Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Nhan hai so nguyen khac dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.43 KB, 11 trang )


GV: NGUYỄN VĂN TƯƠNG
SỐ HỌC 6
TIẾT 64

TRƯỜNG THCS PHƯỚC LONG.
GIỒNG TRƠM - BẾN TRE.
Lớp 6
2
trân trọng
KÍNH CHÀO Q THẦY CÔ
GV: NGUYỄN VĂN TƯƠNG




Phát biểu qui tắc chuyển vế. Áp
dụng tính.
a/ 2 – x = 17 – (–5)
b/ x – 12 = (–9) –15
Giải:
a/ 2 – x = 17 – (–5)
2 – x = 17 + 5
2 – x = 22
– x = 22 – 2
– x = 20
x = – 20
b/ x – 12 = (–9) –15
x – 12 = –24
x = –12
CÂU HỎI:


Cách khác
a/ 2 – x = 17 – (–5)
2 – x = 17 + 5

2 – x = 22

x = 2 – 22

x = – 20




TIẾT 64:
1/ Nhận xét mở đầu :
-Hãy hoàn thành phép tính:
a/ -3.4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3)=
b/ -3.5 =. . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . .
-12
(-3)+(-3)+(-3)+(-3)+(-3) -15
-Theo cách tính trên, hãy tính:
a/ (-5).6 = . . . . c/ 7.(-2) = . . . .
b/ 5.(-6) = . . . . d/ (-7).2 =
. . . .

-14
-14
-30
-30
-Tính và so sánh:

a/ (-5).6 và b/ 5.(-6) và
( )
5 6− − ×
( )
5 6− ×−
-Ta có:




( )
( )
( )
( )
( ).
( ). . .
. .
5 6 30
5 6 5 6 5 6 30
5 6 5 6 30
− = −


⇒ − = − − = − = −

− − = − = −


( )
( )

( )
( )
.( )
.( ) . .
. .
5 6 30
5 6 5 6 5 6 30
5 6 5 6 30
− = −


⇒ − = − − = − = −

− − = − = −






TIẾT 64:
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận
được.
Ghi nhớ:
-Nhân hai số nguyên khác dấu, kết quả mang dấu trừ.
-Tích của một số
nguyên a với số 0 bằng 0.


VÍ DỤ: Thực hiện phép tính:
a/ (-10).11
b/ 9.(- 3)
c/ 150.(- 4) c/ a.0
a Z∈
= -(10.11) = -110 = -(9.3) = -27
= -(150.4) = -600 = 0
Sử dụng máy tính bỏ túi câu c/:


1 5 0 4 600→ → → → − → → = → −g
/1 5 0 4 600→ → → → → + − → = → −g
1/ Nhận xét mở đầu :

×