra: 3’
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Làm bài tập 76 SGK
3 . Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
Bài 112( SBT) Bài 112( SBT)
Giáo án Số học 6
Tính 225.8 Từ đó suy ra kết quả
a) (- 225). 8 b) (-8).225
c) 8. ( -225)
Bài 113(SBT)
Thực hiện phép tính
a) ( -7). 8
b) 6.(-4)

c) (-12). 12
d) 450. (-2)
Bài 114(SBT):
Không tính hãy so sánh
a)(-34) .4 với 0
b) 25 . (-7) với 25
c) (-9) .5 với -9
Bài 116 ( SBT):
a) x = 15
b) x = -10
Bài 117( SBT):
Ta có 225.8 = 1800
a) (- 225). 8 = -1800
b) (-8).225 = -1800
c) 8. ( -225) = -1800
Bài 113(SBT)
a) ( -7). 8 = -56
b) 6.(-4)= -24
c) (-12). 12 = - 144
d) 450. (-2)= - 900
Bài 114(SBT):
a)(-34) .4 < 0
b) 25 . (-7) < 25
c) (-9) .5 < -9
Bài 116 ( SBT):
Mỗi ngày số vải tăng 350 .x ( cm)
a) 5250(cm)
b) -3500 ( cm) ( số vải giảm đi 3500
cm )
Bài 117( SBT):

Giáo án Số học 6
Dự đoán giá trị của x, ktra lại
a) ( -8).x = -72
b) 6.x = -54
c) ( -4 ).x = -40
d) ( -6 ).x = -66
a) ( -8).x = -72 dự đoán x = 9
Ktra: (-8).9 = -72
b) 6.x = -54 dự đoán x = -9
ktra : 6.( -9) = - 54
c) ( -4 ).x = -40 dự đoán x = 10
Ktra (-4) .10 = -40
d) ( -6 ).x = -66 dự đoán x = 11
Ktra : (-6) .11 = -66
4. Củng cố:(3’)
Bài 118:
a) x + x + x + x +x = 5.x = 5.( -5) = -25
b) x -3 + x – 3 + x – 3 + x – 3 = 4x – 4.3 = 4. ( -5) – 12 = -20 – 12 = - 32
5. Hướng dẫn về nhà(2’)
- Xem lại các dạng bài tập đã giải.

×